Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức:

 Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lý như: ít tan trong nước, nặng hơn không khí và tính chất hóa học của oxi đặc biệt là tính oxi hóa mạnh.

 2. Kỹ năng:

   Rèn kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm; điều chế và thu khí oxi vào ống nghiệm, biết cách nhận biết được khí oxi và bước đầu biết tiến hành 1 vài thí nghiệm đơn giản để nghiên cứu tính chất các chất.

 3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. CHUẨN BỊ: 

  • Thầy : + Hóa chất: Thuốc tím (KMnO4), KClO3, MnO2, S, bột than

                 + Dụng cụ: Ống nghiệm và giá ống nghiệm, Môi sắt, đèn cồn, que đóm, quẹt diêm, Nút cao su, ống dẫn khí, chậu thuỷ tinh, Bình thuỷ tinh (2), bông gòn 

  -  Trò: 

- Ôn lại bài: tính chất hóa học của oxi.

- Kẻ bảng tường trình vào vở:

doc 22 trang Khánh Hội 17/05/2023 440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh

Giáo án Hóa học Lớp 8 - Tuần 24 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Long Thạnh
Ngày soạn :	12/01/2019	
Tiết :45- Tuần : 24 	
Bài 30: BÀI THỰC HÀNH 4
ĐIỀU CHẾ – THU KHÍ – THỬ TÍNH CHẤT CỦA OXI
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:
 Nguyên tắc điều chế oxi trong phòng thí nghiệm, tính chất vật lý như: ít tan trong nước, nặng hơn không khí và tính chất hóa học của oxi đặc biệt là tính oxi hóa mạnh.
 2. Kỹ năng:
 Rèn kĩ năng lắp ráp dụng cụ thí nghiệm; điều chế và thu khí oxi vào ống nghiệm, biết cách nhận biết được khí oxi và bước đầu biết tiến hành 1 vài thí nghiệm đơn giản để nghiên cứu tính chất các chất.
 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy : + Hóa chất: Thuốc tím (KMnO4), KClO3, MnO2, S, bột than
 + Dụng cụ: Ống nghiệm và giá ống nghiệm, Môi sắt, đèn cồn, que đóm, quẹt diêm, Nút cao su, ống dẫn khí, chậu thuỷ tinh, Bình thuỷ tinh (2), bông gòn 
 - Trò: 
- Ôn lại bài: tính chất hóa học của oxi.
- Kẻ bảng tường trình vào vở:
STT
Tên thí nghiệm
Hóa chất
Hiện tượng
PTPƯ - Giải thích
01
02
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
 1. Ổn định lớp: 1p
 Kiểm tra sĩ số
 2. Kiểm tra bài cũ: 2p 
 GV cho hs tìm hiểu nội dung làm bài thực hành.
 3. Nội dung bài mới : 38p
Qua bài oxi. Các em đã biết tính chất của oxi. Để điều chế khí oxi như thế nào? Và tính chất hóa học ra sao? tiết học này các em sẽ tìm hiểu qua bài thực hành.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động1 : Tiến hành thí nghiệm 1: 15p
- Hướng dẫn (HS- Y) lắp ráp dụng cụ và thu khí oxi.
- Lưu ý HS:
+ Khi điều chế oxi, miệng ống nghiệm phải hơi thấp xuống dưới.
+ Ống dẫn khí đặt gần đáy ống nghiệm thu khí oxi.
+ Dùng đèn cồn đun nóng đều ống nghiệm trước khi đun tập trung vào 1 chỗ.
+ Khi thu oxi bằng cách đẩy nước, cần rút ống dẫn khí ra khỏi chậu nước trước khi tắt đèn cồn.
Nhận xét, kết luận
- Nghe, ghi nhớ cách điều chế và thu khí oxi à Tiến hành thí nghiệm 1.
1. Thí nghiệm 1: 
Điều chế và thu khí oxi.
Sau vài phút đốt nóng, trong ống nghiệm (1) có tiếng nổ lách tách. Khí oxi được dẫn sang ống nghiệm (2). Do khí oxi nặng hơn không khí nên có thể nhận biết khí đã đầy ống nghiệm (2) bằng que đóm có than hồng đặt ở miệng ống nghiệm. Miếng bông đặt ở gần miệng ống nghiệm (1) có vai trò ngăn cản các hạt bụi thuốc tím bay sang ống nghiệm (2).
* Các bọt khí oxi nổi lên tập trung ở đáy ống nghiệm và đẩy dần nước ra khỏi ống nghiệm.
Hoạt động 2: Tiến hành thí nghiệm 2: 15p
Hướng dẫn HS tiến hành thí nghiệm 2:
+ Dùng môi sắt lấy 1 ít S bột.
+ Đốt môi sắt chứa S trong không khí và nhanh chống đưa môi sắt vào trong lọ chứa khí oxi. Yêu cầu HS quan sát hiện tượng và giải thích ?
- Tại sao phải để bông gòn ở gần miệng ống nghiệm và miệng ống ngiệm thấp hơn đáy ống nghiệm? (HS-G)
Nhận xét, kết luận
Tiến hành thí nghiệm theo nhóm, chú ý lấy lượng S vừa phải.
-Theo dõi thí nghiệm biểu diễn của GV, trao đổi nhóm để trả lời câu hỏi.
2.Thí nghiệm 2: đốt cháy lưu huỳnh trong không khí và trong oxi.
- Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, cháy trong oxi mãnh liệt hơn, ngọn lửa xanh lam có khói trắng.
 - Viết phương trình phản ứng: 
 S + O2 -> SO2
Hoạt động 3: Viết bài thu hoạch: 8p
 Cho học sinh viết bài thu hoạch.
 Học sinh viết bảng thu hoạch của bài thực hành 
3- Viết bài thu hoạch:
4. Củng cố: 2p
	Nhận xét tiết thực hành, yêu cầu học sinh dọn vệ sinh
5. Hướng dẫn tự học, làm bài tập và chuẩn bị bài mới ở nhà: 2p
 Học bài và xem bài tập trong chương 4 để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết
IV. RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 13/ 01/ 2019 
Tiết : 46 – Tuần: 24 
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I. Mục tiêu :
 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức đã học ở chương IV.
 2. Kĩ năng : Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
 3. Thái độ: Rèn luyện tính tự giác trong học tập
 Tính trung thực trong kiểm tra
 II. Chuẩn bị : 
 - Thầy: Ma trận đề; Đề kiểm tra: Đáp án 
 - Trò: Học bài
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớpL1p)	
Kiểm tra sĩ số, ổn định trật tự
	2. Kiểm tra bài cũ: không
	3. Nội dung bài mới:
 Tiến hành kiểm tra: (Giáo viên phát bài kiểm tra, tính giờ làm bài, thu bài)
	4. Củng cố:
Nhận xét tiết kiểm tra
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2p)
	xem trước bài: Tính chất- ứng dụng của hiđrô
IV. Tổng kết:
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng%
Giảm %
8A
8B
8C
8D
8E
 V. Rút kinh nghiệm: 
	KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT CT 46)
 Cấp độ
Chủ đề
Biết
Hiểu
Vận dụng (cấp độ thấp)
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài – 25: Sự oxi hóa- phản ứng phân hủy- ứng dụng của oxi
ứng dụng của oxi
1câu
0,5 điểm
(5 % )
- Số câu:
- Số điểm:Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
5%
Bài: 26: Oxít
phân biệt oxit axit với oxit bazơ
Xác định CTHH và định nghĩa của oxít
 Phân loại và gọi tên oxit
4câu
3,5 điểm
(35% )
- Số câu:
- Số điểm:Tỉ lệ %
1 câu
0,5 điểm
(5%)
2 câu
1,0 điểm
10%
1 câu
 2 điểm 20%
Bài 27: Điều chế khí oxi- phản ứng phân hủy
 Định nghĩa phản ứng phân hủy và chất điều chế khí oxi
Phân biệt phản ứng hoá hợp và phản úng phân huỷ
3 câu
2 điểm
20%
- Số câu:
- Số điểm:Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
 1điểm 10%
Bài 28: Không khí sự cháy
 Xác định thành phần của không khí
2 câu
1 điểm
10%)
- Số câu:
- Số điểm:Tỉ lệ %
2 câu
1 điểm
10%
Bài tập tổng hợp
Tính theo PTHH
1 câu
3 điểm
(30%)
- Số câu:- Số điểm:Tỉ lệ %
3 câu
6 điểm
60%
Tổng
6 câu 3 điểm
(30%)
2 câu 1,0 điểm
(10%)
3 câu 6 điểm
(60%)
11 câu
10 điểm
Họ và tên:............................ Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 8 Kiểm tra: 45 phút
	 Môn: Hóa học
 Điểm
 Lời phê của thầy (cô)
Đề 1:
Mã đề: 01
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Thể tích oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon là:
A. 4,48 lít,	B. 2.24 lít,	C. 448 lit,	D. 44,8 lít
Câu 2: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO2 , N2O5 , CaO.	B. CaO , Al2O3 , Na2O.
C. SO2 , NO2 , P2O5 .	D. CO2 , NO2, CaO.
Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. H2SO4; HCl;	B. CaCO3, CaO; C. Fe3O4, SO2; D. KClO3, KMnO4
Câu 4: Bếp lửa cháy bùng lên khi ta thổi hơi vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2	B. Cung cấp thêm khí N2
C. Cung cấp thêm khí oxi	D. Cung cấp thêm hơi nước.
Câu 5: Oxit là loại hợp chất của oxi với:
A. Một kim loại và một phi kim	B. Một nguyên tố hóa học khác.
C. Oxi và phi kim	D. Oxi và kim loại
Câu 6: Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó có
A. Một chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm
B. Một chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
C. Nhiều chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
D. Nhiều chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm.
Câu 7: Thành phần thể tích của không khí là.
A. 78% khí nitơ, 21% khí oxi; B. 12% khí oxi, 1% khí khác
C. 1% khí khác; D. 78% khí nitơ, 21% khí O2, 1% khí khác
Câu 8: Công thức hóa học của đi nitơ penta oxit:
A. N2O5;	B. NO3;	C. PO2;	D. P2O5
B- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1điểm) Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng sau là phản ứng phản ứng hóa hợp hay phản ứng phản ứng phân hủy? 
 Fe(OH)3 --à Fe2O3 + H2O
Câu 2: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các oxit sau đây: SO3, P2O5, Fe2O3, MgO
Câu 3: (3điểm) 
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit
Và hơi nước.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b. Thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc)?
 c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích của không khí?
(Biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Bài Làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................ 
Họ và tên:............................ Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 8 Kiểm tra: 45 phút
	 Môn: Hóa học
 Điểm
 Lời phê của thầy (cô)
ĐỀ 1:
Mã đề: 02
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. SO2 , NO2 , P2O5 .	B. CO2 , N2O5 , CaO.
C. CO2 , NO2, CaO.	D. CaO , Al2O3 , Na2O.
Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. H2SO4; HCl;	B. CaCO3, CaO; C. Fe3O4, SO2; D. KClO3, KMnO4
Câu 3: Thể tích oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon là:
A. 2.24 lít,	B. 4,48 lít,	C. 448 lit,	D. 44,8 lít
Câu 4: Công thức hóa học của đi nitơ penta oxit:
A. N2O5;	B. P2O5	C. NO3;	D. PO2;
Câu 5: Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó có
A. Một chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm
B. Một chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
C. Nhiều chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
D. Nhiều chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm.
Câu 6: Thành phần thể tích của không khí là.
A. 78% khí nitơ, 21% khí oxi; B. 12% khí oxi, 1% khí khác
C. 1% khí khác; D. 78% khí nitơ, 21% khí O2, 1% khí khác
Câu 7: Bếp lửa cháy bùng lên khi ta thổi hơi vào là do:
A. Cung cấp thêm khí N2	B. Cung cấp thêm khí CO2
C. Cung cấp thêm khí oxi	D. Cung cấp thêm hơi nước.
Câu 8: Oxit là loại hợp chất của oxi với:
A. Oxi và kim loại	B. Oxi và phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác.	D. Một kim loại và một phi kim
 B/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1điểm) Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng sau là phản ứng phản ứng hóa hợp hay phản ứng phản ứng phân hủy? 
 Fe(OH)3 --à Fe2O3 + H2O
Câu 2: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các oxit sau đây: SO3, P2O5, Fe2O3, MgO
Câu 3: (3điểm) 
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit
Và hơi nước.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b. Thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc)?
 c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích của không khí?
(Biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Bài Làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................ 
Họ và tên:............................ Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 8 Kiểm tra: 45 phút
	 Môn: Hóa học
 Điểm
 Lời phê của thầy (cô)
ĐỀ 1:
Mã đề: 03
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Công thức hóa học của đi nitơ penta oxit:
A. N2O5;	B. P2O5	C. PO2;	D. NO3;
Câu 2: Bếp lửa cháy bùng lên khi ta thổi hơi vào là do:
A. Cung cấp thêm khí oxi	B. Cung cấp thêm khí CO2
C. Cung cấp thêm khí N2	D. Cung cấp thêm hơi nước.
Câu 3: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. Fe3O4, SO2;	B. H2SO4; HCl; C. CaCO3, CaO; D. KClO3, KMnO4
Câu 4: Thành phần thể tích của không khí là:
A. 1% khí khác; B. 78% khí nitơ, 21% khí O2, 1% khí khác
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi; D. 12% khí oxi, 1% khí khác
Câu 5: Thể tích oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon là:
A. 2.24 lít,	B. 44,8 lít	C. 4,48 lít,	D. 448 lit,
Câu 6: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. CO2 , N2O5 , CaO.	B. CaO , Al2O3 , Na2O.
C. CO2 , NO2, CaO.	D. SO2 , NO2 , P2O5 .
Câu 7: Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó có:
A. Một chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm
B. Một chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
C. Nhiều chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
D. Nhiều chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm.
Câu 8: Oxit là loại hợp chất của oxi với:
A. Oxi và kim loại	B. Oxi và phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác.	D. Một kim loại và một phi kim
B- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1điểm) Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng sau là phản ứng phản ứng hóa hợp hay phản ứng phản ứng phân hủy? 
 Fe(OH)3 --à Fe2O3 + H2O
Câu 2: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các oxit sau đây: SO3, P2O5, Fe2O3, MgO
Câu 3: (3điểm) 
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit
Và hơi nước.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b. Thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc)?
 c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích của không khí?
(Biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Bài Làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................ 
............................................................................................................................ 
Họ và tên:............................ Thứ ngày tháng năm 2019
Lớp: 8 Kiểm tra: 45 phút
	 Môn: Hóa học
 Điểm
 Lời phê của thầy (cô)
ĐỀ 1:
Mã đề: 04
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào đầu một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau đây :
Câu 1: Công thức hóa học của đi nitơ penta oxit
A. NO3;	B. PO2;	C. P2O5	D. N2O5;
Câu 2: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. CaCO3, CaO;	B. Fe3O4, SO2; C. H2SO4; HCl; D. KClO3, KMnO4
Câu 3: Oxit là loại hợp chất của oxi với:
A. Oxi và kim loại	B. Oxi và phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác.	D. Một kim loại và một phi kim
Câu 4: Thể tích oxi ở đktc cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon là:
A. 2.24 lít,	B. 44,8 lít	C. 4,48 lít,	D. 448 lit,
Câu 5: Bếp lửa cháy bùng lên khi ta thổi hơi vào là do:
A. Cung cấp thêm khí CO2	B. Cung cấp thêm khí oxi
C. Cung cấp thêm khí N2	D. Cung cấp thêm hơi nước.
Câu 6: Phản ứng phân hủy là phản ứng hoá học trong đó có
A. Một chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm
B. Một chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
C. Nhiều chất tham gia tạo ra nhiều chất sản phẩm
D. Nhiều chất tham gia tạo ra một chất sản phẩm.
Câu 7: Trong các nhóm oxit sau, nhóm oxit nào là oxit axit:
A. SO2 , NO2 , P2O5 .	B. CaO , Al2O3 , Na2O.
C. CO2 , NO2, CaO.	D. CO2 , N2O5 , CaO.
Câu 8: Thành phần thể tích của không khí là.
A. 78% khí nitơ, 21% khí O2, 1% khí khác; 	B. 1% khí khác
C. 78% khí nitơ, 21% khí oxi; D. 12% khí oxi, 1% khí khác
B- PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1điểm) Cân bằng phương trình và cho biết phản ứng sau là phản ứng phản ứng hóa hợp hay phản ứng phản ứng phân hủy? 
 Fe(OH)3 --à Fe2O3 + H2O
Câu 2: (2 điểm) Phân loại và gọi tên các oxit sau đây: SO3, P2O5, Fe2O3, MgO
Câu 3: (3điểm) 
Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí metan (CH4) trong không khí tạo ra khí cacbon đioxit
Và hơi nước.
 a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
 b. Thể tích khí cacbon đioxit thu được ở đktc)?
 c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc, biết thể tích oxi bằng 1/5 thể tích của không khí?
	(Biết: C = 12; O = 16; H = 1)
Bài Làm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_lop_8_tuan_24_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc