Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Ôn các kiến thức cơ bản của chương và giải các bài tập.  

2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập, đặc biệt là bài toán giải tam giác vuông. 

3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

Thầy: Bài soạn, hệ thống kiến thức ôn tập, thước thẳng, bảng phụ, máy tính.

Trò:  Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương, thước thẳng, máy tính.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ:           

Gv kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập và giải bài tập

doc 9 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 09.	Ngày soạn: 21/9/2017
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn các kiến thức cơ bản của chương và giải các bài tập. 
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập, đặc biệt là bài toán giải tam giác vuông. 
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bài soạn, hệ thống kiến thức ôn tập, thước thẳng, bảng phụ, máy tính.
Trò: Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương, thước thẳng, máy tính.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: 	
Gv kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập và giải bài tập
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Hệ thống lại các kiến thức lý thuyết (20 phút)
- Gv hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi lý thuyết ở sgk để nhớ lại và khắc sâu các kiến thức
- Gv gọi đồng thời lên bảng 2 hs làm câu hỏi 1 và 2 sgk
- Sau khi hs làm xong, gv gọi hs dưới lớp nhận xét sửa sai
- Gv nhận xét chốt lại các hệ thức cơ bản và mối liên hệ về tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau
- Gv nêu thêm về một số tính chất của các tỷ số lượng giác của góc 
- Gv tiếp tục yêu cầu 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi 3 sgk
- Gv nhận xét chốt lại hệ thức
- Hs trả lời các câu hỏi, củng cố lại kiến thức
- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi 1 và 2 sgk
- Hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
- Hs chú ý theo dõi, ghi chép các công thức và ghi nhớ
- Hs theo dõi, nắm các tính chất
- 2 hs lên bảng, mỗi hs làm 1 câu, hs dưới lớp nhận xét bài làm của bạn
- Hs đứng tại chỏ trả lời
P
Q
R
r
r'
h
p
p'
q
I. Lý thuyết:
Câu 1: 
a, 
b, 
c, 
Câu 2: 
a, 
b, 
* Cho góc nhọn , ta có:
Câu 3:
a, 
b, 
Hoạt động 2: Áp dụng làm một số bài tập ( 15 phút)
- Gv treo bảng phụ bài tập 33, 34 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ trả lời
- Gv gọi hs trả lời
- Gv hướng dẫn Hs trả lời
- Gv nhận xét chốt lại
- Chú ý: Yêu cầu hs chỉ rõ đã áp dụng công thức, hệ thức nào để trả lời?
- Hs quan sát, đọc đề ở bảng phụ, suy nghĩ trả lời
- Hs đứng tại chỗ trả lời, hs khác nhận xét
- Hs chú ý theo dõi
- Hs nhận dạng được hệ thức đã áp dụng
II. Bài tập:
Bài tập 33 (sgk) Chọn kết quả đúng:
a, 
b, 
c, 
Bài tập 34 (sgk) Chọn kết quả đúng:
a, 
b, 
4. Củng cố: (7 phút)
- Gv treo bảng phụ bài tập 36 sgk, yêu cầu hs đọc đề bài và tìm cách giải
- Hs thảo luận theo bàn tìm cách giải
20
212121
 470
20
21
 450
- Gọi 2 hs lên bảng trình bày bài 
giải theo 2 hình vẽ
- Sau đó gv cùng cả lớp nhận xét
chốt lại bài giải mẫu
Bài giải: Gọi độ dài cạnh lớn là x ta có: 
a, 
 b, 
Giáo viên giới thiêu sơ đố tuy tư duy về hệ thức lượng trong tam giác vuông cho học sinh xem.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
- Học sinh về nhà tiếp tục ôn tập và nắm chắc các kiến thức của chương
- Làm các bài tập 35, 37, 38, 39, 40, 41, 42 sgk. Chuẩn bị tốt bài tập cho tiết sau ôn tập
- Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ nhóm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
Tuần 09.	Ngày soạn: 21/9/2017
Tiết 18: ÔN TẬP CHƯƠNG II (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Ôn các kiến thức cơ bản của chương và giải các bài tập. 
2. Kỹ năng: Học sinh có kỹ năng vận dụng các kiến thức đó để giải bài tập, đặc biệt là bài toán giải tam giác vuông. Rèn luyện kỹ năng dùng máy tính để tìm tỷ số lượng giác hoặc số đo góc. Biết vận dụng để giải một số bài toán trong thực tế.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi vẽ hình và tính toán. Có tư duy cụ thể hóa một bài toán thực tế thành một bài toán hình học để giải
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Bài soạn, hệ thống bài tập ôn tập, thước thẳng, bảng phụ
Trò: Làm bài tập ở nhà, thước thẳng, bảng phụ nhóm
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (15 phút) 
Gv kết hợp kiểm tra 15.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính độ dài (10 phút)
- Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
- Bài toán yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS vẽ hình
- Tam giác chứa góc 450 là tam giác gì?
- Đường cao của nó là bao nhiêu?
- Cạnh cần tìm được xác định bởi định lí nào?
- Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
- Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
- Đọc đề bài
- Thực hiện theo hd của gv
- Lên bảng trình bài
Bài tập 36/94
Đường cao bằng 20 (H .a) Theo định lí py ta go ta có: x = 
Đường cao bằng 21 (H .b) Theo định lí py- ta-go ta có: y = 
Hoạt động 2: Vận dụng thực tế (15 phút)
- Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
- Bài toán yêu cầu gì? 
- Hướng dẫn HS vẽ hình minh họa lên bảng.
- Cho Hs nêu phương pháp trình bày.
- Gv hướng dẫn Hs làm bài
- Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
- Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
- Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
- Bài toán yêu cầu gì?
- Hướng dẫn HS vẽ hình
- Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
- Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
- Đọc đề
- Trả lời và vẽ hình
- Nêu phương pháp và lên bảng thực hiện
- Đọc đề
- Trả lời và vẽ hình
- Nêu phương pháp và lên bảng thực hiện
Bài tập 38/95
IB = IK.tan (500 + 150)
 = IK.tan 650 = 380.tan 650 » 814,9 m.
IA = IK.tan 500 = 380.tan 500 » 452,9 m. 
Vậy khoảng cách giữa 2 chiếc thuyền là:
AB = IB – IA
 » 814,9 – 452,9 » 362 m
Bài tập 39/95
Trong rACE vuông tại A:
Cos 500 = 
Þ EC = 
= » 31,11 m.
Trong rFDE vuông tại F, có: sin 500 = 
Þ DE = = » 6,53 m.
Vậy khoảng cách giữa 2 cọc là:
CD = CE – DE » 21,11 – 6,53 = 24,6 m.
4. Củng cố: (2 phút)
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm của chương;
- Hướng dẫn HS làm bài tập còn lại. 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học sinh về nhà học bài và làm bài tập các dạng cơ bản;
- Chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt
Trường THCS Ngô Quang Nhã KIỂM TRA 15 phút
Lớp 9  MÔN HÌNH HỌC
Họ và tên: 
Mã đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
 *Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ). Cho hình 1, hệ thức nào sau đây đúng ?. 
	A. b2 = ab’; c2 = ac’. 	B. c2 = ac. 
	C. h2 = bc; 	D. ab = hc.
Câu 2: (0,5 đ). Cho hình 2, hệ thức nào sau đây đúng ?. 
A. AB = BC. AC; B. AH = HB. HC. Hình 1
	C. AC = BH. AB; D. AH = HB. AC.
 Hình 2 Câu 3: (0,5 đ). Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có sin của góc B là:
	A. sin B = ;	B. sin B = ; 	
	C. sin B = ; 	D. sin B = 
Câu 4: (0,5 đ). Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có cô sin góc B là:
	A. cos B = ; 	B. cos B = ; 
	C. cos B = ; 	D. cos B = .
Câu 5: (0,5 đ). Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có tan của góc B là: 
	A. tan B = ; 	B. tan B = ; 
	C. tan B = ; 	D. tan B = .
Câu 6: (0,5 đ). Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, ta có cô tang của góc B là: 
	A. cot B = ; 	B. cot B = ; 
	C. cot B = ; 	D. cot B = .
II. Tự luận: (7 điểm).
Câu 7: (2 điểm). Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 450: sin 510, cos 750, sin 530 30’, tan 850. 
Câu 8: (5 điểm). Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 7 cm, AC = 6 cm.
a) Hãy giải tam giác vuông ABC.
b) Tính diện tích của tam giác ABC.
BÀI LÀM:
Đáp án
I. Trắc nghiệm: (0,5 đ)
ĐỀ 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
A
B
C
D
II. Tự luận: (7 đ)
Câu
Nội dung
Điểm
7
sin 510 = cos 390
cos 750 = sin 150
sin 530 30’= cos 360 30’
tan 850 = cot 50
0,5
0,5
0,5
0,5
8
Giải: 
a) => 
Vậy:
Vì góc B và góc C là hai góc phụ nhau nên, ta có :
b) S = (cm2)
1
0,5
1
1
1,5

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc