Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I/ Mục tiêu:
1. KT:
- Biết được vị trí cấu tạo và chức năng của đại não
- Nêu được đặc điểm cấu tạo của não người, đặc biệt là về đại não (thể hiện ở sự tiến hóa hơn so với các động vật thuộc lớp thú)
2. KN: Quan sát, phân tích kênh hình
3. TĐ: Giáo dục HS yêu thích môn sinh học và bảo vệ cơ thể
II/ Chuẩn bị:
- Thầy: Soạn giáo án, tranh cấu tạo đại não
- Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học
III/ Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp: 1 phút.
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- Cấu tạo và chức năng của trụ não, tiểu não và não trung gian.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 26 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Ngày Soạn: 05 / 02 / 2018 Tiết số: 51 Tuần: 26 Bài 47: ĐẠI NÃO I/ Mục tiêu: 1. KT: - Biết được vị trí cấu tạo và chức năng của đại não - Nêu được đặc điểm cấu tạo của não người, đặc biệt là về đại não (thể hiện ở sự tiến hóa hơn so với các động vật thuộc lớp thú) 2. KN: Quan sát, phân tích kênh hình 3. TĐ: Giáo dục HS yêu thích môn sinh học và bảo vệ cơ thể II/ Chuẩn bị: Thầy: Soạn giáo án, tranh cấu tạo đại não Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học III/ Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: 1 phút. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Cấu tạo và chức năng của trụ não, tiểu não và não trung gian. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản HĐ 1: Tìm hiểu về cấu tạo của đại não (18 phút) - Yêu cầu học sinh quan sát hình 47- 1, 2. Xác định các phần của đại não? - Yêu cầu HS hoàn thiện bài tập điền khuyết. + Cấu tạo ngoài của đại não như thế nào? - Nhận xét, bổ sung, tiểu kết. - Yêu cầu HS quan sát hình 47-3, đọc thông tin tìm hiểu cấu tạo trong của đâị não. + Cấu tạo trong của đại não như thế nào? - Học sinh quan sát hình 47-2,3. - Thảo luậnàhoàn thiện bài tập: 1. Khe; 3. Trán 2. Rảnh; 4. Đỉnh 5. Thùy thái dương 6. Chất trắng - Nhận xét, bổ sung, kết luận. - HS quan sát hình 47-3, độc thông tin tìm hiểu cấu tạo trong của đâị não và trả lời câu hỏi: Gồm: + Chất xám bao bọc bên ngoài tạo thành vỏ não + Chất trắng nằm trong là các vùng dẫn truyền nối các vùng não và hai giữa đại não. I. Cấu tạo của đại não 1. Cấu tạo ngoài: Đại não là phần lớn nhất có nhiều khe, rảnh chia đại não thành nhiều vùng khác nhau. - Rảnh liên bán cầu: chia đại não thành 2 nửa và 4 thùy đó là thùy (trán, đỉnh, chấm, thái dương) - Khe và rảnh tạo thành khúc cuộn não làm tăng diện tích bề mặt não. 2. Cấu tạo trong của đại não: - Chất xám: (ngoài) làm thành vỏ não, dày 2 -3mm gồm 6 lớp. - Chất trắng: (trong) là các đường dẫn truyền nối các vùng vỏ não và 2 nữa đại não. Hầu hết các đường này bắt chéo ở hành tủy hoặc tủy sống. Hoạt động 2: tìm hiểu sự phân vùng chức năng của đại não(16') - Yêu cầu đọc thông tin SGK + quan sát H 47-4 + Ở vỏ não gồm có những vùng chức năng nào có ở người và động vật? Vị trí như thế nào? + Những vùng chức năng chỉ có ở người là vùng nào? Vị trí nằm ở đâu? - Yêu cầu HS thực hiện q - Nhận xét, bổ sung, tiểu kết - So với não ở lớp thú, não người có đặc điểm gì tiến hóa hơn? - đọc thông tin SGK + quan sát H 47-4 + Vùng thị giác. + Vùng thính giác. + Vùng cảm giác. + Vùng vân động. + Vùng vận động ngôn ngữ (nói và viêt), nằm gần vùng vận động. + Vùng hiểu tiếng nói và chữ viết: nằm gần vùng thính giác; thị giác. - HS thực hiện q: a3, b4,c6,d7,e5,g8.h2,i1 - Nhận xét, bổ sung, kết luận. +Võ não có nhiều khe và rãnh, khối lượng não so với cơ thể người lớn hơn, ở người còn có các trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ. II. Sự phân vùng chức năng trên vỏ não Các rãnh và khe chia não thành các thuỳ và hồi não trong đó có các vùng cảm giác, vùng vận động đặc biệt là vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết. Củng cố: (2 phút) - Nêu cấu tạo của đại não và các vùng chức năng của đại não? - Xác đinh các vùng chức năng trên tranh. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút) + Về nhà học bài và làm bài tập 3 SGK, đọc phần em có biết + Xem tiếp và soạn bài 48 chuẩn bị tiết sau học: Xác dịnh các thành phần của cung phản xạ sinh dưỡng; cấu tạo và chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày Soạn: 05 / 02 / 2018 Tiết số: 52 Tuần: 26 Bài 48: HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG I/ Mục tiêu: - KT: + Biết được một cung phản xạ sinh dưỡng và chức năng của chúng + Phân biệt được một cung p/x sinh dưỡng với một cung phản xạ vận động + Phân biệt được bộ phận giao cảm với bộ phận đối giao cảm trong hệ thần kinh sinh dưỡng về cấu trúc và chức năng. - KN: Quan sát và phân tích kênh hình - TĐ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ hệ thần kinh II/ Chuẩn bị: 1. Thầy: Soạn giáo án, tranh 2. Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học III/ Các bước lên lớp 1. Ổn định lớp: 1 phút. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Nêu cấu tạo của đại não và các vùng chức năng của đại não? - Xác đinh các vùng chức năng trên tranh. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dumg cơ bản HĐ 1: So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động (10 phút) - Yêu cầu HS quan sát H48-1 và trả lời câu hỏi: +Trung khu phản xạ vận động và sinh dưỡng nằm ở đâu? + Em hãy mô tả đường xung thần kinh của hình A và B + So sánh cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động H48-1 - Dựa vào đường đi của 2 cung phản xạ em hãy nêu cấu tạo chức năng của 2 cung- điền vào bảng sau - Nhận xét, bổ sung, kết luận - HS quan sát H48-1- trả lời câu hỏi: + Trung ương thần kinh + Hình A: Cq thụ cảm(da) tiếp nhận các kích thích phát xung thần kinh theo dây hướng tâm qua sừng sau đến trung ương thần kinh phân tích rồi phát xung thần kinh qua rễ trước theo dây thần kinh li tâm để trả lời cơ + Hình B: Dạ dày co bóp phát xung thần kinh theo dây hướng tâm qua sừng bên của tủy sống phân tích rồi phát xung thần kinh đi đến hạch giao cảm theo dây thần kinh li tâm để trả lời kích thích làm giảm nhu động ruột. Đặc điểm Cung px vận động Cung px sinh dưỡng Cấu tạo Trung ương Đại não, tủy sống Đại não, sừng bên của tủy sống Hạch thần kinh Không có có Đường hướng tâm Từ cq thụ cảm à trung ương Từ cq thụ cảm à trung ương Đường li tâm Đén thẳng cơ quan phản ứng Chuyển giao đến hạch thần kinh Chức năng Điều khiển hoạt động của cơ vân (hoạt động có ý thức) Điều khiển hoạt động nội quan (Hđ không có ý thức) - Trả lời câu hỏi. I. Cung phản xạ sinh dưỡng - Cấu tạo: Gồm có hạch thần kinh, trung ương thần kinh nằm ở đại não và sừng bên tủy sống, đường hướng tâm, đường li tâm có 2 nơron tiếp xúc nhau qua hạch giao cảm. - Chức năng: Điều hoà hoạt động nội quan (không có ý thức). HĐ II: So sánh các bộ phận giao cảm và đối giao cảm (13 phút) - Yêu cầu HS qaun sát H 48-1,3 nghiên cứu thông tin + Hệ thần kinh sinh dưỡng gồm những phần nào? + Hệ thần kinh sinh dưỡng được chia làm mấy phân hệ? gọi là gì? + Đọc thông tin và nghiên cứu bảng 48-1 thảo luận: + Trình bày sự khác nhau giữa 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm? - Nhận xét, bổ sung, kết luận - HS nghiên cứu thông tin, quan sát H48-1,3 - Có 2 phần: trung ương và ngoại biên + Có 2 phân hệ: Hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm + Tìm hiểu điểm sai khác PH giao cảm Đ giao cảm - Hạch TK - Nằm gần nằm xa cq phụ trách - nơron trước - Sợi trục trục sợi trục dài ngắn - nơron sau - Sợi trục hạch sợi trục ngắn dài + SGK - Nhận xét, bổ sung, kết luận II. Cấu tạo hệ thần kinh sinh dưỡng - Gồm: + Phần trung ương: não và tủy sống + Phần ngoại biên: Dây thần kinh và hach thần Kinh - Chia làm 2 phân hệ: giao cảm và đối giao cảm + Phân hệ giao cảm: Tế bào thần kinh nằm ở sừng bên của tủy sống (Từ đốt ngực I à đốt thắt lưng III) + Phân hệ đối giao cảm: tế bào thần kinh trong trụ não và đoạn cùng của tủy sống. HĐ III: Tìm hiểu chức năng của phân hệ giao cảm và đối giao cảm (10 phút) - Yêu cầu HS quan sát H48-1,3 + Nhận biết chức năng của 2 phân hệ giao cảm và đối giao cảm có ý nghĩa gì trong đời sống? + Chức năng của hệ thần kinh dưỡng là gì? - Nhận xét, bổ sung, tiểu kết - HS quan sát H48-1,3 + Điều hòa hoạt động của các cơ quan. Hai phân hệ này hoạt động đối lập - Nhận xét, bổ sung, kết luận III. Chức năng hệ thần kinh sinh dưỡng Hai phân hệ giao cảm và đối giao cảm có tác dụng đối lập với nhau. Nhờ vậy mà hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan nội tạng (cơ trơn, cơ tim, các tuyến) 4. Củng cố: (4 phút) - Nêu cấu tạo của cung phản xạ sinh dưỡng - Cấu tạo và chức anwng của hệ thần kinh sinh dưỡng 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Học bài và làm bài tập sgk/146, đọc mục em có biết biêt thêm về hệ thần kinh sinh dưỡng - Xem trước và soạn bài 49; xem trước phần cấu tạo của cầu mắt IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Châu Thới, ngày tháng năm 2018 Ký duyệt của tổ . . . .
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_26_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc