Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I/ Mục tiêu:

- KT:

   + Nắm được các bộ phận của cơ quan sinh sản dục nam và nữ.

           + Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản của nam và nữ.

-  KN: Quan sát tranh và thu nhận kiến thức

- TĐ: Giáo dục HS có nhận thức đúng đắn về cơ quan trên cơ thể

II/ Chuẩn bị:

  1. Thầy: Soạn giáo án
  2. Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học

III/ Các bước lên lớp

    1. Ổn định lớp: 1 phút.

    2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút

           Trình bày sự điều hòa các tuyến nội tiết trong cơ thể.

doc 5 trang Khánh Hội 23/05/2023 60
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 03 / 4 / 2018
Tiết số: 65 Tuần: 33 
Bài 60: CƠ QUAN SINH DỤC NAM – 
CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
I/ Mục tiêu:
- KT:
	+ Nắm được các bộ phận của cơ quan sinh sản dục nam và nữ.
	+ Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản của nam và nữ. 
- KN: Quan sát tranh và thu nhận kiến thức
- TĐ: Giáo dục HS có nhận thức đúng đắn về cơ quan trên cơ thể
II/ Chuẩn bị:
Thầy: Soạn giáo án
Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học
III/ Các bước lên lớp
 1. Ổn định lớp: 1 phút.
 2. Kiểm tra bài cũ: 5 phút
 Trình bày sự điều hòa các tuyến nội tiết trong cơ thể.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ1 : Tìm hiểu các cơ quan sinh dục của nam
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và hình ảnh trả lời câu hỏi sau:
+ Cơ quan sinh sản của nam gồm những bộ phận nào?
- Yêu cầu HS hoàn thành bài tập SGK/ 157 (3')
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết.
+ Nêu chức năng của từng bộ phận trong cơ quan sinh dục nam? 
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin và quan sát hình trả lời câu hỏi: 
+ Tinh trùng được sinh ra bắt đầu từ khi nào? 
+ Tinh trùng được sinh ở đâu và như thế nào? 
+ Tinh trùng có mấy loại và đặc điểm cấu tạo như thế nào?
- Nhận xét, tiểu kết
- HS nghiên cứu thông tin và trả lời:
+ Tinh hoàn, mào tinh, ống dẫn tinh, túi tinh, tuyến tiền liệt, tuyến hành, bìu, dương vật.
- HS hoàn thành bài tập SGK/ 157, báo cáo.
1. tinh hoàn; 2. mào tinh; 3. bìu; 4. ống dẫn tinh; 5. túi tinh
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi
+ Tinh hoàn: Là nơi sản xuất tinh trùng
+ Ống dãn tinh: dẫn tinh trùng à tíu tinh
+ Dương vật: đưa tinh trùng ra ngoài
+ Tuyến hành, tuyến tiền liệt: tiết dịch nhờn
+ Bắt đầu ở tuổi dậy thì
+ Tinh trùng sinh ra từ tế bào gốc; qua quá trình phân chia mới tạo thành tinh trùng; Tinh trùng sống trong ống dẫn tinh một tháng, nhiệt độ phòng 4 giờ, vòi dạ con 3-4 ngày, nếu trong nitơ lõng (-70oC) thì sống hàng năm.
+ Có 2 loại: tinh trùng X và tinh trùng Y; gồm đầu, cổ, phần giữa và đuôi dài. Tinh trùng X có đặc điểm: lớn hơn, có sức sống cao hơn tinh trùng Y; Tinh trùng Y nhỏ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ chết. Chúng di chuyển được là nhờ đuôi
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
I. Cơ quan sinh dục nam:
 1. Các bộ phận cơ quan sinh dục nam:
 Các cơ quan trọng sinh dục nam và vai trò như sau:
+ Tinh hoàn: Là nơi sản xuất tinh trùng
+ Ống dãn tinh: dẫn tinh trùng à tíu tinh
+ Dương vật: đưa tinh trùng ra ngoài
+ Tuyến hành, tuyến tiền liệt: tiết dịch nhờn
2. Tinh hoàn và tinh trùng:
- Tinh trùng bắt đầu sản sinh từ tuổi dậy thì
- Cấu tạo tinh trung gòm 4 phần: Đầu, cổ, phần giữa và đuôi dài
- Có 2 loại: Tinh trùng X và tinh trùng Y.
HĐ2 : Tìm hiểu các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 61-1 và trả lời:
+ Cơ quan sinh dục nữ gồm những bộ phận nào?
- Yêu cầu HS làm bài tập điền từ:
+ Chức năng của từng bộ phận? 
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- GV giải thích vị trí của buồng trứng và tử cung
- GD học sinh giữ gìn vệ sinh sạch sẽ liên quan đến chức năng sinh sản.
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 61-2 và trả lời câu hỏi: 
+ Trứng được sinh ra bắt đầu từ khi nào? từ đâu?
+ Trứng có đặc điểm gì về cấu tạo và hoạt động sống?
+ Trứng có mấy loại?
+ Trứng sau khi rụng sống được bao nhiêu ngày?
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết 
- BS: Nếu trứng được thụ tinh và không được thụ tinh
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 61-1 và trả lời:
+ Buồng trứng, phiểu dẫn trứng, ống dẫn trứng, tử cung, cổ tử cung, âm đạo, âm vật, lỗ âm đạo
- HS làm bài tập điền từ: 
+ 1. Buồng trứng; 2. Phiễu dẫn trứng; 3. Tử cung; 4. Âm đạo; 5.Cổ tử cung; 6. Âm vật; 7. Ống dẫn nước tiểu; 8. Âm đạo
- Buồng trứng: Nơi sản sinh trứng
+ Phiễu, ống dẫn: Thu trứng và dẫn trứng
+ Tử cung : Đón và thu trứng đã thụ tinh
+ Âm đạo: thông với tử cung
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 61-2 và trả lời câu hỏi:
+ Lúc nữ tới tuổi dậy thì, trứng sinh ra từ buồng trứng
+ Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dưỡng, không di chuyển.
+ Trứng có 1 loại mang NST XX; đặc điểm: Nhỏ, chứa nhiều tế bào chất.
+ Ttế bào trứng có khả năng thụ tinh trong vòng 2-3 ngày
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
II. Cơ quan sinh dục nữ
 1. Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ:
 Cơ quan sinh dục nữ gồm: 
+ Buồng trứng: Nơi sản sinh trứng
+ Phiễu, ống dẫn: Thu trứng và dẫn trứng
+ Tử cung : Đón và thu trứng đã thụ tinh
+ Âm đạo: thông với tử cung
2. Buồng trứng và trứng:
- Trứng được sinh ra ở buồng trứng, bắt đầu từ tuổi dậy thì
- Trứng lớn hơn tinh trùng, chứa nhiều chất dinh dưỡng, không di chuyển
- Trứng có 1 loại mang NST XX
- Trứng sống được 2-3 ngày và nếu được thụ tinh và phát triển thành thai
4. Củng cố: (4 phút)
 - Cho HS làm bài tập SGK/189 – Bài tập trắc nghiệm:
	1.c; 2. g; 3. i; 4.h; 5.e; 6.a; 7.b; 8.d.
 - Cho HS làm bài tập SGK/189 – Bài tập trắc nghiệm:
	a. 7	b. 8	c. 3	d. 6	e. 4	g. 2	h. 9, 5.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
+ Về nhà học bài và làm bài tập còn lại, đọc mục em có biết
+ Xem tiếp và soạn bài 62 chuẩn bị xem trước: dung thụ tinh, thụ thai, sự phát triển của thai và hiện tượng kinh nguyệt
IV. Rút kinh nghiệm: 
	1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày Soạn: 03 / 4 / 2018
Tiết số: 64 Tuần: 33 
 Bài 62: THỤ TINH, THỤ THAI 
 VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA THAI 
I/ Mục tiêu:
 1. KT: 
	 Trình bày những điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai.
 2. KN: Phát triển kĩ năng phân tích, giải thích hiện tượng
 3. TĐ: Giáo dục HS ý thưc giữ gìn sức khỏe
II/ Chuẩn bị:
Thầy: Soạn giáo án
Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học
III/ Các bước lên lớp
 1. Ổn định lớp: 1 phút.
 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và chức năng của các bộ phận? Chức năng và đặc điểm của tinh trùng và tinh hoàn.
- Các bộ phận của cơ quan sinh dục nữ và chức năng của các bộ phận? Chức năng, đặc điểm của buồng trứng và trứng
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dumg cơ bản
HĐ1 : Tìm hiểu sự thụ tinh và thụ thai (10 phút)
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin mục I – Thảo luận trả lời:
+ Những điều kiện cần cho sự thụ tinh và thụ thai?
- Nếu trứng xuống gần tới gần tới tử cung mới gập tinh trùng thì sự thụ tinh xẽ không xảy ra.
+ Thế nào là thụ tinh và thế nào là thụ thai?
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Trứng đã thụ tinh mà phát triển ở ống dẫn trứng thì gọi là chửa ngoài tử cung.
- Nghiên cứu thông tin mục I – Thảo luận trả lời:
+ ĐK thụ tinh: Trứng gặp được tinh trùng (gặp ở 1/3 ống dẫn trứng)
+ ĐK thụ thai: trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử à di chuyển xuống tử cung.
+ Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử; Thụ thai là sự thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
I. Thụ tinh và thụ thai
- Thụ tinh là sự kết hợp giữa trứng và tinh trùng tạo thành hợp tử
- Thụ thai là sự thụ tinh làm tổ trong tử cung tạo thành thai
HĐII : Tìm hiểu sự phát triển của thai và nuôi dưỡng thai (10 phút)
- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 62-2 và trả lời câu hỏi: 
+ Thai được nuôi dưỡng và phát triển nhờ bộ phận nào?
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi mục ▼
- Nhận xét, bổ sung, tiểu kết 
- HS nghiên cứu thông tin, quan sát H 62-2 và trả lời câu hỏi:
+ Nhờ nhau thai, nhau thai giúp cho quá trình TĐC giữa mẹ với thai
HS thảo luận trả lời câu hỏi mục ▼
+ Sức khỏe thai nhi thuộc vào cơ thể mẹ
+ Khi mang thai và cho con bú người mẹ cần ăn, uống đủ chất dinh dưỡng
+ Không sử dụng chất gây nghiện
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
II. Sự phát triển của thai:
- Thai được nuôi dưỡng nhờ chất dinh dưỡng lấy từ cơ thể mẹ qua nhau thai
- Khi mang thai người mẹ cần được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và chánh các chất kích thích có hại cho thai: Rượu, bia, thuốc lá, 
HĐIII : Tìm hiểu hiện tượng kinh nguyệt (12 phút)
- yêu cầu HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
+ Hiện tượng kinh nguyệt là gì?
+ Kinh nguyệt xảy ra khi nào?
+ Do đâu có kinh nguyệt?
- Nhận xét, tiểu kết
- GD ý nghĩa vệ sinh, sức khỏe khi có kinh nguyệt cho các em hiểu.
- HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
+ Là trứng không thụ tinh lớp niêm mạc ở tử cung bong ra thoát ra ngoài cùng với máu và dịch nhày
+ Khi nữ đến tuổi dậy thì và theo chu kỳ 28-32 ngày 
+ Các hoocmôn ơstrôgen hoạt động tạo nên.
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
III. Hiện tượng kinh nguyệt:
- Kinh nguyệt: Là trứng không thụ tinh lớp niêm mạc ở tử cung bong ra thoát ra ngoài cùng với máu và dịch nhày
- Kinh nguyệt xảy ra theo chu kỳ 28 – 32 ngày
- Kinh nguyệt đánh dấu chính thức tuổi dậy thì ở nữ 
4. Củng cố: (4 phút)
 - Thế nào là thụ tinh và thế nào là thụ thai? Thai được nuôi dưỡng và phát triển như thế nào trong tử cung của mẹ?
 - Hiện tượng kinh nguyệt là gì?
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
+ Về nhà học bài và làm bài tập SGK
+ Xem tiếp và soạn bài 63 chuẩn bị xem trước nội dung ý nghĩa của việc tránh thai, nguy cơ có thaiowr tuổi dậy thành niên, cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
IV. Rút kinh nghiệm: 
1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	Châu Thới, ngày tháng năm 2018
 	 Ký duyệt của tổ
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_33_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc