Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:     

1. Kiến thức: - hiểu được khái niệm phư­ơng trình bậc hai một ẩn. 

     - Thấy rõ nhu cầu phải giải phư­ơng trình bậc hai qua hai bài toán mở đầu.

2. Kỹ năng: Lấy được ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn. xác định được các hệ số của mỗi phương trình bậc hai.

3. Thái độ: cẩn thận trong khi tìm các hệ số.

II.  CHUẨN BỊ:  

Thầy:  SGK, Giáo án, bảng phụ ?1.

Trò: Xem bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1.  Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.

  1. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)

         + Viết dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a, b, c ?

 

doc 12 trang Khánh Hội 30/05/2023 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Toán Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 27 Ngày soạn: 01/02/2019
Tiết 53
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: củng cố về vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0) qua việc vẽ đồ thị nhận xét hàm số y = ax2 (a0). 
2. Kỹ năng: vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 (a0), kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán và vẽ đồ thị hàm số y = ax2
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: sgk, bảng phụ (h10. 11), thước thẳng, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, thước thẳng.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
Kiểm tra bài cũ: (6 phút) 
Câu hỏi:
HS1: - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a0).
 - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0).
HS2 : - Vẽ đồ thị hàm số y = x2.
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
 y = x2
9
4
1
0
1
4
9
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Luyện tập (33 phút)
GV: Sau khi kiểm tra bài cũ cho Hs làm tiếp bài 6/38-Sgk.
Hãy tính f(-8), ...
GV: Dùng đồ thị ước lượng giá trị: (0,5)2; (-1,5)2; (2,5)2
 Hd Hs làm câu d.
Các số , thuộc trục hoành cho ta biết gì?
Giá trị y tương ứng x = là bao nhiêu?
( Xoáy sâu)
GV: Đưa đề bài lên bảng
Gv: Hãy tìm hệ số a của hàm số.
 GV: Thay x = 2, y = 1 vào hàm số y = ax2.
Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị hàm số không
Hãy tìm thêm hai điểm nữa và vẽ đồ thị hàm số.
Nhận xét bài giải của HS
Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ là x = -3
Tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y = 6,25.
Khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số là bao nhiêu?
GV: Đưa đề bài lên bảng
GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số 
GV: Gọi 1 hs khác lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = -x + 6
GV: lưu ý vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm giao điểm của hai đồ thị?
GV: Hướng dẫn HS tìm giao điểm của hai đồ thị đó.
HS: Lên bảng tính
HS: Làm cá nhân và nhận xét.
HS: Trên điểm trên trục hoành vẽ đường thẳng song song với trục tung Oy cắt đồ thị ở A. Vẽ đường thẳng đi qua A song song với trục hoành Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 0,25.
Vậy ước lượng khoảng 0,25.
 . . . . . .. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .. .. . . . . . . 
HS: 
HS: y = 3
HS: Trình bày.
HS: Đọc kỹ đề bài.
HS: Tìm hệ số a
HS: kiểm tra điểm A.
Vẽ đồ thị theo HD
HS: Trả lời
HS: Trả lời.
HS: Đọc đề bài.
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Thực hiện
HS: Nhìn vào đồ thị trả lời?
HS: Theo dõi
Bài tập 6 trang 38 (sgk)
Cho hàm số y = f(x) = x2
b, 
f(-8) = 64 f(-0,75) = 
f(-1,3) = 1,69 f(1,5) = 2,25
c, 
(0,5)2 = 0,25
(-1,5)2 = 2,25
(2,5)2 = 6,25
d,
+ Từ điểm 3 trên Oy, vẽ đường thẳng // với Ox cắt đồ thị y = x2 tại N, từ N dóng đường với Ox cắt Ox tại .
+ Tương tự với điểm .
Bài tập 7 trang 38 (sgk)
- Điểm M đồ thị hàm số y = ax2.
Tìm hệ số a.
M(2; 1) đồ thị hàm số y = ax2
 1 = a.22 a = 
b, x = 4 y = = 4.
 A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số.
 x = 2 y = = 1.
 B(2; 1) thuộc đồ thị hàm số.
 x = -4 y = = 4.
 C(- 4; 4) thuộc đồ thị hàm số.
c, Vẽ đồ thị hàm số. 
d, x = -3 y = .(-3)2 = = 2,25
e, y = 6,25 .x2 = 6,25
 x2 = 25 x = 5
 B(5; 6,25) và B'(-5; 6,25) là hai điểm cần tìm.
f, Khi x tăng từ (-2) đến 4.
* GTNN của hàm số là y = 0
 khi x = 0.
* GTLN của hàm số là y = 4 
khi x = 4.
Bài tập 9 trang 39 (sgk)
 x -6 -3 0 3 6
 12 3 0 3 12
 x 0 6
y = -x + 6 6 0
Giao điểm: A(3; 3); B(-6; 12)
4. Củng cố: (3 phút).
 Có những dạng toán nào liên quan đến đồ thị hàm số y = ax2 ?
	+ Vẽ đồ thị.
	+ Tìm điểm thuộc đồ thị, tìm tung độ hoặc hoành độ.
	+ Tìm giao điểm hai đồ thị.
	Bài tập :
	Cho hàm số 
	a) Vẽ đồ thị hàm số trên.
	b) Không làm tính, dùng đồ thị để so sánh : và  ; và 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập: 8, 10/38,39-Sgk.
- Xem trước bài 3: “ Phương trình bậc hai một ẩn”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 27 Ngày soạn: 01/02/2019
Tiết 54
§3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: - hiểu được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. 
 - Thấy rõ nhu cầu phải giải phương trình bậc hai qua hai bài toán mở đầu.
2. Kỹ năng: Lấy được ví dụ về phương trình bậc hai một ẩn. xác định được các hệ số của mỗi phương trình bậc hai.
3. Thái độ: cẩn thận trong khi tìm các hệ số.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: SGK, Giáo án, bảng phụ ?1.
Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
 + Viết dạng tổng quát phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a, b, c ?
 3. Nội dung bài mới:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (11 phút) Giới thiệu bài toán:
 Gọi 1 đọc đề bài toán
 hướng dẫn hs giải
- Gọi bề rộng mặt đường là x
 (0 < 2x < 24)
Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu?
Chiều rộng phần đất còn lại là bao nhiêu?
Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao nhiêu?
Hãy lập pt bài toán?
 đọc đề bài, tìm hiểu
HS: Theo dõi và trả lời câu hỏi.
 32 – 2x(m)
 24 -2x(m)
(32-2x)(24-2x)(m)
1. Bài toán mở đầu.
Bài toán. (sgk)
(32 – 2x)(24 – 2x) = 560
 x2 – 28x +52 = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai một ẩn.
Hoạt động 2: (15phút) Giới thiệu định nghĩa.
 Giới thiệu pt (*) là pt bậc hai một ẩn giới thiệu dạng tổng quát: ẩn x, các hệ số a, b, c. Nhấn mạnh điều kiện a0
- Nêu VD và yêu cầu Hs xác định các hệ số.
Lấy VD về pt bậc hai một ẩn.
GV- Đưa ?1 lên bảng. Yêu cầu Hs xác định pt bậc hai và chỉ rõ hệ số.
GV: Lưu ý các trường hợp b = 0, c = 0.
 ghi định nghĩa.
HS: Đọc lại.
HS: lấy vài ví dụ.
HS: Lên bảng thực hiện
2. Định nghĩa:
 Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: ax2 +bx + c = 0
Trong đó x là ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và .
Ví dụ:
x2 + 50x – 15000 = 0
-2x2 + 5x = 0
 2x2 – 8 = 0
?1
a, x2 – 4 = 0 (a = 1; b = 0; c = -4)
c, 2x2 + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0)
e, -3x2 = 0 (a = -3; b = 0; c = 0)
4. Củng cố: (10 phút)
 - Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn.
 - Bài tập: Phương trình nào là phương trình bậc hai? Hãy xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai ấy.
a/ 5x2 - 4x - 2 = 0 b/ x2 + 2x3 + 0,3 = 0 c/ - 4x2 - x = 0
d/ 3x - 4 + x2 = 0 e/ - 3x2 += 0 f/ 5x2 - 2x4 = 0
 - Làm bài tập 11/42 (sgk)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài tập mới ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của phương trình 
 - Xem lại các ví dụ. Xem trước mục 3.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KÝ DUYỆT
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 27 Ngày soạn: 01/02/2019
Tiết 53
§9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN – CUNG TRÒN
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: biết công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc C = d.
2. Kĩ năng: 
- Biết cách tính độ dài cung tròn.
- Biết vận dụng các công thức để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu, 8 tấm bìa hình tròn khác nhau. 
Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa, 8 tấm bìa hình tròn khác nhau. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
	Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác? Đường tròn nội tiếp đa giác?
3.Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (15 phút) Giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn.
HD hs làm bài tập sau:
Vẽ (O; R=2cm). Tính độ dài đường tròn.
GV: giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn theo nội dung sgk.
GV: Giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số pi, kí hiệu là .
GV: hướng dẫn hs làm ?1.
 Tìm lại số :
Lấy một đường tròn bằng bìa cứng, đánh dấu điểm A trên đường tròn, đặt điểm A trùng với vạch số 0 của thước, lăn hình tròn một vòng, đến khi điểm A lại trùng với cạnh của thước thì ta đọc được độ dài đường tròn. Đo tiếp đường kính, rồi thực hiện phép chia ta được số .
GV: Cho hs thảo luận theo nhóm thực hiện các thao tác, xác định số theo 4 lần, với 4 đường tròn khác nhau.
GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 65 trang 94 (sgk).
 Đề bài đưa lên bảng phụ.
GV: Gọi 2 Hs lên bảng giải:
GV: hướng dẫn HS vận dụng công thức để tính.
GV: Nhận xét và sửa chữa
HS: Vẽ hình, tính và ghi công thức.
HS: Nắm khái niệm số “pi".
HS: Theo dõi cách làm ?1.
HS: Chuẩn bị mỗi nhóm 1 tấm bìa hình tròn có đường kính khác nhau và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
HS: Điền kết quả vào bảng bên.
HS: Nhận xét
 Số là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó.
HS: 2 hs lên bảng thực hiện.
HS: Làm cá nhân và nhận xét.
1. Công thức tính độ dài đường tròn.
 C = 2R hoặc C = d
Trong đó: 
 C: là chu vi đường tròn
 R: là bán kính đường tròn
 d: là đường kính của đường tròn.
?1
(O;R)
(O1)
(O2)
(O3)
(O4)
(O5)
d
C
Bài tập 65 trang 94 (sgk).
R
10
5
3
1,5
3,18
4
d
20
10
6
3
3,37
8
C
62,8
31,4
18,84
9,42
20
25,12
Hoạt động 2: (13 phút) Giới thiệu công thức tính độ dài cung tròn. (Xoáy sâu)
GV: Cho HS thực hiện ?2
GV: Cho HS thảo luận 5 phút
GV: Vẽ hình và đưa ?2 lên bảng bảng phụ.
?Đường tròn có bán kính R thì có độ dài như thế nào?
?Đường tròn ứng với cung bao nhiêu độ?
?Vậy cung tròn 10 có độ dài bằng bao nhiêu?
?Cung n0 có độ dài bằng bao nhiêu?
GV: Nhận xét và ghi công thức lên bảng.
Đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu hs nêu công thức tính.
Gv: Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
GV: Nhận xét.
HS: Thảo luận nhóm
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV
 C = 2R.
ứng với 3600.
 l = = 
l = = 
HS:
HS: Lên bảng điền vào ô vuông.
2. Công thức tính độ dài cung tròn.
Độ dài cung tròn 10 là
 l = = 
Độ dài cung tròn n0 là:
l = = 
Bài 67 tr 95 sgk.
R
10
40,8
21
n0
900
500
56,80
l
15,7
35,6
20,8
Hoạt động 3: (2 phút) Tìm hiểu số .
 Cho hs tìm hiểu về số trong sgk
HS: Tìm hiểu về số . 
 Thông tin trong sgk
4. Củng cố:( 8 phút)
Nêu công thức tính độ dài đường tròn? Công thức tính độ dài cung tròn?
Bài 69 tr 95 sgk.
Bánh sau: d1 = 1,672 m, bánh trước d2 = 0,88 m.
Bánh sau lăn được 10 vòng thì bánh trước lăn được bao nhiêu vòng?
Giải:
Chu vi bánh sau là d1 = .1,62 m
Chu vi bánh trước là d2 = .0,88 m.
Quãng đường xe đi được là: .1,672.10 m
Số vòng lăn của bánh trước là = 19 vòng
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút)
	- Học thuộc lí thuyết.
	- Xem lại các bài đã chữa.
	- Làm bài 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk. 
- Xem trước bài tập ở phần luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 27 Ngày soạn: 02/02/2019
Tiết 54 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
1-Kiến thức: Củng cố các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó.
2-Kỹ năng: Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó. Giải được một số bài toán thực tế.
3-Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu, h 52, 53, 54,55.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)
Kiểm tra 15 phút
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
	Hoạt động 1: (15 phút) Giải bài 68
Cho hs nghiên cứu đề bài.
GV: Yêu cầu:
- Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O1) (giả sử là C1) 
Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O2) (giả sử là C2)
- Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O3), giả sử là C3.
- So sánh C1 với C2 + C3?
Nhận xét?
 KL?
	Nghiên cứu đề bài.
HS: 1 hs đứng tại chỗ tính C1.
1 hs đứng tại chỗ tính C2
HS: 1 hs đứng tại chỗ tính C3
+= 
Nhận xét.
Bài tập 68 trang 95 (sgk)
Độ dài nửa đường tròn (O1) là 
Độ dài nửa đường tròn (O2) là 
Độ dài nửa đường tròn (O3) là 
Vì B nằm giữa A và C nên AC = AB + BC
 = + .( đcpcm).
Hoạt động 2: (10 phút) Giải bài 70
HD hs nghiên cứu đề bài.
GV: Yêu cầu:
- Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O1) (giả sử là C1) 
- Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O2) (giả sử là C2)
- Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O3), giả sử là C3.
- So sánh C1 với C2 + C3?
Nhận xét?
 KL?
 Nghiên cứu đề bài.
GV: 1 hs đứng tại chỗ nêu hướng làm.
HS: Nhận xét, bổ sung.
 3 hs lên bảng làm bài.
HS: dưới lớp làm bài ra Bảng nhóm.
Quan sát các bài làm trên bảng .
Nhận xét.
Chu vi 3 hình là bằng nhau.
HS: Nhận xét.
Bài tập 70 trang 95 (sgk)
Hình 52. 
Ta có:
C1 = d 3,14. 4 = 12,56 cm.
Hình 53 ta có:
C2 = 
 = 2R 12,56 cm.
Hình 54, ta có:
C3 = = 2R 12,56 cm.
Vậy chu vi của ba hình là bằng nhau.
4. Củng cố:(2 phút)
 	Nhắc lại cách giải các bài tập đã chữa
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút)
	- Xem lại các bài tập đã sửa.
	- Hướng dẫn: Bài 62 tr 82 (sbt).
Độ dài đường tròn quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là:
C = 2R = 2.3,14.150 000 000 = 942000000(km)
Quãng đường đi được của trái đất sau 1 ngày là:
	 2 580 822 (km).
- Làm bài tập 73, 74 trang 96 (sgk)
- Xem trước bài 10 ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KÝ DUYỆT
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_9_tuan_27_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_ngo.doc