Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: ôn các kiến thức cơ bản của chương III.
2. Kĩ năng: luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm và chứng minh.
3. Thái độ: rèn tư duy, suy luận lô-gic.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, bảng phụ.
Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 29 Ngày soạn: 19/02/2018 Tiết: 57 ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: ôn các kiến thức cơ bản của chương III. 2. Kĩ năng: luyện tập các kĩ năng vẽ hình, đọc hình, làm bài tập trắc nghiệm và chứng minh. 3. Thái độ: rèn tư duy, suy luận lô-gic. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, bảng phụ. Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (10 phút) Ôn tập về cung, liên hệ giữa cung và dây và đường kính. Đưa ra bài tập 1 (bảng phụ) Bài 1: Cho đường tròn (O) . Vẽ dây AB và CD. a) Tính lớn và nhỏ. Tính lớn và nhỏ. b) nhỏ = nhỏ khi nào? nhỏ > nhỏ khi nào? GV: Gọi lần lượt HS trả lời GV: Nhận xét và sửa chữa. GV: hỏi Trong hai cung của một đường tròn hai hay hai đường tròn bằng nhau. Hai cung bằng nhau khi nào? Cung này lớn hơn cung kia khi nào? GV: Em hãy phát biểu định lý liên hệ giữa cung và dây. HS: Đọc đề bài và vẽ hình. HS: Trả lời câu hỏi. HS: Lần lược trả lời câu hỏi. Làm bài và nhận xét. HS: Phát biểu mục 3 /68 (sgk). Phát biểu. HS: điền vào ô vuông. 1. Liên hệ giữa cung dây và đường kính. Bài tập 1. Cho (O), . Vẽ dây AB,CD a) sđnhỏ= sđ= a0 sđlớn= 3600 – sđ nhỏ= 3600 – a0. +) sđnhỏ = sđ = b0, sđlớn= 3600 – sđ nhỏ = 3600 – b0 b) nhỏ = nhỏ a0 = b0 hoặc AB = CD c)nhỏ>nhỏa0 > b0 hoặcAB > CD d) Nếu E là một điểm nằm trên cung AB thì: Hoạt động 2: (15 phút) Ôn tập về góc với đường tròn. GV: yêu cầu HS Nêu các định lí về góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn. GV: Nhận xét? GV: Yêu cầu HS làm bài tập 89/104. GV: Gọi 1 HS đọc đề bài. GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. GV: hd Xem lại các góc đã học X em lại các định lý Gv: nhắc lại. GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. HS: Nêu các định lí về các loại góc trong đường tròn. HS: Nghiên cứu đề bài HS: 1 hs lên bảng làm bài, hs dưới lớp làm vào vở. Hs: Nhận xét. Bổ sung 2. Góc với đường tròn. Bài tập 89/ 104 (sgk) a) sđ= 600 là cung nhỏ sđ=sđ=600. b) sđ= sđ = 300. c) sđ = sđ = 300. d) > e) < Hoạt động 3: (10 phút) Ôn tập về tứ giác nội tiếp. Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn và tứ giác nội tiếp có tính chất gì?. GV: Cho hs làm bài tập sau: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm . GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời. HS: Trả lời. HS: Thảo luận nhóm 2 em. HS: Trả lời. 3. Tứ giác nội tiếp. Bài 3. Các điều kiện sau đúng hay sai? Tứ giác ABCD nội tiếp được một đường tròn nếu có một tròn các điều kiện sau: 1) + = 1800 2) Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I. 3) = 4) = 5) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A. 6) Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D. 7) ABCD là hình thang cân. 8) ABCD là hình thang vuông. 9) ABCD là hình chữ nhật 10) ABCD là hình thoi. Trả lời: các câu đúng là 1, 2, 4, 6, 7, 9. Hoạt động 5: (5 phút) Ôn tập về độ dài đường tròn, điện tích hình tròn. GV: Nêu câu hỏi. - Nêu cách tính độ dài (O;R) và cách tính độ dài cung n0. - Nêu công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn cung n0. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 91/104 (sgk). GV: Gọi 1 HS đọc đề và vẽ hình. GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện. Gv: Giải và HD cho hs GV: Nhận xét. HS: Trả lời. HS: Đọc đề. HS: Lần lượt lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét. 5. Ôn tập về độ dài đường tròn, điện tích hình tròn. Bài tập 91/104 (sgk) a) sđ= 3600- sđ = 3600 – 750 = 2850. b) l= (cm) l = (cm) c) Squạt OApB = (cm2) 4. Củng cố:( 2 phút) - Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà:(2 phút) - Học kĩ lí thuyết. Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 90, 93, 95, 96 sgk tr 104, 105. - Tiết sau ôn tập tiếp. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 29 Ngày soạn: 19/02/2018 Tiết: 58 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học ở chương III vào việc giải các bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. 2. Kĩ năng: Luyện kĩ năng về các bài tập về chứng minh. 3. Thái độ: Rèn tư duy, suy luận lô-gic. Chuẩn bị cho kiểm tra chương III. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, bảng phụ. Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Các câu sau đây đúng hay sai. Trong một đường tròn. Câu Đúng hay sai a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung ấy. d) Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (10 phút) sửa bài 90 GV: Cho hs đọc đề bài đề bài. GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở. GV: Kiểm tra hs dưới lớp. Nhận xét? GV: Gọi 3 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng nhóm. (phân công nhiệm vụ từng em hs). Nhận xét? bài làm của 3 em lên bảng phụ. GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. HS: Đọc đề bài. 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở. HS: Nhận xét. Bổ sung. HS: 3 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra bảng nhóm (Theo sự phân công của GV) HS: Quan sát bài làm trên bảng Nhận xét. Bổ sung. Bài tập 90 trang 104 (sgk) a) Vẽ hình vuông cạnh 4 cm, vẽ đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. ta có a = R 4 = R R = (cm). c) bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. ta có 2r = AB = 4 cm r = 2 cm. d) Tính diện tích miền gạch sọc: Diện tích hình vuông là a2 = 42 = 16 cm2. Diện tích hình tròn (O, r) là : r2 = .22 = 4 cm2 Hoạt động 2: (10 phút) giải bài 93 GV: Cho hs đọc đề bài. GV:Cho hs thảo luận theo nhóm. GV: Theo dõi sự thảo luận của hs. GV: Chọn bài làm của 3 nhóm lên bảng phụ. Nhận xét? GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. HS: Đọc đề bài. HS: Thảo luận theo nhóm, phân công nhiệm vụ cụ thể từng cá nhân trong nhóm. HS: Quan sát bài làm trên bảng phụ. HS: Nhận xét. Bổ sung. Bài tập 93 trang 104 (sgk) a) số vòng quay của bánh xe B là: vòng. b) Số vòng quay của bánh xe B khi bánh xe A quay 80 vòng là: ( vòng). c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe C chu vi bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C bán kính bánh xe A là 1.3 = 3 cm. tương tự RB = 2 cm. Hoạt động 3: (16 phút) giải bài 95 GV: Cho hs đọc đề bài. GV: Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ hình vào vở. Nhận xét? + = ? + = ? ? ? GV: Gọi 2 hs lên bảng làm bài, mỗi em làm 1 phần dưới lớp làm ra giấy nháp Nhận xét? GV: nhận xét. HS: Đọc đề bài. GV: Nhận xét. 1 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. Nhận xét. Bổ sung. 2 hs lên bảng làm bài, dưới lớp làm ra giấy nháp. HS: Quan sát các bài làm, rút ra nhận xét. Bài tập 95 trang 104 (sgk) GT – KL (hs tự ghi). a) c/m CD = CE. Ta có + = 900 + = 900 = = CD = CE b) c/m BHD cân. Ta có = = BHD có BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác BHD cân tại B. c) c/m CD = CH. Vì BDH cân tại B BC là đường trung trực của HD CH = CD 4. Củng cố:( 2 phút) - Giáo viên nêu lại các dạng toán trong tiết học. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà:(2 phút) - Học kĩ lí thuyết. - Xem lại các bài đã chữa. - Ôn lại các dạng toán hình đã chữa, tiết sau KT 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

