Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

           1. Kiến thức: Ôn lại định lý và các quy tắc khai phương một tích.

           2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm tính, so sánh, rút gọn biểu thức.

           3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

           - Thầy: Sgk, giáo án, máy tính bỏ túi.

           - Trò: Xem bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

           HS1:  Nêu quy tắc khai ph­ơng một tích ?
 HS2: Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai ?
doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 02.	Ngày soạn: 15/8/2017
Tiết 3: LUYỆN TẬP VỀ CĂN THỨC BẬC HAI 
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (t2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn lại cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của và hằng đẳng thức 
	2. Kỹ năng: Có kỹ năng thực hiện đối với biểu thức A không phức tạp. 
	3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	- Thầy: Sgk, giáo án, máy tính bỏ túi.
	- Trò: Xem bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4phút) 
- HS1: 
Tìm điều kiện xác định của 
- HS2:
Tìm điều kiện xác định của 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Lí thuyết (5 phút)
- Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa? 
- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học.
- Trả lời câu hỏi
 Để có nghĩa thì A 0. 
 Với A là biểu thức ta luôn có: 
Hoạt động 2: Luyện tập (31 phút)
- Gv cho Hs làm bài tập 14
* Đối tượng Hs khá: Gv cho Hs thảo luận khoảng (4 p) rồi lên bảng thực hiện.
* Đối tượng Hs trung bình: Gv cho Hs nhắc lại các hằng đẳng thức bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Gv cho Hs lên bảng thực hiện.
- Gv cho Hs làm bài tập 15
- Gv hướng dẫn Hs làm bài
* Đối tượng Hs khá: Gv cho Hs giải PT = 4
- Hs làm bài tập 14
- Hs lên bảng thực hiện theo yêu câu của Gv.
- Hs làm bài tập 15
* Đối tượng Hs khá:
giải PT = 4
Bài 14. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3 = 
Vậy x2 – 3 = 
b) 
c) 
d) 
Bài 15. Giải các phương trình sau:
a) x2 – 5 = 0 ó x2 = 5
 ó x = 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 
b) =0
ó 
ó 
ó 
Vậy nghiệm của phương trình là x = .
c) Giải PT = 4
 Vậy nghiệm của phương trình là x1 = 7 và x2 = - 1.
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại cách tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của và hằng đẳng thức 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
	- Xem lại các bài tập đã giải, học thuộc định nghĩa, hằng đẳng thức.
- Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	Ngày soạn: 10/09/2015
 	Ngày dạy: 
Tiết 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
	1. Kiến thức: Ôn lại định lý và các quy tắc khai phương một tích.
	2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm tính, so sánh, rút gọn biểu thức.
	3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	- Thầy: Sgk, giáo án, máy tính bỏ túi.
	- Trò: Xem bài trước ở nhà, máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	HS1: 
Nêu quy tắc khai phơng một tích ?
 HS2:
Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai ?
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Lí thuyết 5 phút 
- GV nêu câu hỏi, HS trả lời 
- Viết công thức khai phương một tích? (định lý) 
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ? 
- 3 hs Trả lời
- Định lí:
Với hai số a và b không âm, ta có:
- Quy tắc (SGK/13
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
- GV ra bài tập 25 ( SBT trang 7) gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm. 
- Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi như thế nào, áp dụng điều gì ? 
- GV gợi ý từng bước sau đó gọi HS trình bày lời giải 
- GV chữa bài và chốt lại cách làm 
- Chú ý: Biến đổi về dạng tích bằng cách phân tích thành nhân tử. 
- GV ra tiếp bài tập 26 ( SBT trang 7) 
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào? 
GV gợi ý cách làm. 
- Hãy biến đổi để chứng minh vế trái bằng vế phải.
- Hãy áp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phơng (câu a) và bình phương của tổng (câu b), khai triển rồi rút gọn. 
GV kiểm tra sau đó gọi 2 em đại diện lên bảng làm bài (mỗi em 1 phần) 
GV sửa chữa và chốt cách làm. 
- GV ra tiếp bài tập 28 
( SBT / 7 ) 
- Gọi HS đọc đề bài sau đó hướng dẫn HS làm bài.
- Không dùng máy tính muốn so sánh ta nên áp dụng bất đẳng thức nào? 
- Gợi ý: dùng tính chất BĐT: a2 > b2 a > b với a, b > 0 hoặc a < b với a, b < 0.
- GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý cho HS làm: 
- Hãy viết 15 = 16 - 1 và 17 = 16 + 1 rồi đưa về dạng hiệu hai bình phương và so sánh. 
Gv kết hợp với sự hướng dẫn và giảng giải
- Đọc đề và nêu cách làm
- lên bảng thực hiện
- HS thảo luận tìm lời giải.
- Nêu cách giải
- Trả lời câu hỏi
- Thực hiện theo hd của gv.
- Các HS khác theo dõi và nhận xét.
- Làm theo hướng dẫn của gv
- Làm theo hướng dẫn
1. Bài tập 25 ( SBT trang 7).
 Thực hiện phép tính: 
= 
2. Bài tập 26 ( SBT / 7 )
 Chứng minh:
a)	
Ta có: VT = 
= = VP 
Vậy VT = VP ( đpcm) 
b)	
Ta có : 
VT=
= 
= 1 + 8 = 9 = VP
Vậy VT = VP ( đpcm ) 
3. Bài tập 28 ( SBT trang 7 ) So sánh 
a)	và 
Ta có: 
Và 
Xét hiệu 
= 
- Vậy: 
c) 16 và 
= 
Vậy 16 > 
4. Củng cố: (3 phút)
- Nêu lại các phương pháp làm các dạng toán đã nêu ở trên ?
- GV lưu ý kĩ dạng rút gọn và so sánh.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học lại định lí, quy tắc.
	- Xem lại các dạng bài tập đã chữa. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_9_tuan_2_nam_hoc_2017_2018_truong_t.doc