Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: 

          + Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu. 

+ Nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 

- Kĩ năng: Làm được TN tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.

      - Thái độ:

           + Yêu thích môn học.

           + Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: Không nên sử dụng ánh sáng màu. 

II. CHUẨN BỊ:

    - Thầy: 

+ Dụng cụ làm TN biểu diễn: đèn sợi đốt, đèn ống,… đèn Led 

+ Bảng phụ

+ Dụng cụ TN cho mỗi nhóm: Một số nguồn sáng trắng, đỏ, xanh; Một bộ các tấm lọc màu: đỏ, vàng, lục, lam,…

     - Trò: Xem trước bài   

doc 6 trang Khánh Hội 23/05/2023 360
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Vật lí Lớp 9 - Tuần 31 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 31	Ngày soạn: 20/3/2018	
Tiết: 61 	
Bài 52. ÁNH SÁNG TRẮNG VÀ ÁNH SÁNG MÀU 
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 
 + Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thông thường, nguồn phát ra ánh sáng màu. 
+ Nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu. 
- Kĩ năng: Làm được TN tạo ra ánh sáng màu bằng các tấm lọc màu.
 - Thái độ:
	+ Yêu thích môn học.
	+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: Không nên sử dụng ánh sáng màu. 
II. CHUẨN BỊ:
 - Thầy: 
+ Dụng cụ làm TN biểu diễn: đèn sợi đốt, đèn ống, đèn Led 
+ Bảng phụ
+ Dụng cụ TN cho mỗi nhóm: Một số nguồn sáng trắng, đỏ, xanh; Một bộ các tấm lọc màu: đỏ, vàng, lục, lam,
 - Trò: Xem trước bài 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1: (2 phút). Tạo tình huống học tập. 
-GV đặt vấn đề: trong thực tế ta nhìn thấy ánh sáng có các loại màu. Vậy vật nào tạo ra ánh sáng trắng? vật nào tạo ra ánh sáng màu? à GV giới thiệu bài.
-HS lắng nghe, suy nghĩ, nhận thức vấn đề cần tìm hiểu.
Hoạt động 2: (10 phút). Tìm hiểu về các nguồn phát ánh sáng trắng và các nguồn phát ánh sáng màu (xoáy sâu)
-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc thông tin mục 1 SGK.
-GV làm TN: 1 số nguồn phát ánh sáng trắng, yêu cầu HS quan sát.
-GV yêu cầu HS kể tên 1 số nguồn phát ra ánh sáng trắng.
-GV lấy 1 ví dụ,sau đó yêu cầu HS lấy ví dụ tương tự.
-GV liên hệ giáo dục HS BVMT: con người làm việc hiệu quả và thích hợp nhất đối với ánh sáng trắng (ánh sáng Mặt trời) à tiết kiệm điện, bảo vệ mắt, giúp cơ thể tổng hợp vitamin D. 
-GV yêu cầu HS làm việc cá nhân đọc thông tin mục 2 SGK 
-GV làm TN: 1 số nguồn phát ánh sáng màu, yêu cầu HS quan sát
-GV yêu cầu HS kể tên 1 số nguồn phát ra ánh sáng màu. 
-GV lấy 1 ví dụ,sau đó yêu cầu HS lấy ví dụ tương tự.
-HS đọc thông tim mục 1 
-HS quan sát 
-HS nêu ví dụ 
-HS lắng nghe
-HS đọc thông tin mục 2 
-HS quan sát TN
-HS nêu ví dụ 
I. Nguồn phát ánh sáng trắng, nguồn phát ánh sáng màu:
1. Các nguồn phát ánh sáng trắng:
- Mặt trời (trừ buổi bình minh và hoàng hôn)
- Đèn dây tóc khi nóng sáng bình thường
- Đèn ống
2. Các nguồn phát ánh sáng màu:
- Đèn Led
- Đèn sợi đốt
- Đèn ống
- Nguồn sáng của bếp ga.
Hoạt động 3: (22 phút). Nghiên cứu việc tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu. 
-GV giới thiệu cho HS các tấm lọc màu, lưu ý HS: có nhiều loại tấm lọc màu. 
-GV gọi HS đọc thông tin mục 1 
-GV treo bảng phụ (h. 52.1), giao dụng cụ TN, yêu cầu các nhóm làm TN à trả lời C1 
-GV theo dõi, giúp đỡ
-GV gọi đại diện các nhóm treo bảng nhóm, yêu cầu HS nhận xét 
à GV chính xác hoá kết quả 
-GV yêu cầu HS thay tấm lọc màu đỏ bằng tấm lọc màu xanh, chùm sáng đỏ bằng chùm sáng xanh à làm tương tự
-GV gọi đại diện nhóm treo kết quả TN, gọi HS nhận xét
-Gv yêu cầu HS dựa vào kết quả TN trả lời câu hỏi:
+ Chiếu ánh sáng trắng qua 1 tấm lọc màu ta sẽ được gì?
+ Chiếu ánh sáng màu qua 1 tấm lọc màu cùng loại ta sẽ được gì?
+ Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu khác màu ta sẽ được gì?
-GV chốt lại, gọi HS đọc kết luận SGK
-GV treo bảng phụ nội dung trả lời C2 nhưng còn để trống một số chỗ trong từng ýà yêu cầu HS hoàn thành.
-HS lắng nghe 
-HS đọc theo yêu cầu của GV 
-HS hoạt động nhóm làm TN à thảo luận trả lời C1 vào bảng nhóm. 
-HS treo bảng nhóm, nhận xét 
-HS lắng nghe, ghi bài
-HS lắng nghe, làm TN theo yêu cầu của GV
-HS treo bảng nhóm, nhận xét kết quả
-HS lắng nghe, trả lời:
+ được màu của tấm lọc màu
+ được màu cùng với tấm lọc màu đó
+ màu khác 
-Hs đọc kết luận SGK
-Hs suy nghĩ, trả lời
II. Tạo ra ánh sáng màu bằng tấm lọc màu:
1. Thí nghiệm:
C1: - Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ, ta được ánh sáng đỏ.
- Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu đỏ, ta thu được ánh sáng đỏ.
- Chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ta không được ánh sáng đỏ, mà thấy tối.
2. Các thí nghiệm tương tự:
3. Kết luận: (SGK)
C2: - Chùm sáng trắng dễ bị nhuộm màu bởi các tấm lọc màu.
- Trong chùm sáng trắng có ánh sáng đỏ. Tấm lọc màu đỏ cho ánh sáng màu đỏ đi qua.
- Tấm lọc màu đỏ không hấp thụ ánh sáng đỏ. 
- Tấm lọc màu xanh hấp thụ mạnh các ánh sáng màu không phải là màu xanh.
4. Củng cố: (8 phút)
- GV?: Tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu?
- GV yêu cầu HS làm C3, C4 SGK
- GV giáo dục HS BVMT: không nên sử dụng ánh sáng màu à có hại cho mắt. 
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học bài
- Đọ phần “có thể em chưa biết”
- Làm bài tập: 52.1 à 52.3 SBT
- Xem trước bài 53. Sự phân tích ánh sáng trắng 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần: 31	Ngày soạn:	20/3/2018	
Tiết: 62 	 
Bài 53. SỰ PHÂN TÍCH ÁNH SÁNG TRẮNG 
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: 
+ Nêu được chùm ánh sáng trắng có chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau. 
+ Mô tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu. 
 - Kĩ năng: Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do có sự phân tích ánh sáng. 
 - Thái độ: + Cẩn thận, nghiêm túc
	+ Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống: BVMT: Sống lâu trong môi trường ánh sáng nhân tạo (ánh sáng màu) khiến thị lực giảm, sức đề kháng của cơ thể giảm à Hạn chế sử dụng  àTiết kiệm điện.
II. CHUẨN BỊ:
 - Thầy: Dụng cụ cho các nhóm: 1 lăng kính tam giác đều; 1 màn chắn trên co khoét 1 khe hẹp; 1 bộ các tấm lọc màu xanh, đỏ, nửa đỏ nửa xanh; 1 đĩa CD; 1 đèn phát ánh sáng trắng.
 - Trò: Xem trước bài 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút). GV kiểm tra sĩ số: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút). 
- Kể tên 1 số nguồn phát ánh sáng trắng, 1 số nguồn phát ánh sáng màu. 
- Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách nào?
+ Chiếu ánh sáng trắng qua 1 tấm lọc màu ta sẽ được gì?
+ Chiếu ánh sáng màu qua 1 tấm lọc màu cùng loại ta sẽ được gì?
+ 	//	 khác loại // ? 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1: (2 phút). Tạo tình huống học tập. 
-GV đặt vấn đề như phần đầu bài SGK 
-HS lắng nghe, suy nghĩ. 
Hoạt động 2: (20 phút). Tìm hiểu việc phân tích 1 chùm sáng trắng bằng lăng kính. 
-GV yêu cầu HS đọc mục 1 SGK 
-GV giới thiệu dụng cụ TN, làm TNàyêu cầu HS quan sát trả lời C1
+ Ánh sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng gì?
+ Ánh sáng mà ta nhìn thấy được sau lăng kính là những ánh sáng gì?
-GV yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
-GV?: + Mục đích của TN?
+ Cách tiến hành TN?
+ Nêu dự đoán kết quả TN 
-GV làm TNàyêu cầu HS quan sát trả lời C2
-GV yêu cầu HS thảo luận (nhóm 2 em) trả lời C3, C4 
-GV?: + Khi chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính ta sẽ thu được gì?
+ Lăng kính có tác dụng gì? 
-HS đọc thông tin mục 1 
-HS: lắng nghe, quan sát, trả lời C1 
 + trắng
+ Màu: đỏ,
-HS đọc thông tin mục 2 
-HS: + Thấy rõ sự tách các dải màu riêng rẽ. 
+ dùng các tấm lọc màu để chắn chùm sáng.
+ nêu dự đoán 
-HS quan sát àtrả lời 
-HS thảo luận, trả lời 
-HS: +ánh sáng màu
+ Phân tích ánh sáng
I. Phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính:
1. Thí nghiệm:
C1: Dải màu có nhiều màu nằm sát nhau từ: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
2. Thí nghiệm 2:
C2: - Khi chắn khe sáng bằng tấm lọc màu đỏ thì ta thấy có vạch đỏ; bằng tấm lọc màu xanh có vạch xanh; hai vạch này không nằm cùng 1 chỗ.
- Khi chắn khe sáng bằng tấm lọc nửa đỏ, nửa xanh thì ta thấy đồng thời cả 2 vạch đỏ và xanh nằm lệch nhau.
C3: ý 2
C4: Ánh sáng trắng qua lăng kính được phân tích thành dải màu à phân tích ánh sáng bằng lăng kính.
3. Kết luận: (SGK)
Hoạt động 3: (10 phút). Tìm hiểu việc phân tích ánh sáng trắng bằng đĩa CD.
-GV giao dụng cụ, yêu cầu HS hoạt động nhóm làm TN 
-GV?: câu C5, c6
-GV chốt lại (Kết luận) 
-GV?: Có những cách nào để phân tích chùm sáng trắng thành chùm sáng màu? 
-HS nhận dụng cụ, hoạt động nhóm làm TN 
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS lắng nghe. 
-HS trả lời (kết luận)
II. Phân tích một chùm sáng trắng bằng sự phản xạ trên đĩa CD:
1. Thí nghiệm 3:
C5: Trên đĩa CD có nhiều dải màu từ đỏ đến tím.
C6: - Ánh sáng chiếu đến đĩa CD là ánh sáng trắng 
- Ánh sáng từ đĩa CD đến mắt ta là ánh sáng màu.
- Ánh sáng qua đĩa CD à Phản xạ lại là những chùm sáng màu à TN 3 cũng là TN phân tích ánh sáng trắng .
 2. kết luận: (SGK)
III. Kết luận chung: 
 Có thể có nhiều cách phân tích một chùm sáng trắng thành những chùm sáng màu khác nhau.
4. Củng cố: (5 phút)
- GV?: Mô tả cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu (xoáy sâu)
- GV giáo dục HS BVMT: Sống lâu trong môi trường ánh sáng nhân tạo (ánh sáng màu) khiến thị lực giảm,.
- GV cho Hs làm C7, C9 SGK 
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học bài
- Đọc phần “có thể em chưa biết
- Làm bài tập: C8 SGK
- Xem trước bài 54. Sự trộn các ánh sáng màu 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
- Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 	Trình kí tuần 31:

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_9_tuan_31_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc