Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng - Trường THCS Long Thành
CÁC GiỐNG LỢN
- Giống lợn Ỉ Móng Cái: nguồn gốc ở Quảng Ninh
Khoang đen hình yên ngựa
- Lúc 7-8 tháng có thể phối giống
- Đẻ từ 10-14 con/lứa
- Tỷ lệ mỡ/thịt xẻ: 35-38%
- Lợn Bớc Sai: da đen tuyền. Ở trán, chân và đuôi có đốm trắng
- Đẻ từ 8-10 con/nái/lứa; sớm thành thục
- Tầm vóc trung bình từ 140-160kg. Lợn nuôi thịt 6-8 tháng đạt 85-100kg
- Chất lượng thịt cao
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng - Trường THCS Long Thành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Bài 39: Thực hành Tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng - Trường THCS Long Thành
Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i I. MỤC TIÊU II. CHUẨN BỊ III. CÁCH TiẾN HÀNH A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI Các giống bò : Bò sữa Hà Lan Bò Sind Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i Bò sữa Hà Lan: Khả năng cho sản lượng sữa cao (từ 3800-12000 kg sữa/305 ngày) - Khối lượng bò đực: 600 kg/con và bò cái: 550 kg/con. Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i Bò Sind - Bò Sind có trọng lượng lớn, con đực trưởng thành nặng 450-500kg/con; con cái nặng 400kg - Tuổi đẻ đầu tiên là 48 tháng Năng suất sữa: 1600kg/275 ngày - Chịu nóng tốt Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI Các giống bò : Bò sữa Hà Lan Bò Sind Các giống lợn: Ỉ Móng Cái Bớc sai - Giống lợn Ỉ Móng Cái: nguồn gốc ở Quảng Ninh Khoang đen hình yên ngựa - Lúc 7-8 tháng có thể phối giống - Đẻ từ 10-14 con/lứa - Tỷ lệ mỡ/thịt xẻ: 35-38% CÁC GiỐNG LỢN CÁC GiỐNG LỢN - Lợn Bớc Sai: da đen tuyền. Ơ ̉ trán, chân và đuôi có đốm trắng - Đẻ từ 8-10 con/nái/lứa; sớm thành thục - Tầm vóc trung bình từ 140-160kg. Lợn nuôi thịt 6-8 tháng đạt 85-100kg - Chất lượng thịt cao Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI Các giống bò : Bò sữa Hà Lan Bò Sind Các giống lợn: Ỉ Móng Cái Bớc sai Các giống gà: Gà Rốt ri Gà Hồ Đông Cảo Gà chọi Gà Tam Hoàng Các giống gà: - Gà Rốt ri: nguồn gốc do viện chăn nuôi Việt Nam lai gà rốt với gà ri tạo ra gà Rốt ri - Gà lúc 9 tuần tuổi: 660g/con; 19 tuần tuổi: 1500g/con; 44 tuần tuổi: 1900g/con - Tuổi đẻ trứng đầu là 135 ngày. Khối lượng trứng: 49g. Năng suất trứng 1 năm đạt 180-200 quả Các giống gà: - Gà Hồ Đông Cảo: nguồn gốc Hưng Yên - Thân hình to, nặng xề, xương to, lườn rộng - Con trống trưởng thành nặng 4,5kg, con mái nặng 3,5kg, đẻ ít trứng Các giống gà: - Gà chọi (gà nòi): thường dùng làm gà chiến - Mào nụ hoặc mào đơn kém phát triển. Cổ to và dài, thân dài, ngực rộng, cơ ngực và cơ đùi phát triển rất khỏe. Chân dài, xương to khỏe, cựa to dài - Con trống 4-5kg, con mái: 3,5-4 kg Các giống gà: Gà Tam Hoàng: - Con trống nặng 2-2,2kg, con mái 1,6-1,8kg - Đẻ sớm từ 126-130 ngày tuổi. Gà mái đẻ 130-160trứng/năm. Khối lượng trứng 45-58g. Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI Các giống bò : Bò sữa Hà Lan Bò Sind Các giống lợn: Ỉ Móng Cái Bớc sai Các giống gà: Gà Rốt ri Gà Hồ Đông Cảo Gà chọi Gà Tam Hoàng Các giống vịt: Vịt cỏ Vịt Bầu bến Vịt kaki cambell Vịt Super meat CÁC GiỐNG VỊT - Vịt cỏ: - Vịt đực trưởng thành nặng 1,6kg, vịt cái 1,5kg - Đẻ từ 150-250 quả/năm - Dễ thích nghi, chống chịu bệnh cao. CÁC GiỐNG VỊT Vịt Bầu bến: - Con đực 1,6-1,8kg ; con mái 1,3-1,7kg - Đẻ 134-149 quả/năm, tỷ lệ nở cao - Thịt ngon CÁC GiỐNG VỊT - Vịt Kaki cambell: Nguồn gốc Anh Quốc - Trưởng thành 1,8-2kg/con - Đẻ 260-300 quả/năm CÁC GiỐNG VỊT Vịt Super meat: Nguồn gốc Anh Quốc - Con trống 3,2 - 3,8kg; con mái 3,2 - 3,5kg - Đẻ 200 trứng/năm - Là giống vịt chuyên thịt Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI Các giống bò : Bò sữa Hà Lan Bò Sind Các giống lợn: Ỉ Móng Cái Bớc sai Các giống cá: Cá phi đơn tính Cá chép lai Cá chim trắng Các giống gà: Gà Rốt ri Gà Hồ Đông Cảo Gà chọi Gà Tam Hoàng Các giống vịt: Vịt cỏ Vịt Bầu bến Vịt kaki cambell Vịt Super meat CÁC GiỐNG CÁ Cá phi đơn tính: Lớn nhanh, ăn tạp - Sau 7 tháng nuôi cá đạt 300-350g/con. Một năm cá đạt 500-600g/con - Trọng lượng tối đa đạt 1-1,2 kg/con - Đẻ nhanh, nhiều CÁC GiỐNG CÁ Cá chép lai: Đẻ nhanh, nhiều, lớn nhanh CÁC GiỐNG CÁ Cá chim trắng: Thân bè, cứng khỏe - Sống ở tầng nước giữa và dưới - Hay sống thành đàn - Ăn tạp STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind 2 Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai 3 Các giống gà - Gà Rôt-ri - Gà Tam Hoàng 4 Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet 5 Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng STT Tên giống Hướng dẫn sử dụng Tính trạng nổi bật 1 Giống bò: - Bò sữa Hà Lan - Bò Sind 2 Các giống lợn - Lợn ỉ Móng Cái - Lợn Bơcsai 3 Các giống gà - Gà Rôt-ri - Gà Tam Hoàng 4 Các giống vịt - Vịt cỏ, vịt bầu - Vịt kali cambet 5 Các giống cá - Rô phi đơn tính - Chép lai - Cá chim trắng - Lấy sữa - Có khả năng chịu nóng. - Cho nhiều sữa, tỉ lệ bơ cao. - Lấy con giống - Lấy thịt - Phát dục sớm, đẻ nhiều con. - Nhiều nạc, tăng trọng nhanh. Lấy thịt và trứng - Tăng tr ọ ng nhanh, đẻ nhiều trứng. Lấy thịt và trứng Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh, đẻ nhiều trứng. Lấy thịt Dễ thích nghi, tăng trọng nhanh. Bài 39. THỰC HÀNH: TÌM HiỂU THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG i MỤC TIÊU II. CHUẨN BỊ III. CÁCH TiẾN HÀNH A. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG VẬT NUÔI B. THÀNH TỰU CHỌN GiỐNG CÂY TRỒNG MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG - Các giống lúa - Các giống ngô - Các giống cà chua MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG Các giống lúa: Nguồn gốc: Giống lúa CR203: Được nhập nội và chọn lọc, đã được công nhận giống quốc gia. Tính trạng nổi bật: . Thời gian sinh trưởng ngắn . Năng suất cao (trung bình từ 50-55 tạ/ha) . Kháng rầy tốt . Phạm vi thích ứng rộng MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG Lúa CM 2 : - Tính trạng nổi bật: + Ngắn ngày, năng suất khá cao + Gạo đẹp, cơm ráo, săn, có mùi thơm MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG Lúa BIR 352 : - Tính trạng nổi bật : + Ngắn ngày, năng suất cao + Cứng cây, chống chịu tốt + Hạt tròn, to, ăn cứng MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG - Các giống ngô MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG Giống Ngô lai LVN4 Tính trạng nổi bật: . Thời gian sinh trưởng ngắn. . Ít chịu sâu bệnh. . Năng suất cao 8-10 tấn/ha. . Khả năng thích ứng rộng. MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG - Nhìn chung các giống n gô lai có các đặc điểmNăng suất cao: 8-12 tấn/ha- Một số giống có khả năng thích ứng rộng, chịu hạn, chống chịu sâu bệnh. (LVN4, 10, 20) MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG - Các giống cà chua: Hồng lan 1. Nguồn gốc : Được tạo ra từ thể đột biến tự nhiên của giống cà chua Ba Lan trắng. 2. Tính trạng nổi bật : - Ngắn ngày - Chín sớm - Thu hoạch kéo dài - Năng suất đạt được từ 15-18 quả/cây. MỘT SỐ GiỐNG CÂY TRỒNG Giống cà chua P357 1. Nguồn gốc : Được tạo ra bằng phương pháp chọn lọc cá thể từ giống cà chua Đài Loan. 2. Tính trạng nổi bật : - Sai quả - Thích hợp cho vùng thâm canh STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 2 Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 STT Tên giống Tính trạng nổi bật 1 Giống lúa: - CR 203 - CM 2 - BIR 352 2 Giống ngô - Ngô lai LNV 4 - Ngô lai LVN 20 3 Giống cà chua: - Cà chua Hồng Lan - Cà chua P 375 - Ngắn ngày, năng suất cao - Chống chịu được rầy nâu. - Không cảm quang - Khả năng thích ứng rộng - Chống đổ tốt - Năng suất từ 8- 12 tấn/ha - Thích hợp với vùng thâm canh - Năng suất cao
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_bai_39_thuc_hanh_tim_hieu_thanh_tuu.ppt