Giáo án Hóa học Khối 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.

- Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.

- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.

2 . Kĩ năng:

Kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học.

3. Thái độ:

Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.

II. CHUẨN BỊ: 

1. Giáo viên :

Một số bài tập vận dụng.

 2. Học sinh: 

           Ôn lại các kiến thức:

        - Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.

        - Hóa trị và qui tắc hóa trị.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

1. Ổn định lớp: (1/)

2. Kiểm tra bài cũ: (không)

3. Nội dung bài mới

Ở những bài trước các em đã học xong về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất. Tiết học này các em sẽ  được làm một số bài tập để cho các em nắm vững kiến thức hơn và giải được một số bài toán khó về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất.

doc 7 trang Khánh Hội 20/05/2023 600
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học Khối 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hóa học Khối 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hóa học Khối 8 - Tuần 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Ngày soạn: 25- 9 -2017
Tiết 15; Tuần 8
§11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.
- Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.
2 . Kĩ năng:
Kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học.
3. Thái độ:
Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Giáo viên : 
Một số bài tập vận dụng.
 2. Học sinh: 
	Ôn lại các kiến thức:
 - Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.
 - Hóa trị và qui tắc hóa trị.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1/)
2. Kiểm tra bài cũ: (không)
3. Nội dung bài mới
Ở những bài trước các em đã học xong về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất. Tiết học này các em sẽ được làm một số bài tập để cho các em nắm vững kiến thức hơn và giải được một số bài toán khó về nguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ(11/)
- Yêu cầu HS nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản cần nhớ:
1/ Công thức chung đơn chất và hợp chất.
2/ Hóa trị là gì? 
 Phát biểu qui tắc hóa trị và viết biểu thức
- Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào?
 Đưa ra ví dụ để minh họa cho học sinh nắm.
* Xoáy sâu: Kiến thức cần nhớ:
- Đối với đơn chất kim loại và một số phi kim: kí hiệu hóa học của nguyên tố được coi là công thức hóa học
- Một số phi kim có phân tử gồm một số nguyên tử liên kết với nhau, thường là 2, nên thêm chỉ số này ở chân kí hiệu.
- CT chung của đơn chất An 
- CT chung của hợp chất: AxBy 
- HS phát biểu và viết biểu thức:
 a . x = b . y
với a,b là hóa trị của A, B.
- vận dụng: 
+ Tính hóa trị của 1 nguyên tố.
+ Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị 
 Chú ý theo dõi, ghi nhận kiến thức.
- HS nắm được CTHH của đơn chất và hợp chất.
I. Kiến thức cần nhớ
1. Chất:
a. Đơn chất:
 A: (đ/v KL và một vài PK)
 An: (đ/v PK, thường n = 2)
b. Hợp chất:
 AxBy ; AxByCz
2. Hóa trị: (sgk)
 - Với hợp chất: 
: x . a = y . b
Tính hóa trị chưa biết
 VD: 
 AlF3 à b=
 Fe2(SO4)3 à a = 
Lập CTHH
 VD: CuxOyà
CTHH: CuO
Fex(NO3)y
CTHH: Fe(NO3)3
Alx(SO4)y
CTHH: Al2(SO4)3
Hoạt động 2: Luyện tập (25/)
- Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng.
- Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp.
*Gợi ý:
 + Tìm CTHH của X,Yg Lập CTHH.
 + Tìm NTK của X,YgTra bảng 1 SGK/42 
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh và sửachữa cho hoàn chỉnh
- Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 sgk/tr 42,43 tìm hóa trị của Al, Cl, nhóm OH,SO4 
- Chấm vở 1 số HS.
- Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn:
+ Đúng qui tắc hóa trị.
+ PTK giống với yêu cầu của đề.
-Tổng kết và chấm điểm.
- Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh và sửa chữa cho hoàn chỉnh
- Học sinh hoạt động theo nhóm, làm bài tập vào vở.
Bài tập 1:
a. SiO2 g PTK: 60 
b. PH3 g PTK: 34 
c. AlCl3 g PTK: 133,5 
d. Ca(OH)2 g PTK: 74 
- Thảo luận nhóm (5’)
1/ + Trong CT X2O gX có hóa trị I.
 + Trong CT YH2 g Y có hóa trị II.
g CTHH của hợp chất: X2Y.
 Vậy câu b đúng.
 + Trong CT X2O:
PTK = 2X+16 = 62 g X = 23 
 Vậy X là natri ( Na)
 + Trong CT YH2:
 PTK = Y+2 = 34 
 gY = 32 
 Vậy Y là lưu huỳnh (S)
g Công thức đúng của hợp chất : Na2S 
 - Làm bài tập 3 vào vở: + CT đúng: Al(OH)3; Al2O3
+ CT sai g Sửa lại:
 AlCl4 g AlCl3 ; g
- Thảo luận nhóm 5’
a. Cu; SO2; 
b. SO3 ; CuO c. Br2 ; CuSO4
d. Na2SO4 ; P2O5
II. Bài tập
Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của chúng:
 a. Silic ( IV) và Oxi.
 b. Photpho(III)vàHiđro.
 c. Nhôm (III) và Clo (I).
 d. Canxi và nhóm OH.
Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X với oxi là: X2O. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là YH2. (Với X, Y là những nguyên tố chưa biết).
1. Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:
a. XY2 b. X2Y c. XY d. X2Y3 
2. Xác định X, Y biết rằng:
- Hợp chất X2O có PTK = 62 
- Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v
Bài tập 3: Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai ? Hãy sửa lại CT sai:
 AlCl4 ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; 
Bài tập 4: Viết CT của đơn chất và hợp chất có PTK hoặc NTK là:
 a. 64 c. 160 
 b. 80 d. 142 
4. Củng cố: (5/) GV tóm tắc sơ lược lại nội dung:
 + Khái niệm: Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị.
 + Bài tập: 
	 Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.
	 Tính hóa trị của chất.
	 Tính PTK của chất.
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
- Làm bài tập: 1,2,3,4 sgk/tr 41
 - Ôn tập để tiết sau kiểm tra một tiết
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 	
GV:
	HS:. 
Ngày soạn: 25- 9 -2017
Tiết 16 ; Tuần 8
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức:
* Kiểm tra một số kiến thức cơ bản các em đã học về
- Chất
- Nguyê tử
- Nguyên tố hóa học
- Đơn chất và hợp chất – phân tử 
- Công thức hoa học
- Hóa trị
* Qua bài kiểm tra, GV đánh giá kết quả học tập của các em để từ đó đưa ra phương hướng cho việc dạy và học sắp tới
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng tái hiện và vận dụng kiến thức, kĩ năng vào gải quyết các tình huống của bài tập.
- Vận dụng thành thạo các dạng bài tập:
 + Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.
	 + Tính hóa trị của chất.
	 + Tính PTK của chất.
3. Thái độ: Giáo dục cho HS ý thức nghiêm túc làm bài.
II. CHUẨN BỊ: 
1. Thầy: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án
2. Trò : Ôn kĩ kiến thức ở chương I, bút thước
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài củ: (Không)
Nội dung kiểm tra:
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
TL
Chất
Chất, hỗn hợp
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Nguyên tử
Nguyên tử
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Nguyên tố hóa học
 Kí hiệu hóa học
Số câu: 1
Số điểm:0.5 
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm:0.5 
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm:0.5 
Tỉ lệ %: 5
Đơn chất và hợp chất – phân tử
phân tử khối
Số câu: 1
Số điểm:0,5 
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm:0,5 
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số điểm:0,5 
Tỉ lệ %: 5
Công thức hóa học
Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất
Công thức hóa học
Số câu: 3
Số điểm:4 
Tỉ lệ %: 40
Số câu: 3
Số điểm:4 
Tỉ lệ %: 40
Số câu: 2
Số điểm:1 
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 1
Số điểm:3 
Tỉ lệ %: 30
Hóa trị
Hóa trị
Số câu: 1
Số điểm:3 
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 1
Số điểm:3 
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 1
Số điểm:3 
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 10
Số điểm:10 
Tỉ lệ %: 100
Số câu: 7
Số điểm:3.5 
Tỉ lệ %: 35
Số câu: 2
Số điểm:3,5 
Tỉ lệ %: 35
Số câu: 1
Số điểm:3 
Tỉ lệ %: 30
Số câu: 10
Số điểm:10 
Tỉ lệ %: 100
B. ĐỀ:
I. Phần Trắc nghiệm: (4đ)
* Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Hãy chỉ đâu là chất?
A. Nước cất	 	B. Cây tre	
C. Xe đạp 	D. Nồi cơm.
Câu 2: Đâu là hỗn hợp?
A. Nước cất	 	B. Nước sông	
C. Khí Oxi	 	D. Khí Hiđro.
Câu 3 : Trong mỗi nguyên tử : 
A. Có số p = số n	 	B. Có số n = số e
C. Có số p = số e 	D. Tổng số p và số n = số e.
Câu 4: Nguyên tử là hạt:
A.Vô cùng nhỏ và trung hòa về điện	B. Vô cùng to và trung hòa về điện
C. Mang điện tích dương	D. Mang điện tích âm.
Câu 5: Kí hiệu hóa học của kim loại sắt là:
A. Al	 	B. Pb	 
C. Mg 	 	D. Fe.	 
Câu 6 Phân tử khối của H2O là bao nhiêu?
A. 16 đ.v.C 	B. 18 đ.v.C	 
C. 32 đ.v.C 	D. 44 đ.v.C.
Câu 7: Công thức hóa học của đơn chất kẽm là:
A. ZnCl2	 	B. Zn(OH)2 	 
C. Zn	 	D. Al.	
Câu 8:: Công thức hóa học của hợp chất Natriclorua là:
A. NaOH 	B. CaCl2 	 
C. Ca(OH)2 	D. NaCl. 
II. Phần tự luận: (6đ)
Câu 9 : (3đ) a. Nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố?
	b. Tính hóa trị của C trong hợp chất CO2, biết oxi hóa trị II
Câu 10: (3đ) Cho các hợp chất sau:
a. Canxi sunfat, tạo bởi 1Ca, 1S và 4O.
b. Axit cacbonic, tạo bởi 2H, 1C và 3O.
Hãy viết công thức hóa học và cho biết phân tử khối của chất đó?
(HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn của Bộ GDĐT)
C. ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
( HS chọn đúng mỗi câu được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án đề 1
A
B
C
A
D
B
C
D
Đáp án đề 2
A
B
C
A
D
B
C
D
Đáp án đề 3
B
D
C
A
D
A
C
B
Đáp án đề 4
C
B
D
A
D
B
A
C
II.Tự luận: (6đ)
Câu 9 (3đ)
a. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. 	1đ
b. Gọi hóa trị của C là a	 	0.25đ
	Ta có: 1 x a = 2 x II	0.5đ
	Suy ra: a = 2 x II : 1	0.5đ
 a = IV	 0.5đ
Vậy, hóa trị của C trong hợp chất CO2 là IV	0.25đ
Câu 10: (3đ)
a. CTHH của Canxi sunfat là CaSO4	1đ
PTK = 40 + 32 + 16 x 4 = 136 đvC 	0.5đ
b. CTHH của Axit cacbonic là H2CO3 	1đ
PTK = 2 + 12 + 48 = 72 đvC 	0.5đ
4. Củng cố: ( không )
5. Dặn dò:
- Các em về xem lại bài cũ
- Đọc tìm hiểu bài 7: Sự vận đông tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
IV. Rút kinh nghiệm
GV:
HS:
D. BẢNG TỔNG HỢP
LỚP/ SS
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
từ 7 – Dưới 9
Từ 9 - 10
So sánh lần kiểm tra trước( từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
8A/ 
8C/ 
8D/ 
TỔNG
Châu Thới, ngày tháng 9 năm 2017
 Kí duyệt
...........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
.........................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_khoi_8_tuan_8_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc