Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:     

1. Kiến thức: Học sinh hiểu một số ví dụ về giải phương trình bậc hai.

2. Kỹ năng: Học sinh biết viết và nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn, tìm được các hệ số của phương trình và giải được phương trình bậc hai.

3. Thái độ: cẩn thận trong khi tìm các hệ số và giải phương trình.

II.  CHUẨN BỊ:  

Thầy:  SGK, Giáo án, bảng phụ ví dụ 3.

Trò: Xem bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1.  Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.

  1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

        Câu hỏi:

            - Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.

            - Đưa phương trình sau 4x2 + 3x = 5 – x về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c.                 

doc 13 trang Khánh Hội 30/05/2023 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 28 Soạn ngày 10/02/2019
Tiết 55. 
§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (t2)
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: Học sinh hiểu một số ví dụ về giải phương trình bậc hai.
2. Kỹ năng: Học sinh biết viết và nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn, tìm được các hệ số của phương trình và giải được phương trình bậc hai.
3. Thái độ: cẩn thận trong khi tìm các hệ số và giải phương trình.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: SGK, Giáo án, bảng phụ ví dụ 3.
Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 Câu hỏi:
 - Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Cho ví dụ.
	 - Đưa phương trình sau 4x2 + 3x = 5 – x về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c. 
 3. Nội dung bài mới:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: ( 10 phút) Một số ví dụ về phương trình bậc hai. (Xoáy xâu)
GV: Vậy giải pt bậc hai một ẩn như thế nào? ta sẽ bắt đầu từ những pt bậc hai khuyết.
GV: Hướng dẫn hs làm vd1, vd2.
- GV: yêu cầu 2 Hs lên bảng làm ?2, ?3
- Gv hướng dẫn Hs làm ?2, ?3
- GV Gọi Hs dưới lớp nhận xét.
GV: Nhận xét và nhắc lại phương pháp giải pt bậc hai khuyết.
HS: Theo dõi hd của giáo viên và nêu lại cách giải.
HS: 2 hs lên bảng làm ?2, ?3.
HS: Nhận xét
3. Một số ví dụ về phương trình bậc hai.
* Ví dụ 1: Giải pt: 3x2 – 6x = 0
 3x(x – 2) = 0
 3x = 0 hoặc x – 2 = 0
 x = 0 hoặc x = 2
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 0; x2 = 2
*Ví dụ 2: Giải pt: x2 – 3 = 0
 x2 = 3 x = hoặc x = và viết tắt là x = 
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = ;
 x2 = 
?2 Giải pt: 2x2 + 5x = 0
 x(2x + 5) = 0
 x = 0 hoặc 2x +5 = 0
 x = 0 hoặc x = 
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 0; x2 = 
?3 Giải pt: 3x2 – 2 = 0
 x2 = x = 
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = ; 
 x2 = 
Hoạt động: (15 phút) Làm ?4, ?5, ?6, ?7.
GV: Hướng dẫn HS làm ?4.
 Lưu ý học sinh lớp 9D phải nắm vững cách giải.
- GV: yêu cầu HS thảo luận nhóm làm ?5, ?6, ?7
GV: HD, gợi ý Hs làm bài
GV:Gọi Hs nhận xét bài làm của nhóm
HS: Quan sát ?4
HS: thảo luận nhóm, sau 3 phút đại diện nhóm trình bày kết quả.
?4 Giải pt: (x – 2)2 = 
Vậy pt có hai nghiệm: 
 x1 = ; x2 = 
?5 x2 – 4x + 4 = (x – 2)2 = 
?6 x2 – 4x = x2 – 4x + 4 = 
?7 2x2 – 8x = -1 x2 – 4x = 
Hoạt động: ( 10 phút) Làm ví dụ 3
GV: Cho Hs đọc VD3, sau đó yêu cầu Hs lên bảng trình bày lại
- Gv trình bày ví dụ 3 lên bảng cho Hs theo dõi.
GV: Nhận xét phương trình 2x2 – 8x + 1 = 0 là một pt bậc hai đủ. Khi giải ta biến đổi cho vế trái là bình phương của một biểu thức chứa ẩn, vế phải là một hằng số.
HS: Đọc vd3.
HS: Lên bảng trình bày.
HS: Lắng nghe và nắm cách giải.
*Ví dụ3: Giải pt: 2x2 – 8x + 1 = 0
 2x2 – 8x = -1
 x2 – 4x = x2 – 4x + 4 = 
 (x - 2)2 = 
Vậy pt có hai nghiệm: 
 x1 = ; x2 = 
4. Củng cố:(3 phút)
 - Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.
 - Khi giải pt bậc hai ta đã áp dụng những kiến thức nào?
	+ Cách giải phương tình tích.
	+ Căn bậc hai của một số.
	+ Hằng đẳng thức.
Bài tập 14: giải phương trình: 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 - Học thuộc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của pt
 - Xem lại các ví dụ.
 - Làm bài tập 12, 13, trang 42 – 43 (sgk).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 28 Soạn ngày 10/02/2019
Tiết 56. 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
1. kiến thức: củng cố khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Xác định thành thạo các hệ số a, b, c.
2. Kỹ năng: 
- Giải thành thạo các phương trình thuộc dạng đặc biệt khuyết b (ax2 + c = 0) và khuyết c (ax2 + bx = 0).
- Biết cách biến đổi một số phương trình có dạng tổng quát ax2 + bx + c = 0 (a0) để được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là một hằng số.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận trong khi tìm các hệ số và giải phương trình.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: SGK, Giáo án.
Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 Câu hỏi:
- H1:	+Viết dạng tổng quát của pt bậc hai.
	+ Lấy ví dụ, chỉ rõ hệ số.
- H2:	Giải pt: 5x2 – 20 = 0. 
3. Nội dung bài mới:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (15 phút) Dạng 1: Giải phương trình dạng khuyết. (Xoáy sâu)
GV: Ghi câu a, b lên bảng.
a) -.x2 + 6x = 0
b) 3,4x2 + 8,2x = 0
c) 4x2 -1 = 0
GV: có nhận xét gì về hai phương trình trên.
GV: Cách giải như thế nào?
- GV: Gọi 2 HS lên bảng giải pt.
- GV: Theo dõi, hướng dẫn Hs làm bài cho chính xác.
GV: Gọi Hs nhận xét bài làm.
HS: Ghi đề bài.
HS: Nêu nhận xét
HS: 2 hs lên bảng giải.
HS: Nhận xét.
1. Dạng 1: Giải phương trình dạng khuyết.
Giải các phương trình sau:
a) -.x2 + 6x = 0
 x(-.x + 6) = 0
 x = 0 hoặc -.x + 6 = 0
 x = 0 hoặc x = 3.
Vậy pt có hai nghiệm là: x1 = 0; x2 = 3
b) 3,4x2 + 8,2x = 0
 34x2 + 82x = 0
 2x(17x + 41) = 0
Vậy pt có hai nghiệm là: x1 = 0; x2 = 
c)
Vậy pt có hai nghiệm là: 
Hoạt động 2: (20 phút) Dạng 2: Giải phương trình dạng đầy đủ.
GV: Đưa đề bài và gọi một – - Gv cho HS lên bảng làm phần a.
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện chuyển – 8 sang vế phải -> khai căn -> xét hai trường hợp nghiệm của Pt
GV: Còn cách giải nào khác không.
GV: ghi đề bài phần b lên bảng.
GV: HD biến đổi phương trình về dạng phương trình mà vế trái là một bình phương, còn vế phải là một hằng số.
GV theo dõi, hướng dẫn Hs làm bài.
GV: Nhận xét.
GV: HD biến đổi phương trình về dạng phương trình tích.
Gv: nhận xét
HS: Lên bảng giải câu a.
HS: Khai triển hằng đẳng thức.
HS: Ghi đề bài.
HS: thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: thực hiện theo hd của giáo viên
2. Dạng 2: Giải phương trình dạng đầy đủ.
Giải các phương trình sau:
a) (2x - )2 – 8 = 0
(2x - )2 = 8
 2x - = 
 2x - = 
Vậy pt có hai nghiệm là: 
 x1 = ; x2 = -
b) x2 – 6x + 5 = 0
x2 - 6x + 9 – 4 = 0
(x - 3)2 = 4
x – 3 = 2
x – 3 = 2 hoặc x – 3 = -2
x = 5 hoặc x = 1
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = 5; x2 = 1
c) 
Vậy pt có hai nghiệm: x1 = -3; x2 = 1
4. Củng cố:(3 phút)
 Câu hỏi : - Ta đã giải những dạng phương trình nào? 
 - Áp dụng kiến thức nào để giải các dạng bài tập đó.
Bài tập : Giải phương trình sau :
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
 - Xen lại các bài tập đã chữa. BTVN: 17, 18/40-Sbt
- Đọc trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc hai”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Duyệt tuần 28:..............................
Tuần 28 Soạn ngày 10/02/2019
Tiết 55. 
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN (t1)
I. MỤC TIÊU: 
	 1. Kiến thức: HS viết được công thức tính diện tích hình tròn và tính diện tích hình quạt tròn.
2. Kĩ năng: HS vận dụng được các công thức đã học vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước đo độ, compa, phấn màu. 
Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
B
 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
m
	Câu hỏi:
 Cho hình vẽ. 0
120
O
 Tính độ dài cung AmB.
 Giải:
A
AA
Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (15 phút) Công thức tính diện tích hình tròn.
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Giới thiệu công thức.
GV: Hãy áp dụng công thức tính S, biết R = 3cm.
GV: Cho HS làm bài tập 77/98.
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra (giấy nháp)
Gv: hd hs áp dụng công thức để tính.
Nhận xét?
Gv nhận xét.
HS: Vẽ vào vở.
HS: Ghi công thức.
HS:
HS: 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra (giấy nháp).
HS: Nhận xét.
Bổ sung.
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
O
R
Trong đó: 
S: Là diện tích hình tròn.
R: Là bán kính.
Bài tập 77/98 (sgk)
Ta có d = AB = 4cm
 R = 2cm S = R2 
 3,14.22 = 12,56( cm2). 	
Hoạt động 2: (15 phút) Cách tính diện tích hình quạt tròn.
GV: Giới thiệu khái niệm về hình quạt tròn.
GV: để xây dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn n0 ta thực hiện ?. sau
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em 5 phút.
GV: Gọi đại diên các nhón trả lời.
Gv: hd hs áp dụng công thức để tính.
GV: Nói biểu thức có thể viết là , nhưng chính là độ dài cung n0 của hình quạt tròn.
Vậy: .
GV: Giới thiệu công thức tính diện tích hình quạt tròn.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 79/ 98
GV: gọi 1 hs lên bảng giải
Gv: hd hs áp dụng công thức để tính.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Vẽ hình và ghi khái niện (sgk)
HS: Đọc đề bài và thảo luận nhóm 2 em 5 phút.
HS: Trả lời.
HS: lắng nghe.
HS: Ghi công thức.
HS: Đọc đề và thực hiện.
HS: lên bảng thực hiện.
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
K/n: (sgk)
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
?. (Xoáy sâu)
. . . . .. .
. . . . .. . .
. . . . . . . . .
Công thức: hay 
( l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn).
Bài tập: 79 trang 98(sgk)
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có == 3,611,3 cm.
4. Củng cố:( 8 phút)
- Nêu công thức tính diện tích hình tròn? 
- Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
- Bài 81 tr 99 sgk.
a) Nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút)
	- Học thuộc lí thuyết.
	- Xem lại các bài đã chữa.
	- Làm bài 78, 80, 82 tr 98, 99 sgk. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 28 Soạn ngày 10/02/2019
Tiết 56. 
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN (t2)
I. MỤC TIÊU: 
	 1. Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là S = R2.Và biết cách tính diện tích hình quạt tròn. HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân; hình vành khăn và cách tính diện tích các hình đó.
2. Kĩ năng: rèn kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kỹ năng vận dụng công thức tính S đường tròn, Sq tròn vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước đo độ, compa, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
GV: Kiểm tra bài cũ thông qua tiết học.
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ.
GV: Yêu câu 2 hs kiểm tra.
 HS1: Nêu công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn.
 HS2: Chữa bài tập 78/98 (sgk)
Gv: HD hs tóm tắt bài toán
GV: HD hs giải
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS: 2 hs kiểm tra.
HS1: Ghi công thức lên bảng.
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét.
- 
- hay 
Bài tập: 78 trang 98(sgk)
Ta có: C = 12m
 S = ?
Giải:
 áp dụng công thức:
Vậy chân đóng cát chiếm diện tích là 11,5 m2.
Hoạt động 2: (32 phút) Bài tập áp dụng:
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu lần lượt nêu cách tính từng cột.
GV: Nhận xét và lưu ý cách biến đổi công thức.
- Gv cho Hs nêu cách vẽ của hình này
- Gv hướng dẫn Hs vẽ nửa đường tròn đường kính HI= 10 cm, vẽ 2 nửa đường tròn HO và BI có cùng đường kính 2 cm, vẽ nửa đường tròn đường kính 6 cm
GV: Yêu cầu hs thực hiện câu a.
- Gv cho Hs nêu cách tính S phần gạch sọc?
-> Tính cụ thể.
Hãy tính bán kính đường tròn đường kính NA -> tính S -> So sánh với kết quả câu b.
GV: yêu cầu hs quan sát hình 64, 65 (sgk).
GV: giới thiệu hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích từng hình.
- Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
- Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm.
Điền vào ô trống trong bảng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn 
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,5 cm
1,83cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,6 cm
12,5 cm2
 c)
3,5 cm
22 cm
37,8 cm2
1010
10,6 cm2
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: Nhận xét.
HS: Vẽ lại hình.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Quan sát 
HS: Nêu khái niệm hình viên phân.
O
Hình viên phân:
Cách tính: S = Sq – S AOB.
Bài tập: 82 trang 99(sgk)
Bài tập: 83 trang 99(sgk)
N
B
I
H
O
A
M
a) - Vẽ (M) có đường kính HI = 10 cm 
- Lấy HO = BI = 2 cm trên đường kính HI.
- Vẽ 2 nửa đường tròn đường kính HO và BI cũng phía với nửa (H).
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB phía với 
- Đường thẳng vuông góc với HI tại M (M) tại N và tại A
b. Tính SHOABINH = ?
c. S hình tròn đường kính 
NA= SHOABINH ta có NA = NM + MA = 5 + 3 =8 (cm). Vậy bán kính đường tròn đó là => S hình tròn đường kính NA là . 
Vậy S hình tròn đường kính NA= SHOABINH 
Hình vành khăn:
Cách tính: S = S1 – S2.
4. Củng cố: (3 phút) 
 Gv: - Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
 - Khái niệm hình viên phân và hình vành khăn.
 	5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Ôn tập chương III, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương.
- Học thuộc nội dung của phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Duyệt tuần 28:.....................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tuan_28_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ngo.doc