Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Ôn tập nhằm củng cố một số kiến thức cơ bản các em đã học về: Khái quát về cơ thể người; vận động; tuần hoàn; hô hấp; tiêu hóa

2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng khắc sâu kiến thức đã học. Trên cơ sở đó HS có khả năng vận dụng vào thực tế bản thân và làm bài tốt hơn trong kì kiểm tra HKI

3. Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức học tập và bảo vệ cơ thể

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên:  Hệ thống kiến thức; câu hỏi ôn tập

2. Học sinh: Ôn tập từ đầu năn đến nay.

                     - Chuẩn bị các bảng từ 35.1 → 35.6

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)

doc 4 trang Khánh Hội 20/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Sinh học Lớp 8 - Tuần 18 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày Soạn: 26/11/2018
Tiết: 35 - Tuần: 18
Bài 35: ÔN TẬP HỌC KÌ I
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Ôn tập nhằm củng cố một số kiến thức cơ bản các em đã học về: Khái quát về cơ thể người; vận động; tuần hoàn; hô hấp; tiêu hóa
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng khắc sâu kiến thức đã học. Trên cơ sở đó HS có khả năng vận dụng vào thực tế bản thân và làm bài tốt hơn trong kì kiểm tra HKI
3. Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức học tập và bảo vệ cơ thể
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Hệ thống kiến thức; câu hỏi ôn tập
2. Học sinh: Ôn tập từ đầu năn đến nay.
	- Chuẩn bị các bảng từ 35.1 → 35.6
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (0 phút)
3. Nội dung bài mới: 
HĐ của thầy
HĐ của trò
Nội dung cơ bản 
HĐ1: Kiến thức cần nhớ (15 phút)
- Yêu cầu HS điền bảng 35- 1; 35- 2; 35-3; 35- 4; 35- 5; 35- 6/111- 112
+ Đặc điểm về cấu tạo và vai trò: Tế bào, mô, cơ quan và hệ cơ quan
+ Đặc điểm cấu tạo, chức năng và vai trò của: Bộ xương và hệ cơ
+ Đặc điểm cấu tạo, chức năng và vai trò của tim và hệ mạch
+ Cơ chế và vai trò: Sự thở, sự TĐK ở phổi, Sự TĐK ở tế bào
+ Các hoạt động tiêu hóa và hấp thụ: Khoang miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già
+ Đặc điểm và quá trình TĐC, chuyển hóa ở tế bào
Học sinh điền bảng 35-1; 35- 2; 35-3; 35- 4; 35- 5; 35- 6/111- 112
+ CT: 
- Tế bào : Màng, chất, nhân
- Mô: Tập hợp cá tế bào chuyên hóa giống nhau
- C quan: Được tạo bởi các mô khác nhau
- Hệ cq: Gồm các cq có mối liên hệ về chức năng
+ Vai trò:
+ Bộ xương: Gồm nhiều xương liên kết với nhau qua liên kết, có tính chất cứng và đàn hồi để bảo vệ cơ thể và là chổ bám của hệ cơ
+ Hệ cơ: Tế bào cơ dài, có khả năng co dãn; có chức năng co, dãn giúp cơ hoạt động
+ Tim: 4 ngăn, có van nhĩ thất và van động mạch; co bóp theo chu kì 3 pha à Bơm máu liên tục một chiều từ tâm nhĩ vào tâm thất và từ tâm thất vào động mạch.
+ Hệ mạch: Động mạch, mao mạch, tĩnh mạch à Dẫn máu từ tim đến khắp cơ thể và ngược lại 
+ Thở: HĐ phối hộ của lòng ngực và cơ hô hấp à Giúp KK trong phổi thường xuyên được đổi mới
+ TĐK ở phổi: Khí O2, CO2 khuyết tán từ nơi có nồng độ cao à thấp
+ TĐK ở tế bào: Khí O2, CO2 khuyết tán từ nơi có nồng độ cao à thấp
+ Tiêu hóa: Gluxit: miệng; protein: dạ dày; gluxit, lipit, protein: ruột non
+ Hấp thụ: Đường, glycerin, axit béo, axt amin
I. Hệ thống hóa kiến thức
Chương I: Khái quát về cơ thể người
Chương II: Vận động
Chương III: Tuần Hoàn
Chương IV: Hô hấp
Chương V: Tiêu hóa
HĐ2: Làm một số bài tập. (20 phút)
- Yêu cầu HS làm một số bài tập
- Nhận xét, bổ sung, kết luận
- Trả lời một số câu hỏi bài tập
- Nhận xét, bổ sung
II. Câu hỏi bài tập
1. Tế bào gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận.
2. Sự to ra và dài ra là do đâu?
3. Sự tiến hóa hệ vận động và vệ sinh hệ vận động
4. Nêu các nguyên nhân của sự mỗi cơ? Em hãy đề ra một số biện pháp để cơ lâu mỗi và có năng suất lao động cao
5. Miễn dịch là gì? Có mấy loại kể ra? Hiện nay trẻ em đã được tiêm vắcxin với những loại nào?
6. Giải thích vì sao khi luyện tập thể dục thể thao đúng cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng
7. Hãy giải thích vì sao prôtêin trong thức ăn bị dịch vị phân hủy nhưng prôtêin của lớp niêm mạc dạ dày lại được bảo vệ và không bị phân hủy?
4. Củng cố: (0 phút)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (5 phút)
- Về nhà ôn kĩ lại các kiến thức phần: Hoạt động của cơ, tiến hóa của hệ vận động, vệ sinh hệ vận động, bạch cầu và miễn dịch, đông máu và nguyên tắc truyền máu, vận chuyển máu qua hệ mạch,vệ sinh hệ tuần hoàn, thông khí ở phổi, trao đổi khí ở phổi và tế bào, tiêu hóa ở dạ dày và ruột non, hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân.
- Tiết sau kiểm tra HKI.
IV. Rút kinh nghiệm:
 - GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 - HS: .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày soạn: 26/11/2018
Tiết: 36 - Tuần: 18 
 KIỂM TRA HK I
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Thông qua tiết kiểm tra:
	+ Củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học ở HK I cho học sinh
	+ Đánh giá kết quả học tập của từng học sinh, Từ đó có biện pháp bồi dưỡng cho các em yếu, kém.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết và trình bày khoa học
3. Thái độ: Nghiên túc trong thi cử. 
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Ôn kỹ các kiến thức cho HS 
2. Học sinh: Học bài trước ở nhà
III. Các bước lên lớp
1. Ổn định lớp: 1 phút.
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Nội dung bài mới: Phát đề kiểm tra
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA Phòng GD – ĐT ra 
ĐẤP ÁN- THANG ĐIỂM
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: 
	Soạn và chuẩn bị bài 34, chuẩn bị HKII
IV. Rút kinh nghiệm 
 - GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 - HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 	
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0-dưới 5
Từ 5-dưới 7
Từ 7-dưới 9
Từ 9- 10
So sánh lần KT trước (từ 5 trở lên)
8B
8C
Châu Thới, ngày tháng năm 2018
	KÝ DUYỆT
..........................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
Tuần 19: Giảm tải

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_8_tuan_18_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc