Đề thi Tin học trẻ không chuyên cấp THCS huyện Mỏ Cày - Bảng B
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ?
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
B. Giá thành máy tính ngày càng tăng
Câu 2 : Chọn câu đúng
D. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
A. 1MB = 1024KB C. 1B = 1024 Bit
B. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Câu 3 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là :
A. 256 B. 128 C. 512 D. 255
A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng
B. Giá thành máy tính ngày càng tăng
Câu 2 : Chọn câu đúng
D. Tốc độ máy tính ngày càng tăng
A. 1MB = 1024KB C. 1B = 1024 Bit
B. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B
Câu 3 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là :
A. 256 B. 128 C. 512 D. 255
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tin học trẻ không chuyên cấp THCS huyện Mỏ Cày - Bảng B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Tin học trẻ không chuyên cấp THCS huyện Mỏ Cày - Bảng B
Hội thi tin học trẻ không chuyên huyện Mỏ Cày – 2008 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM – BẢNG B – THCS Thời gian làm bài : 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác ? A. Dung lượng bộ nhớ ngày càng tăng C. Dung lượng đĩa cứng ngày càng tăng B. Giá thành máy tính ngày càng tăng D. Tốc độ máy tính ngày càng tăng Câu 2 : Chọn câu đúng A. 1MB = 1024KB C. 1B = 1024 Bit B. 1KB = 1024MB D. 1Bit= 1024B Câu 3 : Hãy chọn phương án đúng nhất . Số kí tự chuẩn của bộ mã ASCII là : A. 256 B. 128 C. 512 D. 255 Câu 4 : Chọn câu phát biểu đúng nhất . Thiết bị ra là : A. Màn hình C. Bàn phím. B. Máy in D. Cả 2 câu A và B đều đúng . Câu 5 : Hãy chọn phương án đúng Hiện nay dung lượng thông thường của đĩa mềm là A. 3 MB B. 1.44 MB C. 1.44 KB D. 2.44 MB Câu 6: Các tác vụ sau đây người dùng di động ít dùng nhất là? A. In ấn C. Soạn thảo văn bản B. Trình diễn D. Duyệt web Câu7: Cụm từ viết tắc nào sau đây cĩ ý nghĩa là bộ nhớ chỉ đọc? A. ROM B. RAM C. CMOS D. Register Câu 8: Đơn vị nào sau đây lớn nhất? A. Bit B. Byte C. KB D. MB Câu 9: Trên bàn phím cĩ các loại phím nào? A. Ký tự B. Ký số C. Chức năng D. Cả A, B, C Câu 10: Máy scanner (máy quét) là thiết bị gì? A. Thiết bị nhập C. Thiết bị xuất B. Thiết bị truyền thơng D. Thiết bị lưu trữ Câu 11: Trình đa phương tiện cĩ sẳn trong Windows A. Winmap C. Windows Media Player B. JetAudio D. PowerDVD Câu 12: Chú chim cánh cụt là biệu tượng của hệ điều hành: A. Windows B. Mac OSX C. Linux D. Apple Câu 13: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt – Tab B. Ctrl – Alt C. Ctrl – Tab D. Ctrl – Shift Câu 14: Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập, vừa là thiết bị xuất: A. Máy scan B. Loa C.Bàn phím D. Màn hình cảm ứng Câu 15: Unikey là phần mềm cĩ chức năng A. Bộ gõ tiếng Việt B. Duyệt Web C. Bắt ảnh D. Xem phim Câu 16: Để chọn các biểu tượng rời rạc nhau trên màn hình desktop, ta kết hợp chuột trái với phím: A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Spacebar Câu 17: Mạng LAN cĩ nghĩa là A. Mạng nội bộ C. Mạnh internet B. Mạng intarnet D. Cả 3 câu đề sai Câu 18: Để tháo ỗ đĩa USB một cách an tồn, ta dùng chức năng A. Add/Remove Program C. Safely Remove hardware B. Add hardware D. Cả 3 câu đều đúng Câu 19: Để sắp xếp các đối tượng trong cửa sổ folder theo tên đối tượng, ta chọn: A. Chọn menu View®Arrange Icons®by Name B. Chọn menu View®Arrange Icons®by Type C. Chọn menu View®Arrange Icons®by Size D. Chọn menu View®Arrange Icons®by Date Câu 20: Trong hệ thống máy tính hệ điều hành được xem là: A. Phần mềm quản lý C. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng Câu 21: Để hiển thị được ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: A. dd/MM/yyyy B. dd/MM/yy C. mm/dd/yyyy D. mm/dd/yy Câu 22: Muốn đổi tên một tập tin văn bản của Word đã cĩ trên đĩa sau khi mở tập tin ta chọn: A. File ® Save C. File ® Open B. File ® Save as D. File ® Close Câu 23: Trong Word muốn tạo tiêu đề đầu và cuối cho trang văn bản ta dùng : A.Footnote and Endnote C. Header and Footer B. Bullets and Numbering D. Heading Numbering Câu 24: Trong Word tổ hợp phím tắt nào dùng để canh văn bản vào giữa? A. Ctrl + L B. Ctrl + E C. Ctrl + R D. Ctrl + J II. BÀI TẬP (4 ĐIỂM) 1. Hãy tìm số cịn thiếu trong hình trịn sau đây. Giải thích ? (hình 1) L L L L L L H H H P Z L Z Z P H ? 19 20 30 Hình 2 2. Hãy tìm con số cịn thiếu bằng cách cộng tổng các hành ngang và hàng dọc. Giải thích? (Hình 2) 28 30 20 15 Hình 1 Hội thi tin học trẻ không chuyên huyện Mỏ Cày – 2008 ĐỀ THI TRÊN MÁY TÍNH– BẢNG B – THCS Thời gian làm bài : 90 phút Bài tập 2: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP1.PAS (2 điểm) Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên. Tìm số lớn nhất. Bài tập 2: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP2.PAS (2 điểm) Viết chương trình nhập số N. Tính tổng dãy số sau S= 12+22+32+ . . . .+N2 Bài tập 3: Ghi vào đĩa C với tên là BAITAP3.PAS (6 điểm) Viết chương trình nhập vào n số nguyên a. Đếm xem cĩ bao nhiêu số dương ? b. Tính trung bình cộng các số dương? c. Sắp xếp dãy số vừa nhập theo thứ tự tăng dần?
File đính kèm:
- de_thi_tin_hoc_tre_khong_chuyen_cap_thcs_huyen_mo_cay_bang_b.pdf