Giáo án Sinh học Khối 8 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I/ Mục tiêu:
- KT:
+ Nêu ý nghĩa hô hấp.
+ Mô tả được cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp (mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi) liên quan đến chức năng của chúng.
- KN: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp
- TĐ: Giữ gìn vệ sinh đường hô hấp
II/ Chuẩn bị:
- Thầy: + Soạn giáo án và tìm các thông tin có liên quan
+ Tranh: Cấu tạo cơ quan hô hấp
- Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học
III/ Các hoạt động dạy và học
- Ổn định lớp: 1 phút.
- Kiểm Tra bài cũ: (0 phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học Khối 8 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Sinh học Khối 8 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Ngày soạn: 19/10 /2017 Tiết số: 21 Tuần: 11 Chương IV: HÔ HẤP Bài 20: HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP I/ Mục tiêu: - KT: + Nêu ý nghĩa hô hấp. + Mô tả được cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp (mũi, thanh quản, khí quản, phế quản, phổi) liên quan đến chức năng của chúng. - KN: Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, tổng hợp - TĐ: Giữ gìn vệ sinh đường hô hấp II/ Chuẩn bị: Thầy: + Soạn giáo án và tìm các thông tin có liên quan + Tranh: Cấu tạo cơ quan hô hấp Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học III/ Các hoạt động dạy và học Ổn định lớp: 1 phút. Kiểm Tra bài cũ: (0 phút) Nội dung bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dumg cơ bản HĐ I: Tìm hiểu khái niệm về hô hấp và ý nghĩa của nó đối với cơ thể sống (22 phút) - Yêu cầu học sinh đọc thông tin ô ð mục 1; trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mục Ñ trong 3’ + Hô hấp có liên quan như thế nào với hoạt động sống của tế bào và cơ thể? + Hô hấp gồm những giai đoạn chủ yếu nào? + Sự thở có ý nghĩa gì với hô hấp? - Yêu cầu học sinh đại diện phát biểu, bổ sung . - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh - Hô hấp là gì ? Hô hấp có ý nghĩa như thế nào với cơ thể? - Nhận xét, bổ sung, kết luận - Học sinh đọc thông tin ô ð mục 1; trao đổi nhóm trả lời 3 câu hỏi mục Ñ + Liên quan đến sự trao đổi khí. Hô hấp cung cấp oxi cho tế bào để tham gia các phản ứng để tạo ATP cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể, đồng thời loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể. + 3 giai đoạn: Sự thở (sự thông khí ở phổi) Sự TĐK ở phổi Sự TĐK ở tế bào + Sự thở giúp thông khí ở phổi, tạo điều kiện cho thông khí diễn ra liên tục ở tế bào - Học sinh đại diện phát biểu, bổ sung . - Quan sát tranh + HS tóm tắc các ý chính - Nhận xét, bổ sung, kết luận I. Khái niệm hô hấp - Hô hấp là quá trình không ngừng cung cấp oxi cho các tế bào của cơ thể và loại khí cacbonic do tế bào thải ra ngoài cơ thể. - Quá trình hô hấp gồm: sự thở, sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào. * Ý nghĩa: Sự hô hấp giúp cung cấp khí oxi ® oxi hoá các hợp chất hữu cơ ® tạo năng lượng cho cơ thể hoạt động. HĐ II: Tìm hiểu các cơ quan trong hệ hô hấp ở người và chức năng của chúng. (14 phút) - Treo tranh cấu tạo cơ quan hô hấp. Yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: + Hệ hô hấp người có cấu tạo như thế nào? + Chức năng của hệ hô hấp? - GV bổ sung + Giữa 2 lớp màng là lớp dịch mỏng có áp suất = 0 làm cho phổi có thể nở rộng và xốp, + 700 – 800 triệu phế nang làm cho diện tích trao đổi khí lên đến 70 – 80 m2. - Nhận xét, bổ sung, kết luận * Xoáy sâu: Cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Cấu tạo gồm: + Đường dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản + Phổi: Có 2 lá phổi - Chức năng: + Đường dẫn khí: Dẫn khí vào và ra; Làm ấm, ẩm không khí và bảo vệ phổi + Phổi: là nơi trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường. - Nhận xét, bổ sung, kết luận II. Các cơ quan trong hệ hô hấp ở người và chức năng của chúng. - Cấu tạo gồm: + Đường dẫn khí: mũi, họng, thanh quản, khí quản, phế quản + Phổi: Có 2 lá phổi - Chức năng: + Đường dẫn khí: Dẫn khí vào và ra; Làm ấm, ẩm không khí và bảo vệ phổi + Phổi: là nơi trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường. 4. Củng cố: (5 phút) - Hô hấp là gì? Ý nghĩa của quá trình hô hấp? - Hãy giải thích câu nói: Chỉ cần ngừng thở 3-5 phút thì máu qua phổi chẳng có O2 để mà nhận. (GT: trong 3 – 5 phút ngừng thở, không khí ngừng lưu thông qua phổi, nhưng tim không ngừng đập, máu không ngừng lưu thông qua mạng mao mạch phổi, sự trao đổi khí không ngừng diễn ra giữa CO2 và O2, làm cho nồng độ O2 thấp không thể khuếch tán được vào máu nữa). 5. Hướng dẫn hs tự học, làm bài tập, soạn bài mới ở nhà: (3 phút) + Về nhà học bài, trả lời câu hỏi 4 SGK+ đọc phần em có biết + Xem tiếp và soạn bài 21 các hoạt động hô hấp: thông khí, sự trao đổi khí; tiết sau học IV. Rút kinh nghiệm: 1. GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 2. HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày soạn: 19/10/2017 Tiết số: 18 Tuần: 09 Bài 21: HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP I/ Mục tiêu: - KT: + Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở + Nêu khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm: lưu thông khí, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn). + Phân biệt thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu + Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và tế bào. - KN: rèn kĩ năng: quan sát, phân tích, tổng hợp, giải thích các hiện tượng thực tế. - TĐ: Bảo vệ cơ thể, tránh các tác nhân gây hại cho mạch máu. II/ Chuẩn bị: 1. Thầy: Soạn giáo án, tìm các thông tin có liên quan 2. Trò: Soạn và xem trước nội dung bài học III/ Các hoạt động dạy và học 1. Ổn định lớp: 1 phút. 2. Kiểm Tra bài cũ: (5 phút) - Hô hấp là gì? Quá trình hô hấp chủ yếu gồm những giai đoạn nào? - Trình bày được cơ chế thông khí ở phổi và ở tế bào? 3. Nội dung bài mới: HĐ của thầy HĐ của trò Nội dumg cơ bản HĐ 1: Tìm hiểu cơ chế thông khí ở phổi(16 phút) - Yêu cầu học sinh đọc thông tin ô ð mục 1+ quan sát H21-1 SGK - Yêu cầu HS thực hiện hít thở sâu bản thân mình và nhận xét - GV giới thiệu H21-2, hướng dãn HS quan sát đồ thị ( Đường lên xuống, màu sắc) + Các cơ xương ở lồng ngực đã phối hợp hoạt động với nhau như thế nào để làm tăng thể tích lòng ngực khi hít vào và làm giảm thể tích lòng ngực khi thở ra? + Dung tích phổi khi hít vào, thở ra bình thường và gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố nào? - Nhận xét, bổ sung, tiểu kết - Giải thích vì sao ta không nhịn thở được lâu? * Xoáy sâu: Trình bày động tác thở và sự tham gia của các cơ quan thở - Đọc thông tin ô ð mục 1+ quan sát H21-1 SGK- - Thực hiện hít thở, nhận xét. - Quan sát và tìm hiểu sự thây đổi lồng ngực khi hít vào thở ra ( H21-2)- trả lời câu hỏi: Hít vào Thở ra Cơ liên sườn Co Dãn Cơ hoành Co Dãn Thể tích lòng ngực Tăng Giảm + Thực hiện như sau: @Cơ liên sườn ngoài co làm tập hợp xương ức và xương sườn có điểm tựa linh động với cột sống sẽ chuyển động theo hai hướng lên trên và ra hai bên là chủ yếu. @ Cơ hoành co làm lòng ngực nở rộng về phía dưới ép xuống khoang bụng @ Cơ liên sườn ngoài và cơ hoành dãn ra làm lòng ngực thu nhỏ về vị trí cũ @ Ngoài ra còn có sự tham gia một số cơ khác trong các trường hợp thở gắng sức + Dung tích phổi khi hít vào và thở ra lúc bình thường cũng như gắng sức có thể phụ thuộc vào các yếu tố sau: Tầm vóc, giới tính, tình trạng sức khỏe, bệnh tật, sự luyện tập. - Nhận xét, bổ sung, kết luận - GT: Hít thở là một cơ chế phản xạ không điều kiện. Ngoài ra, khi nhịn thở nồng độ CO2 trong máu tăngà CO2 kích thích trung khu phản xạ hô háp bằng cơ chế thể dịch I. Thông khí ở phổi: - Không khí trong phổi thường xuyên được đổi mới (sự thông khí phổi) nhờ cử động hô hấp (hít vào và thở ra) - Cử động hô hấp thực hiện nhờ sự tham gia của: cơ liên sườn với xương sườn, xương ức, cơ hoành và cơ bụng. - Nhịp hô hấp là số lần cử động hô hấp trong 1 phút. - Dung tích phổi phụ thuộc vào: giới tính, tầm vóc, luyện tập, HĐ: Tìm hiểu về sự hoạt động trao đổi khí ở phổi và tế bào (15 phút) - Yêu cầu HS đọc thông tin mục II- Treo bảng 21để học sinh so sánh khí O2 và CO2 khi hít vào và thở ra ở phổi - Yêu cầu HS quan sát H21- 4 quan sát H21- 4 a,b- trả lời câu hỏi: + Hãy giải thích sự khác nhau ở mỗi thành phần khí khi hít vào thở ra. + Quan sát H21- 4, mô tả sự khuếch tán O2 và CO2? - Nhận xét, bổ sung, tiểu kết - HS đọc thông tin mục II - so sánh khí O2 và CO2 khi hít vào và thở ra ở phổi Hít vào Thở ra Khí O2 tăng Khí O2 giảm Khí CO2, N2 Khí CO2, N2 giảm tăng ít - HS quan sát H21- 4 quan sát H21- 4 a,b- trả lời câu hỏi: + Giải thích: - Tỉ lệ % O2 trong khí thở ra thấp rõ rệt do O2 đã khuếch tán từ khí phế nang vào máu mao mạch. - Tỉ lệ % CO2 trong khí thở ra cao rõ rệt do CO2 đã khuếch tán từ máu mao mạch ra khí phế nang. - Hơi nước bảo hòa trong khí thở ra do được làm ẩm ở lớp niêm mạc tiết chất nhày phủ toàn bộ đường dẫn khí - Tỉ lệ % N2 trong khí hít vào và thở ra không nhiều, ở khí thở ra có cao hơn chút do tỉ lệ O2 bị hạ thấp hẳn. Sự khác nhau này không có ý nghĩa sinh học. + Mô tả sự khuyếch tán: - Trao đổi khí ở phổi: @ Nồng độ O2 trong khí phế nang cao hơn trong máu mao mạch nên O2 khuếch tán từ không khí phế nang vào máu @ Nồng độ CO2 trong máu mao mạch cao hơn trong không khí phế nang, nên CO2 khuếch tán vào không khí phế nang - Trao đổi khí ở tế bào: @ Nồng độ O2 trong máu cao hơn trong tế bào nên O2 khuếch tán từ máu vào tế bào @ Nồng độ CO2 trong tế bào cao hơn trong máu nên CO2 khuếch tán từ tế bào vào máu - Nhận xét, bổ sung, kết luận II. Trao đổi khí ở phổi và tế bào - Trao đổi khí ở phổi: Sự khuếch tán: + Khí oxi từ không khí ở phế nang vào máu, + Khí cacbonic từ máu vào phế nang. - Trao đổi khí ở tế bào: Sự khuếch tán: + Khí oxi từ máu vào tế bào, + Khí cacbonic từ tế bào vào máu. 4. Củng cố: (5 phút) Hãy chọn cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống để trở nên hoàn chỉnh và hợp lí: Tế bào; B. Máu vào tế bào; C. Phổi; D. Không khí ở phế nang; E. Từ máu; G. Máu 1. Trao đổi khí ở . . . . . . Phổi . . . . . . . . . . gồm sự khuếch tán của O2 từ . . . . . Không khí ở phế nang. . . . . . . . . . . . .vào máu và của CO2 từ . .. . . . . . Từ máu . . . . . . . . . . . . . . vào không khí phế nang 2. Trao đổi khí ở . . . . . . Tế bào . . . . . . . . . gồm khuếch tán của O2 từ . . . . Máu vào tế bào . . . . . . . . của CO2 từ tế bào vào . . . . . . Máu 5. Hướng dẫn hs tự học, làm bài tập, soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK, đọc mục em có biết - Xem trước và soạn bài 22. Tìm hiểu tác nhân hgây hại cho hệ hô hấp và biện pháp luyện tập hệ hô hấp khỏe mạnh tiết sau học IV. Rút kinh nghiệm: 1 GV: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Châu Thới, ngày 21 tháng 10 năm 2017 DUYỆT TUẦN 11:
File đính kèm:
giao_an_sinh_hoc_khoi_8_tuan_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc