Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Kiến thức

+ Nêu được điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), biết vẽ được đồ thị hàm số này;

+ Giải phương trình bậc hai một ẩn; điều kiện để PT bậc hai một ẩn có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép, có nghiệm phân biệt; vận dụng được hệ thức Vi - ét

+ Hiểu được các góc liên quan đến đường tròn; của tứ giác nội tiếp;

+ Hiểu và vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích

- Kỹ năng

+ Vẽ được hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

+ Giải được PT bậc hai; vận dụng được công thức nghiệm; công thức nghiệm thu gọn và hệ thức Vi ét để giải các bài toán có liên quan;

+ Vận dụng được các góc có liên quan đến đường tròn; các kiến thức về tứ giác vào tính toán và chứng minh;

+ Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số hình không gian

+ Vận dụng hệ thức Vi ét để tìm điều kiện tham số cho nghiệm PT bậc hai thỏa mãn điều kiện đã cho

- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực, độc lập trong kiểm tra.

doc 4 trang Khánh Hội 16/05/2023 1880
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 34 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 10/4/2019 
Tiết thứ 69 đến tiết thứ 70. Tuần: 34 
Tiết 69, 70. KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức
+ Nêu được điều kiện đồng biến, nghịch biến của hàm số y = ax2 (a ≠ 0), biết vẽ được đồ thị hàm số này;
+ Giải phương trình bậc hai một ẩn; điều kiện để PT bậc hai một ẩn có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép, có nghiệm phân biệt; vận dụng được hệ thức Vi - ét
+ Hiểu được các góc liên quan đến đường tròn; của tứ giác nội tiếp;
+ Hiểu và vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích
- Kỹ năng
+ Vẽ được hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
+ Giải được PT bậc hai; vận dụng được công thức nghiệm; công thức nghiệm thu gọn và hệ thức Vi ét để giải các bài toán có liên quan;
+ Vận dụng được các góc có liên quan đến đường tròn; các kiến thức về tứ giác vào tính toán và chứng minh;
+ Tính được diện tích xung quanh và thể tích một số hình không gian
+ Vận dụng hệ thức Vi ét để tìm điều kiện tham số cho nghiệm PT bậc hai thỏa mãn điều kiện đã cho
- Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực, độc lập trong kiểm tra.
 2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi, trung thực.
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm của bài toán
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Vận dụng được các kiến thức để tính toán và chứng minh
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Thực hiện được các phép tính và trình trình bày cẩn thận; lập luận chặt chẽ (logic)
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng mô tả, ma trận, đề, đáp án 
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập về nhà; dụng cụ học tập
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp - 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: phút
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập: thước, viết cho việc kiểm tra
3. Nội dung bài mới
a) Ma trận đề, bảng mô tả đính kèm
b) Đề và đáp án đính kèm
4. Hướng dẫn các hoạt động nối tiếp
- Tiếp tục trả lời câu hỏi trong đề cương để chuẩn bị kiểm tra học kỳ
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học
- Câu hỏi, bài tập: Trả lời các câu hỏi trong đề cương ôn tập
- Giáo viên tổng kết đánh giá giờ dạy: ......................................................................................
....................................................................................................................................................
V. Rút kinh nghiệm
- Các ưu, nhược điểm sau khi tổ chức dạy học: ........................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hướng khắc phục cho tiết học tiếp theo: ................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thống kê điểm 
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
9A
9C
Tổng
Ký duyệt tuần 34
Ngày ................................
Ngày soạn: / /2015 
Tuần Tiết 70. KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: 
- Biết được cấu tạo và hiểu được sự chuyển hóa năng lương của máy phát điện xoay chiều
- Nêu được điều kiện xuất hiện DĐCƯ trong cuộn dây dẫn kín
- Nêu được cấu tạo của MBT, ứng dụng của máy biến thế và vận dụng được hệ thức 
- Biết được tác dụng của kính cận
- Nêu được được kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn (dưới 10cm)
- Biết được đặc điểm ảnh của vật tạo bởi TKHT, so sánh ảnh ảo của vật tạo bởi TKHT và TKPK
- Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt của ánh sáng
- Vé ảnh của vật tạo bởi các TK
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày, so sánh và tính toán
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, trung thực, độc lập trong kiểm tra. 
II. CHUẨN BỊ: 
*Thầy: Trang bị các kiến thức cơ bản và kỹ năng làm bài cho học sinh trong qua trình ôn tập. 
*Trò: Nắm các kiến thức cơ bản của chương, chuẩn bị máy tính bỏ túi (nếu được phép sử dụng); giấy nháp, bút mực.
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút) 
2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)
3. Nội dung bài mới: Cấu trúc, đề đáp án của SGD (đính kèm)
4. Củng cố: ( phút)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (1’)
- Chuẩn bị bài mới: 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thống kê điểm 
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh lần kiểm tra trước( Từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
9A
9B
9C
Tổng
Duyệt của lãnh đạo
Duyệt của tổ trưởng tuần 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_34_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_t.doc