Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.

2. Kỹ năng: Biết sử dụng máy tính Casio để giải hai bài toán tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó.

3. Thái độ:Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi tra bảng và sử dụng máy tính.

II. CHUẨN BỊ: 

Thầy: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bài tập luyện tập.

Trò:  Làm bài tập ở nhà, máy tính, bảng phụ nhóm.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (9 phút) 

Hs1: Dùng  máy tính để tìm các tỷ số lượng giác:

a, Sin70013'                 b, Cos25032'           c, tan43010'            d, Cot32015'

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 5 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 05.	Ngày soạn :26/8/2017
 Tiết 09: 	 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng máy tính Casio để giải hai bài toán tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi tra bảng và sử dụng máy tính.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Bài soạn, bảng số với 4 chữ số thập phân, bài tập luyện tập.
Trò: Làm bài tập ở nhà, máy tính, bảng phụ nhóm.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (9 phút) 
Hs1: Dùng máy tính để tìm các tỷ số lượng giác:
a, Sin70013' 	b, Cos25032'	c, tan43010'	d, Cot32015'
ĐS: a/ b, c, d, 
Hs2: Dùng máy tính để tìm số đo góc nhọn x (làm tròn đến độ)
a, Sinx = 0,3495 	b, Cosx = 0,5427	 c, tan x = 1,5142	 d, Cot x = 3,163
ĐS: a/ b, c, d, 
3. Nội dung bài mới: ( 25 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Họat động 1: Luyện tập ( 15 phút)
Gv: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện.
Gv: hướng dẫn hs làm bài tập 22 sgk:
- Gv gọi hs trả lời
- GV nhận xét chốt lại
?Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì các tỷ số Sina, Cosa, tana, Cota thay đổi như thế nào?
* Gv hướng dẫn hs làm bài tập 23 sgk:
?Có nhận xét gì về số đo hai góc 250 và 650 ?
?Ta có thể thay thế Sin250 cho Cos của bao nhiêu độ?
- Gv nhận xét chốt lại
- Tương tự, gv gọi 1 hs lên bảng làm câu b
- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai
* Gv tiếp tục hướng dẫn hs giải bài tập 24 sgk:
- Gv yêu cầu hs họat động theo nhóm 4 em 4 phút.
- Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét sửa sai
- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu
- Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm
* Gv hướng dẫn bài tập 25 sgk
- Gv hướng dẫn hs sử dụng các công thức về mối liện hệ giữa các tỷ số lượng giác để biến đổi và so sánh.
- Gv làm mẫu câu a, sau đó chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy làm 1 câu
- Gv gọi 3 hs đại diện cho 3 dãy lên bảng trình bày lời giải
- Gv nhận xét chốt lại, trình bày bài giải mẫu
- Hs lên bảng thực hiện.
- HS làm theo hd của gv.
- 1 hs đứng tại chổ trả lời và giải thích vì sao. 
- Hs khác nhận xét
- Hs trả lời: Sina và tana tăng dần; Cosa và Cotga giảm dần
- Hs trả lời: Hai góc phụ nhau
- Hs trả lời và hoàn thành cách tính
- 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Hs theo dõi, tham gia nhận xét
- Hs hoạt động theo nhóm 4 em, thảo luận làm bài 24 trong 4 phút, trình bày vào bảng phụ
- 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
- Hs tham gia nhận xét bài làm của nhóm bạn, tìm ra bài giải mẫu, căn cứ để đánh giá bài của nhóm bạn
- Hs tiến hành biến đổi để đưa về giá trị cần so sánh
- Hs hoạt động theo bàn trong mỗi dãy suy nghĩ làm bài tập
- 3 hs lên bảng làm, hs dưỡi lớp theo dõi để nhận xét
- Hs chú ý theo dõi, ghi chép cẩn thận
Btập 22 (sgk)
Ta có: 
a, Sin200 < Sin700
b, Cos250 > Cos63015'
c, tan 73020' > tan 450 
b, Cot20 > Cot 37040'
* Khi góc a tăng từ 00 đến 900 thì Sina và tana tăng dần; Cosa và Cota giảm dần
Btập 23 (sgk)
a, Ta có:
b, 
tan580 - Cot320 
= tan580 - tan580 = 0
Btập 24 (sgk)
Trả lời:
a, Vì Cos140 = Sin760; 
 Cos870 = Sin 30
mà 30 < 470 < 760 < 780 
Þ Cos870 < Sin470 < Cos140 < Sin780
b, Vì Cot 250 = tan 650
 Cot 380 = tg520
mà 520 < 620 <730 < 750
Þ Cot380 < tan620 < Cot250 < tg730 
Btập 25 (sgk)
a, tan250 > Sin250 vì:
 mà Cos250 < 1
b, Cotg320 > Cos320 vì:
 mà Sin320<1
c, tan450 > Cos450 vì 
d, Cot600 > Sin300 vì 
Hoạt động 2: Hướng dẫn sử dụng máy tính casio (10 phút)
Ta còn có thể dùng máy tính CASIO-fx .MS hoặc CASIO-fx .ES để tìm các TSLG của góc nhọn hay tìm số đo góc
Tìm cos25013’ bằng cách bấm phím trên máy tính như sau:
cos 25 0’’’ 13 0’’’ = 
Em hãy nêu cách tìm tg49026’
Tương tự, em hãy tìm cotg350
Ta có tg. cotg = 1 nên cotg = 1 : tg
Bấm máy tính như sau:
1 : tan 35 0’’’ = 
Em hãy tìm góc nhọn , biết sin = 0,2836
SHIFT sin-1 0 , 2 8 3 6 = 0’’’
Em hãy tìm , biết cos= 0,4352
Em hãy tìm , biết cot= 1,0212
Ta có tan . cot = 1 nên tan= 1 : cot = 1 : 0,0212
Bài toán quay về việc tìm tan
Cách bấm máy tính ra sao?
Thực hành theo hướng dẫn của GV
cos25013’= 0,9047
tan 49 0’’’ 26 0’’’ = 
tg49026 = 1,1681
HS..
cot350 = 1,4281
Thực hành theo hướng dẫn của GV
 = 16029’
 = 64012’
1SHIFT tan-1 ( 1 : 0 , 0 2 1 2 ) = 0’’’
 = 44024’
3. Tìm tỉ số lượng giác và số đo góc bằng máy tính
Ví dụ. Tìm cos25013’
cos25013’= 0,9047
Ví dụ. Tìm cot350
cot350 = 1,4281 
Ví dụ. Tìm góc nhọn , biết sin = 0,2836
 = 16029’
4. Củng cố: (7 phút)
- Yêu cầu hs làm bài tập: 
1. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = BC
Tính: SinB, CosB, tanB, CotB?
	2. Tính các góc của tam giác ABC, Biết AB = 3cm, AC = 4cm và BC = 5cm.
 5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
	- Đọc thêm bài 3 và sử dụng máy tính để tìm tỷ số lượng giác của một góc nhọn cho trước và tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của nó
- Làm các bài tập 39, 40, 42, 43 sách bài tập.
- Chuẩn bị thước thẳng, máy tính.
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 05.	Ngày soạn :26/8/2017
 Tiết 10: 	 
§ 4 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông 
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các hệ thức đã thiết lập được để giải ví dụ 1, ví dụ 2 sgk. Rèn luyện kỹ năng nhận dạng các hệ thức thông qua các tam giác có ký hiệu khác nhau
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận, chính xác khi áp dụng vào các bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Bài soạn, thước thẳng, bảng số (máy tính), bảng phụ
Trò: Nắm định nghĩa các tỷ số lượng giác góc nhọn, đọc trước bài mới, thước thẳng, bảng phụ nhóm
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4phút)	
 Cho tam giác ABC vuông tại A. Viết các tỷ số lượng giác của các góc nhọn B và C theo a, b, c? (AB = c; AC = b; BC = a)
Gv: gọi 1hs lên bảng thực hiện.
Chú ý: Sau khi sửa sai lưu bài giải để ứng dụng vào bài mới
ĐVĐ: Gv dựa vào phần hình ảnh ở đầu bài để đặt vấn đề vào bài mới
C
B
A 
a
b
c
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Thiết lập các hệ thức: (20 phút)
- Từ KTBC y/c HS làm ?1
- HD HS làm ?1 thảo luận nhóm 5 phút 
- Gọi 2 em HS lên bảng .
- Nhận xét 
(? ) Nhìn vào các hệ thức trên , các em có thể khái quát phát biểu thành lời các mệnh đề ntn ? 
- Chốt lại vấn đề và ghi bảng định lí .
- Chốt lại ghi bảng các hệ thức .
- Thực hiện thảo luận nhóm 
Giải
a/ Ta có : 
*Sin B = cos C = = 
=> b = a. sin B = a. cos C 
* cos B = sin C = =
=> c = a. cos B = a . sin C 
b/ Ta có : 
* tan B = cot C = = 
=> b = c. tan B = c. cot C 
* cot B = tan C = =
=> c = b. cot B = b . tan C
- Nhận xét sửa sai nếu có ? 
- Suy nghĩ và trả lời
- Nhắc lại nội dung định lí và ghi vào vở 
- Ghi vào vở .
1/ Các hệ thức : 
Cho ABC ( = 900 )
 AB = c ; AC = b ; BC = a ;
C
B
A 
a
b
c
 Định lí : 
Như vậy : 
b = a. sin B = a. cos C
c = a. cos B = a . sin C
b = c. tan B = c. cot C
c = b. cot B = b . tan C
Hoạt động 2: Vận dụng để giải toán: ( 10 phút)
- Gọi 1hs đọc ví dụ 1 lên bảng .
- Hướng dẫn HS làm VD1 .
- Gọi 1hs đọc ví dụ 2 lên bảng . 
- Hướng dẫn HS làm VD2 
Tường vuông góc với mặt đất, ta có tam giác vuông
? Hãy xác định các cạnh góc vuông
- Nhận xét , sữa chữa.
- Đọc Ví dụ 1.
-Ghi VD1 vào vở .
- Đọc Ví dụ 2 .
- Ghi VD2 vào vở .
- Nhận xét ?
* Ví dụ 1 : 
Quan sát hình 26 
Gọi AB là đoạn đường máy bay bay lên trong 1,2 phút thì BH là độ cao máy bay bay được sau 1,2 phút đó :
Vì 1,2 phút = giờ 
Nên AB = 500.= 10 ( km ) 
 Ta có : BH = AB . sin A 
 = 10. sin 300 =10.=5(km)
Vậy sau 1,2’máy bay bay lên cao 5km 
* Ví dụ 2 : 
Giải
Chân chiếc thang cần phải đặt cách chân tường một khoảng là : 
 3. cos 650 1,27 (m)
4. Củng cố: (7 phút)
- HS nhắc lại định lí và làm BT 26
 BT 26 
Chiều cao của tháp tròn là x(m)
tan 340 = => x = 86. tan 340
x = 86. 0,675
x 58 (m)
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) 
- Học và nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
- Làm các bài tập 28, 29 sgk. 
- Đọc trước các ví dụ 3, 4 ,5 sgk 
- Chuẩn bị thước thẳng, máy tính
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Ký Duyệt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_5_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc