Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

I/ MỤC TIÊU

1. Kiến thức: 

- Củng cố những kiến thức đã học: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân…

- Theo dõi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.

- Sửa chữa những thiếu sót.

2. Kĩ năng:

-    Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập.

3. Thái độ:

-   Ý thức nghiêm túc học tập và kiểm tra. 

II/ CHUẨN BỊ

     1. Chuẩn bị của giáo viên:

-   Kiến thức trọng tâm cần ôn tập cho học sinh.

2. Chuẩn bị của học sinh:

-   Chuẩn bị hệ thống kiến thức trước ở nhà.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định lớp: 

2. Kiểm tra bài cũ:

      3. Nội dung bài mới :                    

- Để củng cố toàn bộ những kiến thức mà các em đã được tìm hiểu trong thời gian qua và cũng là chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 45 phút xắp tới ta tiến hành ôn tập:

doc 4 trang Khánh Hội 16/05/2023 2080
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành

Giáo án Sinh học Lớp 6 - Tuần 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thành
Tuần: 10 - Tiết: 19	Ngày soạn: 07/10/2018
ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Củng cố những kiến thức đã học: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân
- Theo dõi sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Sửa chữa những thiếu sót.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng tư duy, làm việc độc lập.
3. Thái độ:
- Ý thức nghiêm túc học tập và kiểm tra. 
II/ CHUẨN BỊ
	1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Kiến thức trọng tâm cần ôn tập cho học sinh.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Chuẩn bị hệ thống kiến thức trước ở nhà.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Nội dung bài mới : 	
- Để củng cố toàn bộ những kiến thức mà các em đã được tìm hiểu trong thời gian qua và cũng là chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra 45 phút xắp tới ta tiến hành ôn tập:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Gv: Đặt hệ thống câu hỏi và tiến hành ôn tập qua hệ thống câu hỏi:
1. Hãy nêu cấu tạo của TB thực vật?
2. Tế bào phân chia như thế nào?TB ở bộ phận nào của cây mới có khả năng phân chia? Sự lớn lên và phân chia của TB có ý nghĩa gì đối với thực vật?
3. Rễ được chia thành mấy loại?
Mỗi loại cho ví dụ?
4. Hãy cho biết đường hấp thụ nước và MK hoà tan từ đất vào cây? 
5. Nêu cấu tạo và chức năng của các miền của rễ?
6. Vì sao nói lông hút là một TB? nó có tồn tại mãi không?
 7. Vì sao phải thu hoạch cây có rễ củ trước khi ra hoa? 
8. Hãy kể tên các loại rễ biến dạng?cho vd?
9. những điểm khác nhau giữa thân và cành?
10. Những điểm giống và khác về cấu tạo giữa chồi hoa và lá?
11.thân dài ra do đâu? Ta bấm ngọn cây trước khi cây ra hoa vì sao?
- Tại sao phải tỉa cành xấu?
- Cây nào bấn ngọn, cây nào không nên bấm ngọn?
- Sự dài ra của thân khác nhau tùy loại cây ntn?
12. thân to ra do đâu?
13.mạch rây và mạch gỗ có chức năng gì? Vì sao ta không nên bẻ hay làm gãy cây?
- Không nên bẽ cây vì sẽ làm ảnh hưởng đến sự hút nước và MK hòa tan, sự vận chuyển các chất hưu cơ trong cây.
14. Rễ hút được nước và MK do đâu? 
- Lông hút có cấu tạo là gì?
1. Gồm: Vách TB, màng sinh chất, chất TB, nhân,không bào.
2. Nhân phân chia trước thành 2 nhân à chất TB phân chia và hình thành vách ngăn đôi TB mẹ à 2 TB con. TB mô phân sinh phân mới có khả năng phân chia.
à ý nghĩa: Làm cho cây sinh trưởng và phát triển.
3. 2 loại:Rễ cọc và rễ chùm
Rễ cọc: Mít, nhãn, ổi
Rễ chùm: Lúa, ngô, hành, xã..
4. Nước từ đất đi vào TB lông hút, qua thịt võ và đi vào mạch gỗ.
5. Gồm 4 miền: Miền trưởng thành: Dẫn truyền
-miền sinh trưởng: phân chia làm rễ dài ra.
-miền chóp rễ:che trở rễ
-miền hút:hút nước,MK
6. Ví nó có thành phần của một TB. nó không tồn tại mãi, già đi sẽ rụng.
7. Vì cây ra hoa sẽ sử dụng chất dd dự trữ trong cũ à củ bị giảm chất dd.
8. Rễ củ: sắn, khoai
Rễ móc: trầu không..
Rễ thở: Bần, bụt mọc
Rễ giác mút: Tầm gửi, 
9. Giống: Đều có chồi nách vá ngọn.
Khác: Cành do chồi nách pt thành, thân do chồi ngọn pt thành, thân mọc đứng, cành mọc xiên.
10. Giống: đều có mầm lá bao bọc.
Khác:- chồi lá là mô phân sinh pt thành cành mang lá.
- chồi hoa là mầm hoa pt thành cành mang hoa hoặc hoa.
11. Do sự phân chia ở TB mô phân sinh ngọn. Khi bấm ngọn, cây không cao lên, chất dd dồn xuống cho chồi lá và hoa pt.
12. Do sự phân chia của tầng sinh võ và tầng sinh trụ.
13. Mạch rây:vận chuyển chất hữu cơ. Mạch gỗ vận chuyển nước và MK
14. Do bộ phận lông hút của rễ.
- là TB.
I/ Chương I: TBTV
- Cấu tạo TBTV.
- Sự phân chia TB
II/ Chương II: Rễ.
- Các loại rễ
- Các miền của rễ.
- Sự hút nước và MK của rễ.
- Biến dạng của rễ.
III/ Chương III: Thân
- Cấu tạo ngoài của thân.
- Thân dài ra, to ra do đâu.
- Cấu tạo trong thân non.
- Vận chuyển các chất trong thân.
- Biến dạng của thân.
4. Củng cố: 
- Nhận xét kết quả ôn tập của HS. Tốt và chưa tốt
5. Hướng dẫn học sinh tự học, soạn bài mới và làm bài tập ở nhà: 
- Học bài chuẩn bị kiểm tra 45 phút.
IV. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 10 – Tiết: 20	Ngày soạn: 07/10/2018
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học: Cấu tạo TB thực vật, sự phân chia TB, các loại rễ, các miền rễ, sự hút nước và MK, cấu tạo của thân, vận chuyển các chất trong thân
2. Kỹ năng: Tự tin, phân tích
3. Thái độ: Có ý thức trung thực, tự giác trong khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
-Thầy: đề kiểm tra, thang điểm, đáp án.
-Trò: viết, thước, giấy nháp,
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
- Kiểm tra sĩ số học sinh, thu tài liệu liên quan đến môn Sinh học.
2. Kiểm tra bài cũ: không
3. Nội dung bài mới:
a) Ma trận đề: Kèm theo
b) Đề: Kèm theo
c). Đáp án – thang điểm: Kèm theo
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, soạn bài mới và làm bài tập ở nhà: 
IV. Rút kinh nghiệm:
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0-dưới 5
Từ 5-dưới 7
Từ 7-dưới 9
Từ 9-10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng (%)
Giảm (%)
6A

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_6_tuan_10_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc