Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I.  MỤC TIÊU: 

           1. Kiến thức:  Củng cố công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. Giải các bài tập liên quan

2. Kĩ năng: rèn kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kỹ năng vận dụng công thức tính S đường tròn, Sq tròn vào giải toán.

3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán.

II.  CHUẨN BỊ:   

           Thầy: SGK, thước đo độ, compa, phấn màu.

Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

      1.  Ổn định  lớp: (1 phút) 

      2.  Kiểm tra bài cũ:  

     3. Nội dung bài mới: 

 

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 28 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 28 Soạn ngày 04/02/2018
Tiết 55. §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN (t1)
I. MỤC TIÊU: 
	 1. Kiến thức: viết được công thức tính diện tích hình tròn và tính diện tích hình quạt tròn.
2. Kĩ năng: vận dụng được các công thức đã học vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước đo độ, compa, phấn màu. 
Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) 
B
 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
m
	 Cho hình vẽ. 0
120
O
 Tính độ dài cung AmB.
 Giải:
A
AA
Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (12 phút) Công thức tính diện tích hình tròn.
GV: Vẽ hình lên bảng.
GV: Giới thiệu công thức.
GV: Hãy áp dụng công thức tính S, biết R = 3cm.
GV: Cho HS làm bài tập 77/98.
GV: Gọi 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra (giấy nháp)
Nhận xét?
Lưu ý học sinh cần vận dụng được công thức tính
Gv nhận xét.
HS: Vẽ vào vở.
HS: Ghi công thức.
HS:
HS: 1 hs lên bảng làm bài 77, dưới lớp làm ra (giấy nháp).
HS: Nhận xét.
Bổ sung.
1. Công thức tính diện tích hình tròn.
O
R
Trong đó: 
S: Là diện tích hình tròn.
R: Là bán kính.
Bài tập 77/98 (sgk)
Ta có d = AB = 4cm
 R = 2cm S = R2 
 3,14.22 = 12,56( cm2). 	
Hoạt động 2: (18 phút) Cách tính diện tích hình quạt tròn.
GV: Giới thiệu khái niệm về hình quạt tròn.
Xoáy sâu
GV: để xây dụng công thức tính diện tích hình quạt tròn n0 ta thực hiện ?. sau
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ. Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 em 5 phút.
GV: Gọi đại diên các nhón trả lời.
GV: Nói biểu thức có thể viết là , nhưng chính là độ dài cung n0 của hình quạt tròn.
Vậy: .
GV: Giới thiệu công thức tính diện tích hình quạt tròn.
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 79/ 98
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Vẽ hình và ghi khái niện (sgk)
HS: Đọc đề bài và thảo luận nhóm 2 em 5 phút.
HS: Trả lời.
HS: lắng nghe.
HS: Ghi công thức.
HS: Đọc đề và thực hiện.
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn.
K/n: (sgk)
Hình quạt tròn AOB tâm O, bán kính R, cung n0.
?. 
. . . . .. .
. . . . .. . .
. . . . . . . . .
Công thức: hay 
( l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn).
Bài tập: 79 trang 98(sgk)
Sq = ? khi R = 6cm, n0 = 360.
Ta có == 3,611,3 cm.
4. Củng cố:( 7 phút)
- Nêu công thức tính diện tích hình tròn? 
- Công thức tính diện tích hình quạt tròn?
- Bài 81 tr 99 sgk.
a) Nếu bán kính tăng gấp đội thì diện tích hình tròn tăng gấp 4.
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 thì diện tích hình tròn tăng gấp 9.
c) Nếu bán kính tăng gấp k lần thì diện tích hình tròn tăng gấp k2 lần.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(3 phút)
	- Học thuộc lí thuyết.
	- Xem lại các bài đã chữa.
	- Làm bài 78, 80, 82 tr 98, 99 sgk. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 28 Soạn ngày 04/02/2018
Tiết 56. §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN – HÌNH QUẠT TRÒN (t2)
I. MỤC TIÊU: 
	 1. Kiến thức: Củng cố công thức tính diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn. Giải các bài tập liên quan
2. Kĩ năng: rèn kỹ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối) và kỹ năng vận dụng công thức tính S đường tròn, Sq tròn vào giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. 
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước đo độ, compa, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (7 phút) Kiểm tra bài cũ.
GV: Yêu câu 2 hs kiểm tra.
 HS1: Nêu công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn.
 HS2: Chữa bài tập 78/98 (sgk)
GV: Nhận xét và cho điểm.
HS: 2 hs kiểm tra.
HS1: Ghi công thức lên bảng.
HS: Lên bảng thực hiện
HS: Nhận xét.
- 
- hay 
Bài tập: 78 trang 98(sgk)
Ta có: C = 12m
 S = ?
Giải:
 áp dụng công thức:
Vậy chân đóng cát chiếm diện tích là 11,5 m2.
Hoạt động 2: (32 phút) Bài tập áp dụng:
GV: Đưa đề bài lên bảng phụ và yêu cầu lần lượt nêu cách tính từng cột.
GV: Nhận xét và lưu ý cách biến đổi công thức.
- Gv cho Hs nêu cách vẽ của hình này
- Gv hướng dẫn Hs vẽ nửa đường tròn đường kính HI= 10 cm, vẽ 2 nửa đường tròn HO và BI có cùng đường kính 2 cm, vẽ nửa đường tròn đường kính 6 cm
GV: Yêu cầu hs thực hiện câu a.
- Gv cho Hs nêu cách tính S phần gạch sọc?
-> Tính cụ thể.
Hãy tính bán kính đường tròn đường kính NA -> tính S -> So sánh với kết quả câu b.
GV: yêu cầu hs quan sát hình 64, 65 (sgk).
GV: giới thiệu hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích từng hình.
- Hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung và dây căng cung ấy.
- Hình vành khăn là phần hình tròn nằm giữa hai đường tròn đồng tâm.
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Điền vào ô trống trong bảng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai.
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn
(C)
Diện tích hình tròn
(S)
Số đo của cung tròn
(n0)
Diện tích hình quạt tròn 
a)
2,1 cm
13,2 cm
13,8 cm2
47,5 cm
1,83cm2
b)
2,5 cm
15,7 cm
19,6 cm2
229,6 cm
12,5 cm2
 c)
3,5 cm
22 cm
37,8 cm2
1010
10,6 cm2
HS: Nhận xét.
HS: Vẽ lại hình.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
HS: Lên bảng thực hiện.
HS: Quan sát 
HS: Nêu khái niệm hình viên phân.
O
Hình viên phân:
Cách tính: S = Sq – S AOB.
Bài tập: 82 trang 99(sgk)
Bài tập: 83 trang 99(sgk)
N
B
I
H
O
A
M
a) - Vẽ (M) có đường kính HI = 10 cm 
- Lấy HO = BI = 2 cm trên đường kính HI.
- Vẽ 2 nửa đường tròn đường kính HO và BI cũng phía với nửa (H).
- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB phía với 
- Đường thẳng vuông góc với HI tại M (M) tại N và tại A
b. Tính SHOABINH = ?
c. S hình tròn đường kính 
NA= SHOABINH ta có NA = NM + MA = 5 + 3 =8 (cm). Vậy bán kính đường tròn đó là => S hình tròn đường kính NA là . 
Vậy S hình tròn đường kính NA= SHOABINH 
Hình vành khăn:
Cách tính: S = S1 – S2.
4. Củng cố: (3 phút) 
 Gv: - Nhắc lại công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
 - Khái niệm hình viên phân và hình vành khăn.
 	5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(2 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Ôn tập chương III, chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương.
- Học thuộc nội dung của phần tóm tắt các kiến thức cần nhớ
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Ký duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_28_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc