Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

+ Biết tiến hành thí nghiệm điều chế oxi trong phòng TN. 

+ Phản ứng cháy của S trong không khí và oxi 

2. Kĩ năng

+ Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phương pháp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2 bình khí oxi, một bình khí oxi theo phương pháp đẩy không khí, một bình khí oxi theo phương pháp đẩy nước.

+ Thực hiện phản ứng đốt cháy S trong không khí và trong oxi. 

+ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng 

+ Viết phương trình phản ứng điều chế khí oxi và phương trình phản ứng cháy của S.

3. Thái độ

       - Tạo hứng thú cho học sinh yêu thích môn học          

 

 

 

doc 9 trang Khánh Hội 20/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 23- 01-2018
Tuần 24; Tiết 47	
Bài 30: BÀI THỰC HÀNH 4
ĐIỀU CHẾ – THU KHÍ OXI VÀ THỬ TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
+ Biết tiến hành thí nghiệm điều chế oxi trong phòng TN. 
+ Phản ứng cháy của S trong không khí và oxi 
2. Kĩ năng
+ Lắp dụng cụ điều chế khí oxi bằng phương pháp nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Thu 2 bình khí oxi, một bình khí oxi theo phương pháp đẩy không khí, một bình khí oxi theo phương pháp đẩy nước.
+ Thực hiện phản ứng đốt cháy S trong không khí và trong oxi. 
+ Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng 
+ Viết phương trình phản ứng điều chế khí oxi và phương trình phản ứng cháy của S.
3. Thái độ
 - Tạo hứng thú cho học sinh yêu thích môn học 	
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy : 
Hóa chất
Dụng cụ
- Thuốc tím (KMnO4)
- Ống nghiệm và giá ống nghiệm .
- KClO3 
- Muôi sắt, đèn cồn, que đóm, quẹt diêm.
- MnO2
- Nút cao su, ống dẫn khí, chậu thuỷ tinh.
- S, bột than
- Bình thuỷ tinh (2), bông gòn.
2. Trò: 
- Ôn lại bài: tính chất hóa học của oxi.
- Kẻ bản tường trình vào vở:
STT
Tên thí nghiệm
Hóa chất
Hiện tượng
PTPƯ - Giải thích
01
02
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1/) 
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Nội dung bài mới 
Qua bài học ở bài oxi. Các em đã biết tính chất của oxi. Để điều chế khí oxi như thế nào? Và tính chất hoá học ra sao? tiết học này các em sẽ tìm hiểu qua bài thực hành.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động : Tiến hành thí nghiệm (32/) 
Thí nghiệm 1: 
 Điều chế và thu khí oxi
- HD HS lắp ráp dụng cụ như hình 4.6 và hình 4.8 và thu khí oxi.
- Lưu ý HS:
+ Khi điều chế oxi, miệng ống nghiệm phải hơi thấp xuống dưới.
+ Ống dẫn khí đặt gần đáy ống nghiệm thu khí oxi.
+ Dùng đèn cồn đun nóng đều ống nghiệm trước khi đun tập trung vào 1 chỗ.
+ Khi thu oxi bằng cách đẩy nước, cần rút ống dẫn khí ra khỏi chậu nước trước khi tắt đèn cồn.
- Khi thu oxi bằng cách đẩy không khí, theo em làm cách nào để biết không khí trong ống nghiệm đã đầy ?
- Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm 2:
+ Dùng muôi sắt lấy 1 ít S bột.
+ Đốt muôi sắt chứa S trong không khí và nhanh chóng đưa muôi sắt vào trong lọ chứa khí oxi. 
- Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và giải thích ?
- HS lắp ráp dụng cụ như hình 4.6 và hình 4.8 và thu khí oxi.
- Nghe, ghi nhớ cách điều chế và thu khí oxi à Tiến hành thí nghiệm 1.
- Ghi lại những hiện tượng quan sát được.
- Tiến hành thí nghiệm 2 theo nhóm, chú ý lấy lượng S vừa phải.
- Ghi lại những hiện tượng quan sát được và giải thích hiện tượng.
Thí nghiệm 1: 
 Điều chế và thu khí oxi
- Phương trình hóa học:
t0
2KMnO4 àK2MnO4 + MnO2 + O2
2.Thí nghiệm 2:
 Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí và trong oxi.
- Phương trình hóa học :
S + O2 à SO2 
 khí sunfurơ
4. Củng cố: (5/) 
 - GV hệ thống sơ lược lại nội dung 2 thí nghiệm và cho học sinh viết bảng thu kế hoạch của bài thực hành vừa xong theo mẫu.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 - Ôn lại các khái niệm cơ bản và bài tập trong chương 4, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 	
GV:HS:. 
Ngày soạn: 23- 01-2018
Tuần 24; Tiết 48	 
	KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức: 
- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học ở chương IV: oxi, không khí. 
+ Nhận biết.
+ Tính theo phương trình hóa học.
+ Cân bằng phương trình hóa học.
- Thông qua bài kiểm tra GV đánh giá mức độ tiếp thu bài của các em. Từ đó có hướng điều chỉnh cho việc dạy và học tiếp theo 
	2. Kĩ năng: 
 - Vậng dụng thành thạo các dạng bài tập:
	+ Nhận biết.
	+ Tính theo phương trình hóa học.
	+ Cân bằng phương trình hóa học.
3. Thái độ: Rèn luyện tinh thần, thái độ, tác phong nghiêm túc trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ: 
1. Thầy : Ôn tập trước cho học sinh, ma trận, đề, đáp 
2. Trò: Ôn tập kiến thức ở chương 4, viết thước, máy tính
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Ổn định lớp: (1/) 
Kiểm tra bài cũ: (Không)
Nội dung bài mới: Ma trận đề , đề, đáp án và thang điểm.
MA TRẬN 
(BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận T
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Tính chất của oxi
- Tính chất vật lí của oxi
- Tính chất vật lí của oxi
2 câu
10%=1,0đ
2 câu,
10% = 1,0đ
1 câu
0,5đ
1 câu
0,5đ
Sự oxi hóa-phản ứng hóa hợp- ứng dụng của oxi
- Sự oxi hóa
- Trong các hợp chất nguyên tó oxi có hóa trị II
2 câu
10%=1,0đ
2 câu,
10%= 1đ
2 câu
1đ
Oxit
- Phân biệt oxit
- Ôxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác
2 câu,
10% = 1,0đ
2 câu,
10% = 1,0đ
2 câu
1đ
Điều chế oxi- phản ứng phân hủy
- Điều chế oxi
1 câu
0,5%= 0,5đ
1 câu
0,5%= 0,5đ
1 câu
0,5đ
Không khí sự cháy
Thành phần của không khí:
1 câu
5%= 0,5đ
1 câu
5%= 0,5đ
1 câu
0,5đ
Tính theo phương trình hóa học
- Lập PTHH
-Tính theo PTHH
2 câu
60%= 6,0đ
2 câu
50%= 5,0đ
1 câu
3đ
1 câu
3đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
7 câu
3,5đ
35%
2 câu
3,5đ
35%
1 câu
3đ
30%
10 câu
10 đ
B. ĐỀ:
ĐỀ 1:
I. Phần Trắc nghiệm: (4đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
A. 1,1 lần	B. 1.5 lần
C. 2,1 lần	C. 2,5 lần
Câu 2: Ôxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu?
 A. -1860C	 	 B. -1830C 
 C. -1960C	 D. -1930C 
Câu 3: Thành phần của không khí:
A. 20% khí oxi, 77% khí nitơ, 3% các khí khác.
B. 22% khí oxi, 75% khí nitơ, 3% các khí khác.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
	D. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 4: Sự oxi hóa là gì?
A. Là sự tác dụng của oxi với Kim loại
B. Là sự tác dụng của oxi với Phi kim 
C. Là sự tác dụng của oxi với nhiều chất 
D. Là sự tác dụng của oxi với một chất. 
Câu 5: Ôxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác.	 B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim.	 D. Các nguyên tố hóa học khác.
Câu 6: Ôxít được phân làm mấy loại?
	A. Một loại.	B. Hai loại.
	C. Ba loại.	D. Bốn loại.
Câu 7: Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị là mấy?
	A. III	B. V	C. II	D. I
Câu 8 : Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O	B. Fe3O4 	
C. Không khí 	D. KMnO4 
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? 
A. 	KClO3 ---> KCl + O2
B. 	P + O2 ---> P2O5
Câu 10: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
A. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
B. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
( Biết Fe = 56; O2 = 16)
Hết.
ĐỀ 2:
I. Phần Trắc nghiệm: (4đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O	B. Fe3O4 	
C. Không khí 	D. KMnO4 
Câu 2: Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị là mấy?
	A. III	B. V	C. II	D. I
Câu 3: Thành phần của không khí:
A. 20% khí oxi, 77% khí nitơ, 3% các khí khác.
B. 22% khí oxi, 75% khí nitơ, 3% các khí khác.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
	D. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 4: Sự oxi hóa là gì?
A. Là sự tác dụng của oxi với Kim loại
B. Là sự tác dụng của oxi với Phi kim 
C. Là sự tác dụng của oxi với nhiều chất 
D. Là sự tác dụng của oxi với một chất. 
Câu 5: Ôxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác.	 B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim.	 D. Các nguyên tố hóa học khác.
Câu 6: Ôxít được phân làm mấy loại?
	A. Một loại.	B. Hai loại.
	C. Ba loại.	D. Bốn loại.
Câu 7: Ôxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu?
 A. -1860C	 	 B. -1830C 
 C. -1960C	 D. -1930C
Câu 8 : Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
A. 1,1 lần	 B. 1.5 lần
C. 2,1 lần	 C. 2,5 lần
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? 
A. 	KClO3 ---> KCl + O2
B. 	P + O2 ---> P2O5
Câu 10: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
A. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
B. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
( Biết Fe = 56; O2 = 16)
Hết.
ĐỀ 3:
I. Phần Trắc nghiệm: (4đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Thành phần của không khí:
A. 20% khí oxi, 77% khí nitơ, 3% các khí khác.
B. 22% khí oxi, 75% khí nitơ, 3% các khí khác.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
	D. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 2: Ôxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu?
 A. -1860C	 	 B. -1830C 
 C. -1960C	 D. -1930C 
Câu 3: Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
A. 1,1 lần	B. 1.5 lần
C. 2,1 lần	C. 2,5 lần
Câu 4: Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O	B. Fe3O4 	
C. Không khí 	D. KMnO4 
Câu 5: Ôxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác.	 B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim.	 D. Các nguyên tố hóa học khác.
Câu 6: Ôxít được phân làm mấy loại?
	A. Một loại.	B. Hai loại.
	C. Ba loại.	D. Bốn loại.
Câu 7: Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị là mấy?
	A. III	B. V	C. II	D. I
Câu 8 : Sự oxi hóa là gì?
A. Là sự tác dụng của oxi với Kim loại
B. Là sự tác dụng của oxi với Phi kim 
C. Là sự tác dụng của oxi với nhiều chất 
D. Là sự tác dụng của oxi với một chất. 
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? 
A. 	KClO3 ---> KCl + O2
B. 	P + O2 ---> P2O5
Câu 10: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
A. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
B. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
( Biết Fe = 56; O2 = 16)
Hết.
ĐỀ 4:
I. Phần Trắc nghiệm: (4đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Ôxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố hóa học khác.	 B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố phi kim.	 D. Các nguyên tố hóa học khác.
Câu 2: Ôxi hóa lỏng ở nhiệt độ bao nhiêu?
 A. -1860C	 	 B. -1830C 
 C. -1960C	 D. -1930C 
Câu 3: Thành phần của không khí:
A. 20% khí oxi, 77% khí nitơ, 3% các khí khác.
B. 22% khí oxi, 75% khí nitơ, 3% các khí khác.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
	D. 23% khí oxi, 76% khí nitơ, 1% các khí khác.
Câu 4: Sự oxi hóa là gì?
A. Là sự tác dụng của oxi với Kim loại
B. Là sự tác dụng của oxi với Phi kim 
C. Là sự tác dụng của oxi với nhiều chất 
D. Là sự tác dụng của oxi với một chất. 
Câu 5: Oxi nặng hơn không khí mấy lần?
A. 1,1 lần	B. 1.5 lần
C. 2,1 lần	C. 2,5 lần
Câu 6: Chất nào dưới đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O	B. Fe3O4 	
C. Không khí 	D. KMnO4 
Câu 7: Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị là mấy?
	A. III	B. V	C. II	D. I
Câu 8 : Ôxít được phân làm mấy loại?
	A. Một loại.	B. Hai loại.
	C. Ba loại.	D. Bốn loại.
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào? 
A. 	KClO3 ---> KCl + O2
B. 	P + O2 ---> P2O5
Câu 10: (3 điểm)
Đốt cháy hoàn toàn 126g sắt trong bình chứa khí O2.
A. Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra.
B. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên.
( Biết Fe = 56; O2 = 16)
Hết.
C. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
( HS chọn đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề 1
A
B
C
D
A
B
C
D
Đề 2
D
C
C
D
A
B
B
A
Đề 3
C
B
A
D
A
B
C
D
Đề 4
A
B
C
D
A
D
C
B
II.Tự luận: (6đ)
Câu 9: (3 điểm) 
A. 	KClO3 ---> KCl + O2
	 2KClO3 à 2 KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)	(1,5 điểm) 
B. 	P + O2 ---> P2O5
 4 P + 5O2 à 2P2O5 (Phản ứng hóa hợp) (1,5 điểm)
Câu 10: (3 điểm)
 A. 	3Fe + 2O2 Fe3O4 (1 điểm)
 B. 	 	 (0,5 điểm)
 Theo PTPƯ ta có
 3 mol Fe 2 mol O2
 2,25mol 1,5mol (0,5 điểm)
 => = 1,5 (mol)
 - Thể tích khí oxi: (0,5 điểm)
 (0,5 điểm)
Củng cố ( không)
 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( phút)
 Các em về nhà xem lại bài cũ và chuẩn bị bài mới. 
Chương V: HIĐRO. NƯỚC
Bài 31: Tính chất - Ứng dụng của hiđro
Bảng thống kê điểm kiểm tra
Lớp / sĩ số
Thang điểm
So sánh lần kiểm tra trước 
( từ 5 trở lên)
[0 ;5 )
[5 ; 7)
[7 ; 9)
[9 ; 10)
Tăng %
Giảm %
8B/
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 	
GV:
	HS:.. 
Châu Thới, ngày tháng 01 năm 2018
 Kí duyệt
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_24_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc