Giáo án Tự chọn Toán Khối 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố về công thức nghiệm phương trình bậc hai.
2. Kỹ năng: áp dụng công thức để giải phương trình.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, thước thẳng, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút) 9B
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn Toán Khối 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Tự chọn Toán Khối 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 25 Soạn ngày 22/01/2018 Tiết 18. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố về công thức nghiệm phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng: áp dụng công thức để giải phương trình. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, thước thẳng, phấn màu. Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 9B 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: lý thuyết (9 phút) hãy nêu công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai. Gọi HS lên bảng ghi công thức Nhớ lại kiến thức và lên bảng ghi công thức Nhận xét, bổ sung Công thức nghiệm của phương trình bậc hai: Cho phương trình: ( a ¹ 0 ) Ta có: * Nếu D > 0 ... * Nếu D = 0 ... * Nếu D < 0 ... Hoạt động 2: giải bài tập (29 phút) Ghi đề bài trên bảng, yêu cầu Hs xác định các hệ số a, b,c Giải pt bậc hai ta cần tính gì? - Hs yếu phải giải được bài tập này Gọi HS lên bảng trình bày lời giải Ghi đề bài và cho HS xác định các hệ số. HD và trình bày lời giải pt Ghi đề bài xác định các hệ số, cần tính D = b2 - 4ac Lên bảng thực hiện giải pt Xác định các hệ số Chú ý và ghi trong tập 1. Bài tập 20 ( SBT - 40 ) a) 2x2 - 5x + 1 = 0 ( a = 2; b = - 5; c = 1) Ta có: D = b2 - 4ac = ( -5)2 - 4 . 2 . 1 = 25 - 8 = 17 > 0 đ Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt là: x1 = ; x2 = b) 4x2 + 4x + 1 = 0 ( a = 4; b = 4; c = 1) Ta có: D = b2 - 4ac = 42 - 4 . 4 . 1 = 16 - 16 = 0 Do D = 0 nên phương trình có nghiệm kép là: c) 5x2 - x + 2 = 0 (a = 5; b =-1; c = 2) Ta có: D = b2 - 4ac = (-1)2 - 4.5.2 = 1 - 40 = - 39 < 0 Do D phương trình đã cho vô nghiệm 2. Bài tập 21 ( SBT - 41 ) b) ( a = 2; b = ) Ta có: ∆ = = > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: 4. Củng cố:(3 phút) Nhắc lại công thức, cách giải pt 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(3 phút) Xem lại các bài tập đã chữa. Ôn về công thức nghiệm thu gọn. IV. RÚT KINH NGHIỆM: KÝ DUYỆT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
File đính kèm:
giao_an_tu_chon_toan_khoi_9_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_truong.doc

