Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Kiến thức

+ Hệ thống kiến thức về tam giác đồng dạng

+ HS biết chứng minh tam giác đồng dạng; biết sử dụng các định lý và hệ quả của định lý Ta lét, tính chất đường phân giác tam giác vào tính toán và chứng minh

- Kỹ năng

+ Vẽ hình theo yêu cầu đề bài, sử dựng thành thạo các phép tính đại số có liên quan

+ Vận dụng các định lý về tam giác đồng dạng và đường phân giác của tam giác vào tính toán và chứng minh

- Thái độ: cẩn thận, chính xác, chặt chẽ trong quá trình làm bài

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi.

- Năng lực tự học, đọc hiểu: xác định được GT và KL của đề bài, biết được kiến thức vận dụng

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: dùng sơ đồ phân tích đi lên tìm lời giải

- Năng lực hợp tác nhóm: 

- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: thực hiện được các phép tính đại số có liên quan; 

doc 4 trang Khánh Hội 16/05/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Tự chọn Toán Lớp 8 - Tuần 29 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 04/3/2019 
Tiết thứ 22. Tuần: 29
Tiết 22. Ôn tập chương III (Hình học)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức: 
+ Hệ thống kiến thức về tam giác đồng dạng
+ HS biết chứng minh tam giác đồng dạng; biết sử dụng các định lý và hệ quả của định lý Ta lét, tính chất đường phân giác tam giác vào tính toán và chứng minh
- Kỹ năng: 
+ Vẽ hình theo yêu cầu đề bài, sử dựng thành thạo các phép tính đại số có liên quan
+ Vận dụng các định lý về tam giác đồng dạng và đường phân giác của tam giác vào tính toán và chứng minh
- Thái độ: cẩn thận, chính xác, chặt chẽ trong quá trình làm bài
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi.
- Năng lực tự học, đọc hiểu: xác định được GT và KL của đề bài, biết được kiến thức vận dụng
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: dùng sơ đồ phân tích đi lên tìm lời giải
- Năng lực hợp tác nhóm: 
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: thực hiện được các phép tính đại số có liên quan; 
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: thước thẳng, ê ke, compa
- Học sinh: dụng cụ học tập, xem ôn tập chương III hình học 8
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp - 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: phút
Trong quá trình ôn tập
3. Nội dung bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức chương III
Thời lượng: 10 phút
Mục đích của hoạt động: Hệ thống kiến thức chương III
Dự kiến sản phẩm hoạt động của HS: Nhắc lại được các kiến thức đã học chương III
Cách thức hoạt động:
MN // BC
A
B
C
M
N
Tb-Y: Thế nào là tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD
- GV ghi tóm tắt
- GV vẽ ∆ABC có MN // BC
Tb-Y: Dựa vào định lý Ta lét (hệ quả) ta rút ra kết luận gì?
- Nhận xét và nhắc lại định lý (hệ quả)
Tb: Cho đường thẳng a cắt cạnh AB và AC của ∆ABC. MN // BC khi nào?
- Vẽ hình vẽ ∆ABC có AD là đường phân giác. 
Tb: Viết hệ thức về đường phân giác trong tam giác đó
- GV nhắc lại tính chất và cách ghi hệ thức
- HS trả lời
- Lớp nhận xét
- Tương tự
- Cá nhân viết hệ thức về đường phân giác của tam giác.
- Lớp nhận xét và ghi nhớ
I. Lý thuyết
1. Tỉ số 2 đoạn thẳng
Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là (cùng đơn vị đo)
2. Định Lý Ta lét và hệ quả
* Thuận: 
MN // BC ; 
; 
*Đảo: MN//BC
*Hệ quả: 
MN//BC
3. Tính chất đường phân giác của tam giác 
∆ABC, AD là đường phân giác 
4. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
*Tam giác thường: 
 c-c-c, c-g-c; g-g
*Tam giác giác vuông: cạnh huyền – cạnh góc vuông 
A
B
D
C
Kết luận của GV: Hệ thống kiến thức chương III thông qua hình vẽ, hệ thức
Hoạt động 2: Luyện tập
Thời lượng: 30 phút
Mục đích của hoạt động: vận dụng được định nghĩa, định lý, hệ quả để giải bài tập
Dự kiến sản phẩm hoạt động của HS: Giải được các bài tập 
Cách thức hoạt động:
C
12
A
B
D
x
9
6
- Nêu đề bài
- Gọi HS giải
Lưu ý: cùng đơn vị đo
- Nêu đề bài
- Nhắc nhở cách vẽ đường phân giác và kiến thức vận dụng
- Chốt lại cách
a) Viết hệ thức, thay số 
b) Thay số và tính một số khi biết 3 số còn lại của tỉ lệ thức
- Gọi HS giải
- Theo dõi, nhận xét và củng cố kiến thức vận dụng
- Nêu đề bài
- Xét ∆AKB ∆CAB, ta biết được gì? Cách c/m 2 tam giác này đồng dạng
- Chốt lại cách c/m theo t/h g-g và gọi HS giải
- Theo câu a) ta suy ra được hệ thức nào liên quan đến các số đo đã cho và cạnh cần tìm
- Gọi HS giải
- Để c/m câu c cần xét các tam giác nào?
Gợi ý: Xét AHB và ∆CHA ta có được gì? (g-g tương ứng bằng nhau)
- Phân tích đi lên hướng dẫn HS giải
- Nhận xét, củng cố kiến thức vận dụng
- Cá nhân tìm hiểu đề và nêu cách làm
Tb-Y: lên bảng giải
- Lớp nhận xét
- HS tìm hiểu đề vẽ hình và xác định YC và cách giải
- Từng HS làm bài
Tb: lên bảng giải
- Lớp nhận xét
- Thảo luận tìm hiểu đề, vẽ hình, xác định YC đề bài và nêu kiến thức vận dụng
- HS thảo luận nêu cách giải 
- Cá nhân làm câu a
Tb-K: lên bảng giải
- Thảo luận và nêu được hệ thức cần vận dụng
HSK: lên bảng giải câu b
- Thảo luận theo gợi ý
- Cá nhân giải theo hướng dẫn
HSK: lên bảng t/b lời giải
- Lớp nhận xét
Câu 1: Cho biết: AB = 5cm và CD = 20cm. Tính: 
Giải
Câu 2: Cho ∆ABC, biết AB = 6cm, AC = 9cm và AD là phân giác của góc A
a) Tính .
b) Tính DB khi DC = 12 cm. 
Giải
a) Vì AD là tia phân giác của góc A, nên
 Þ 
 b) Theo câu a: 
Þ 
Câu 3: Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm, kẻ đường cao AK. 
a) C.minh: ∆AKB ∆CAB
b) Tính độ dài: BK. 
c) C.minh: AK2 = BK.CK. 
Giải
a) C.m: ∆KBA ∆ABC
Xét ∆KBA và ∆ABC có: 
 là góc chung
= 900
Nên KBA ABC (g-g)
b) Tính độ dài: BH
Do ∆KBA ∆ABC (chứng minh ở câu a)
Suy ra: 
Hay: AB2 = BK.CB
BK = AB2:CB = 62 : 10 = 3,6
c) C/m: AK2 = BK.CK.
Xét ∆KBA và ∆KAC có: 
= 900
(cùng phụ BAK)
Nên ∆KBA ∆KAC (g-g)
Suy ra: 
Hay: AK2 = BK.CK. (đpcm)
A
B
C
K
A
D
6
C
B
9
12
Kết luận của GV: vận dụng kiến thức kỹ năng luyện tập giải được các bài có liên quan
4. Hướng dẫn các hoạt động nối tiếp
Mục đích: Vận dụng kiến thức, kỹ năng luyện tập giải được các bài có liên quan
Dự kiến sản phẩm: giải được các btvn
Cách thức: HS tự giải btvn
Bài tập: 
Bài 1. Hình thang ABCD ( AB // CD) có AB = 3cm, BD = 6cm, CD = 12cm. 
	a) Chứng minh rằng: 
	b) Biết AD = 5cm. Tính BC
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH 
a) Chứng minh DABH đồng dạng DCBA
b) Chứng minh AB2 = HB . BC
c) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC, HB, HC, AH.
Bài 3. Cho tam giác ABC có AB = 5cm, AC = 6cm và BC = 7cm. Tia phân giác của góc BAC cắt cạnh BC tại E. Tính EB và EC
Hướng dẫn: Thực hiện tương tự các bài tập luyện tập
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học
- Câu hỏi, bài tập:
+ Định nghĩa: tỉ số hai đoạn thẳng, hai tam giác đồng dạng
+ Định lý, hệ quả: Định lý (hệ quả) Ta lét và tính chất đường phân giác của tam giác; tính chất tam giác đồng dạng và các t/h đồng dạng của hai tam giác
- Giáo viên tổng kết đánh giá giờ dạy: ......................................................................................
....................................................................................................................................................
V. Rút kinh nghiệm
- Các ưu, nhược điểm sau khi tổ chức dạy học: ........................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hướng khắc phục cho tiết học tiếp theo: ................................................................................
....................................................................................................................................................
Ký duyệt của tổ trưởng tuần 29
Ngày ................................
TRƯƠNG THỊ NGỌC TIẾNG

File đính kèm:

  • docgiao_an_tu_chon_toan_lop_8_tuan_29_nam_hoc_2018_2019_ngo_tha.doc