Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
I. Mục tiêu:
1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ:
- Kiến thức: + Kiểm tra các khái niệm: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của hi đro, nước điều chế khí hiđro, ứng dụng, phản ứng thế, CTHH, định nghĩa tên gọi của axit, ba zơ, muối.
+ Từ kiến thức đó để vận dụng các bài tập tính toán theo PTHH
- Kỹ năng:
Rèn kỹ năng trình bày và khả năng lập luận ở học sinh
- Thái độ:
GD tính trung thực và nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
II. Chuẩn bị :
- Thầy: - Ma trận đề:
- Đề kiểm tra
- Đáp án – thang điểm:
- Trò: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 31 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
Ngày soạn: 13 / 3/2019 Tiết : 59 đến 60; Tuần: 31 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: 1. Mục tiêu về kiến thức, kỹ năng, thái độ: - Kiến thức: + Kiểm tra các khái niệm: Tính chất vật lí, tính chất hóa học của hi đro, nước điều chế khí hiđro, ứng dụng, phản ứng thế, CTHH, định nghĩa tên gọi của axit, ba zơ, muối. + Từ kiến thức đó để vận dụng các bài tập tính toán theo PTHH - Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày và khả năng lập luận ở học sinh - Thái độ: GD tính trung thực và nghiêm túc trong giờ kiểm tra. 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho HS: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo. II. Chuẩn bị : - Thầy: - Ma trận đề: - Đề kiểm tra - Đáp án – thang điểm: - Trò: Ôn tập theo sự hướng dẫn của giáo viên III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. Ổn định lớp: (1p) Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: GV phát đề kiểm tra, tính giờ làm bài, thu bài 4. Hướng dẫn về nhà, hoạt động nối tiếp: 5p - Hướng dẫn học sinh về nhà xem trước bài 40: Dung dịch - Nhận xét tiết kiểm tra IV. Kiểm tra, đánh giá bài học: 1p - Kiểm tra: không - Đánh giá giờ học: V. Rút kinh nghiệm: .............................................................................................................................................................................................................................................................. THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0- dưới 5 Từ 5- dưới 7 Từ 7- dưới 9 Từ 9-10 So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 8A 8B 8C 8D 8E a. ma trận dề: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Tổng số câu/ điểm Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 31: Tính chất H2 T/c hóa học H2 Tính theo PTHH qua t/c hóa học 2 câu (1 đ) 10% Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 1câu / 0,5 đ 5% 1câu/ 0,5 đ 5% Bài 33: Điều chế H2, p/ư thế - Điều chế H2 - Nhận biết p/ứ thế 2 câu/4đ (10%) Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 2câu/1đ (10%) Bài 36- Nước Tính chất hóa học của nước 1 câu (0,5 đ) 5% Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 1 câu/ 0,5 đ 5% Bài 37: axit- Bazơ- Muối Phân loại axit- Bazơ- Muối qua CTHH 3 câu/ 1,5 đ (15%) Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 3 câu /1,5 đ (15%) Bài tập tổng hợp Lập PTHH và phân loại p/ứng Tính theo PTHH 2 câu/6đ (60%) Số câu Số điểm. Tỉ lệ% 1 (3đ) 30 % 1 (3đ) 30 % Tổng 5 câu (2,5 đ) 25% 3 câu (4đ) 40% 2 câu (3,5đ) 35% 10 câu (10 đ) 100% Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 1: Mã Đề 1: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 D. 2Mg + O2 2MgO Câu 2: Khí nào dưới đây khử được Fe3O4 khi nung nóng? A. O2; B. H2; C. CO2 D. Không khí Câu 3: Trong các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. H2O ; B. HCl C. NaOH ; D. Cu Câu 4: Hãy tính khối lượng đồng thu được khi khử 16g đồng (II) oxit bằng hiđrô? A. 1,28g B. 12,8g; C. 16,8g; D. 24,3g; Câu 5: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. H2 B. SO2; C. O2; D. H2S; Câu 6: Công thức hóa học nào dưới đây là của muối sắt (III) sunfat? A. FeSO4; B. Fe3(SO4) 2; C. Fe3SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 7: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (II) nitrat ; B. Kali clorua; C. Sắt (III) sunfat; D. Can xi hidroxit Câu 8: Oxit nào dưới đây tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit tương ứng? A. CuO; B. Al2O3 C. SO2; D. CaO; II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào: a. Sắt + axit clohiđric ---> Sắt (II) clorua + khí hiđro b. canxi cacbonat ---> Canxi oxit + cacbon đioxit c. Điphotpho pentaoxit + nước ---> axit photphoric Câu 2: (3đ) Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết: Fe = 56; O =16; H =1; S = 32) Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 1: Mã Đề 2: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Khí nào dưới đây khử được Fe3O4 khi nung nóng? A. O2; B. H2; C. CO2; D. Không khí Câu 2: Hãy tính khối lượng đồng thu được khi khử 16g đồng (II) oxit bằng hiđrô? A. 16,8g; B. 1,28g C. 12,8g; D. 24,3g; Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 D. 2Mg + O2 2MgO Câu 4: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (II) nitrat ; B. Kali clorua; C. Sắt (III) sunfat; D. Can xi hidroxit Câu 5: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. H2 B. SO2; C. O2; D. H2S; Câu 5: Trong các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. H2O ; B. HCl C. NaOH ; D. Cu Câu 7: Công thức hóa học nào dưới đây là của muối sắt (III) sunfat? A. FeSO4; B. Fe3(SO4) 2; C. Fe3SO4 D. Fe2(SO4)3 Câu 8: Oxit nào dưới đây tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit tương ứng? A. CuO; B. Al2O3 C. SO2; D. CaO; II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào: a. Sắt + axit clohiđric ---> Sắt (II) clorua + khí hiđro b. canxi cacbonat ---> Canxi oxit + cacbon đioxit c. Điphotpho pentaoxit + nước ---> axit photphoric Câu 2: (3đ) Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết: Fe = 56; O =16; H =1; S = 32) Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................. Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 1 Mã Đề 3: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Khí nào dưới đây khử được Fe3O4 khi nung nóng? A. O2; B. H2; C. Không khí D. CO2 Câu 2: Oxit nào dưới đây tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit tương ứng? A. SO2; B. CuO; C. CaO; D. Al2O3 Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 D. 2Mg + O2 2MgO Câu 4: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (II) nitrat ; B. Kali clorua; C. Sắt (III) sunfat; D. Can xi hidroxit Câu 5: Trong các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. H2O ; B. HCl; C. NaOH ; D. Cu Câu 6: Công thức hóa học nào dưới đây là của muối sắt (III) sunfat? A. FeSO4; B. Fe2(SO4)3 C. Fe3(SO4) 2; D. Fe3SO4 Câu 7: Hãy tính khối lượng đồng thu được khi khử 16g đồng (II) oxit bằng hiđrô? A. 16,8g; B. 1,28g C. 12,8g; D. 24,3g; Câu 8: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. O2; B. SO2; C. H2S; D. H2 II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào: a. Sắt + axit clohiđric ---> Sắt (II) clorua + khí hiđro b. canxi cacbonat ---> Canxi oxit + cacbon đioxit c. Điphotpho pentaoxit + nước ---> axit photphoric Câu 2: (3đ) Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết: Fe = 56; O =16; H =1; S = 32) Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 1: Mã Đề 4: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Oxit nào dưới đây tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit tương ứng? A. Al2O3 B. CuO; C. CaO; D. SO2; Câu 2: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 D. 2Mg + O2 2MgO Câu 3: Khí nào dưới đây khử được Fe3O4 khi nung nóng? A. H2; B. O2; C. Không khí D. CO2 Câu 4: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. O2; B. H2 C. SO2; D. H2S; Câu 5: Công thức hóa học nào dưới đây là của muối sắt (III) sunfat? A. FeSO4; B. Fe2(SO4)3 C. Fe3(SO4) 2; D. Fe3SO4 Câu 6: Hãy tính khối lượng đồng thu được khi khử 16g đồng (II) oxit bằng hiđrô? A. 16,8g; B. 1,28g C. 12,8g; D. 24,3g; Câu 7: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (II) nitrat ; B. Kali clorua; C. Sắt (III) sunfat; D. Can xi hidroxit Câu 8: Trong các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. H2O ; B. HCl; C. NaOH ; D. Cu II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào: a. Sắt + axit clohiđric ---> Sắt (II) clorua + khí hiđro b. canxi cacbonat ---> Canxi oxit + cacbon đioxit c. Điphotpho pentaoxit + nước ---> axit photphoric Câu 2: (3đ) Cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric. a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam? b) Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc. (Biết: Fe = 56; O =16; H =1; S = 32) Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c- Đáp án và thang điểm ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) ( Mỗi ý đúng 0.5điểm) Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đề 1 C B B B A D D C Đề 2 B C C D A B D C Đề 3 B A C D B B C D Đề 4 D C A B B C D B II.PHẦN TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 1: (3điểm) Mỗi ý đúng 1đ a. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 (phản ứng thế) b. CaCO3 CaO + CO2 (phản ứng phân hủy) c. P2O5 + 3H2O à 2H3PO4 (phản ứng hóa hợp) Câu 2: (3đ) nFe = = 0,4 mol (0,5đ) n H2SO4 = = 0,25 mol (0,5đ) a. PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ) 1mol 1mol So sánh tỉ lệ: 0,4 > 0,25 => khối lượng Fe dư (0,5đ) 1 1 mFe dư = (0,4 – 0,25) x 56 = 8,4g (0,5 đ) b. Theo PTPƯ trên: Do khối lượng Fe dư nên tính thể tích khí H2 theo số mol H2SO4 => V=0,25 x 22,4 = 5,6 lit (0,5 đ) Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 2: MÃ ĐỀ 1: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Khí nào dưới đây khử được Fe3O4 khi nung nóng? A. CO2 B. O2; C. Không khí D. H2; Câu 2: Hãy tính khối lượng đồng thu được khi khử 16g đồng (II) oxit bằng hiđrô? A. 16,8g; B. 24,3g; C. 12,8g; D. 1,28g Câu 3: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (II) nitrat ; B. Kali clorua; C. Sắt (III) sunfat; D. Can xi hidroxit Câu 4: Công thức hóa học nào dưới đây là của muối sắt (III) sunfat? A. Fe3(SO4) 2; B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4; D. Fe3SO4 Câu 5: Trong các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quỳ tím hoá đỏ. A. H2O ; B. HCl; C. NaOH ; D. Cu Câu 6: Oxit nào dưới đây tác dụng với nước sinh ra dung dịch axit tương ứng? A. CuO; B. Al2O3 C. SO2; D. CaO; Câu 7: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. H2 B. SO2; C. O2; D. H2S; Câu 8: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế? A. CaO + H2O -> Ca(OH)2 B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O C. Fe + 2HCl à FeCl2 + H2 D. 2Mg + O2 2MgO II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (3đ) Hãy lập phương trình hóa học của những phản ứng có sơ đồ sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào: a. Lưu huỳnh đioxit + nước ---> axit sunfurơ (H2SO3) b. Sắt + axit clohiđric ---> Sắt (II) clorua + khí hiđro c. Thuỷ ngân oxit ---> Thuỷ ngân + oxi Câu 2: (3đ) Cho 32,5g bột kẽm (Zn) tác dụng với axit clohiđric (HCl) theo sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl -> ZnCl2 + H2 Hãy tính: a) Thể tích H2 thu được ở đktc. b) Khối lượng axit clohiđric(HCl) đã dùng. (Biết: Zn = 65; Cl=35,5; H =1) Bài làm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Họ và tên: Thứ ngày tháng năm 2019 Lớp 8 : KIỂM TRA : 45 phút Môn : Hóa học ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA CÔ Đề 2 MÃ Đề 2: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (4đ) Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây : Câu 1: Có phương trình phản ứng hóa học sau Zn + H2SO4 à ZnSO4 + ? Vậy khí nào sinh ra ở phương trình trên? A. O2; B. H2 C. H2S; D. SO2; Câu 2: Hợp chất nào dưới đây thuộc dung dịch bazơ? A. Đồng (I
File đính kèm:
- giao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_31_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc