Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Viết được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc C = d, cung tròn
2. Kĩ năng:
- Biết cách tính độ dài cung tròn.
- Vận dụng các công thức để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế.
3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: SGK, thước thẳng, thước đo độ, compa, phấn màu.
- Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Nêu định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác? Đường tròn nội tiếp đa giác?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 27 Soạn ngày 29/01/2018 Tiết 53. §9. ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN – CUNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Viết được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc C = d, cung tròn 2. Kĩ năng: - Biết cách tính độ dài cung tròn. - Vận dụng các công thức để tính các đại lượng chưa biết trong các công thức và giải một vài bài toán thực tế. 3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: SGK, thước thẳng, thước đo độ, compa, phấn màu. - Trò: Xem bài trước ở nhà. Các dụng cụ: thước đo độ, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Nêu định nghĩa đường tròn ngoại tiếp đa giác? Đường tròn nội tiếp đa giác? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (15 phút) Giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn. GV: giới thiệu công thức tính độ dài đường tròn theo nội dung sgk. GV: Giới thiệu: 3,14 là giá trị gần đúng của số pi, kí hiệu là . GV: hướng dẫn hs làm ?1. Tìm lại số : Lấy một đường tròn bằng bìa cứng, đánh dấu điểm A trên đường tròn, đặt điểm A trùng với vạch số 0 của thước, lăn hình tròn một vòng, đến khi điểm A lại trùng với cạnh của thước thì ta đọc được độ dài đường tròn. Đo tiếp đường kính, rồi thực hiện phép chia ta được số . GV: Cho hs thảo luận theo nhóm thực hiện các thao tác, xác định số theo 5 lần, với 5 đường tròn khác nhau. GV: Yêu cầu HS nêu nhận xét. GV: Yêu cầu HS làm bài tập 65 trang 94 (sgk). Đề bài đưa lên bảng phụ. - Gv gọi Hs lên bảng thực hiện - GV: hướng dẫn HS vận dụng công thức để tính. GV: Nhận xét và sửa chữa HS: Vẽ hình, tính và ghi công thức. HS: Nắm khái niệm số “pi". HS: Theo dõi cách làm ?1. HS: Chuẩn bị mỗi nhóm 5 tấm bìa hình tròn có đường kính khác nhau và thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. HS: Điền kết quả vào bảng bên. HS: Nhận xét số là tỉ số giữa độ dài đường tròn và đường kính của đường tròn đó. HS: 2 hs lên bảng thực hiện. HS: Làm cá nhân và nhận xét. 1. Công thức tính độ dài đường tròn. C = 2R hoặc C = d Trong đó: C: là chu vi đường tròn R: là bán kính đường tròn d: là đường kính của đường tròn. ?1 (O; R) (O1) (O2) (O3) (O4) (O5) d C Bài tập 65 trang 94 (sgk). R 10 5 3 1,5 3,18 4 d 20 10 6 3 3,37 8 C 62,8 31,4 18,84 9,42 20 25,12 Hoạt động 2: (13 phút) Giới thiệu công thức tính độ dài cung tròn. Xoáy sâu GV: HD HS thực hiện ?2 GV: Cho HS thảo luận 5 phút GV: Vẽ hình và đưa ?2 lên bảng bảng phụ. GV: Đường tròn có bán kính R thì có độ dài như thế nào? Đường tròn ứng với cung bao nhiêu độ? Vậy cung tròn 10 có độ dài bằng bao nhiêu? Cung n0 có độ dài bằng bao nhiêu? - Gv cho Hs lên bảng thực hiện GV: Nhận xét và ghi công thức lên bảng. HS: Thảo luận nhóm HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. C = 2R. ứng với 3600. l = = l = = HS: 2. Công thức tính độ dài cung tròn. Độ dài cung tròn 10 là l = = Độ dài cung tròn n0 là: l = = Hoạt động 3: (2 phút) Tìm hiểu số . Cho hs tìm hiểu về số trong sgk HS: Tìm hiểu về số . Thông tin trong sgk 4. Củng cố:( 8 phút) Nêu công thức tính độ dài đường tròn? Công thức tính độ dài cung tròn? Bài 69 tr 95 sgk. Bánh sau: d1 = 1,672 m, bánh trước d2 = 0,88 m. Bánh sau lăn được 10 vòng thì bánh trước lăn được mấy vòng? Giải: Chu vi bánh sau là d1 = .1,62 m Chu vi bánh trước là d2 = .0,88 m. Quãng đường xe đi đường là: .1,672.10 m Số vòng lăn của bánh trước là = 19 vòng 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút) - Học thuộc lí thuyết. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài 68, 70, 73, 74 tr 95, 96 sgk. - Xem trước bài tập ở phần luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 27 Soạn ngày 29/01/2018 Tiết 54. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng các công thức tính độ dài đường tròn, đồ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. - Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các đường cong đó. Giải được một số bài toán thực tế. 3. Thái độ: Cẩn thận trong vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu, h 52, 53, 54,55. Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Câu hỏi: Viết công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động: Luyện tập (30 phút) GV: Cho hs nghiên cứu đề bài. - Gv cho Hs lên bảng thực hiện - Gv hướng dẫn vẽ hình GV: Yêu cầu: - Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O1) (giả sử là C1) - Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O2) (giả sử là C2) - Gọi 1 hs tính nửa chu vi của (O3), giả sử là C3. - So sánh C1 với C2 + C3? Nhận xét? KL? GV: Cho hs nghiên cứu đề bài. GV: nêu hướng làm? Nhận xét? GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. GV: Gọi 3 hs lên bảng làm 3 phần (hình 52, 53, 54). GV: Nhận xét? GV: So sánh 3 chu vi với nhau? Nhận xét? GV: nhận xét, bổ sung nếu cần. GV: Yêu cầu HS nghiên cứu đề bài. GV: Đề bài cho ta biết điều gì?.Tính gì?. Giải và HD cách thực hiện GV: yêu cầu HS nêu cách tính. GV: gọi 1 HS lên bảng tính. HS: Nghiên cứu đề bài. HS: 1 hs đứng tại chỗ tính C1. HS: 1 hs đứng tại chỗ tính C2 HS: 1 hs đứng tại chỗ tính C3 += Nhận xét. HS: Nghiên cứu đề bài. GV: 1 hs đứng tại chỗ nêu hướng làm. HS: Nhận xét, bổ sung. 3 Hs lên bảng làm bài. HS: dưới lớp làm bài ra Bảng nhóm. Nhận xét. Chu vi 3 hình là bằng nhau. HS: Nhận xét. HS: Đọc đề và quan sát hình vẽ. HS: C = 540 mm HS: =? HS: nêu cách tính. Bài tập 68 trang 95 (sgk) Độ dài nửa đường tròn (O1) là Độ dài nửa đường tròn (O2) là Độ dài nửa đường tròn (O3) là Vì B nằm giữa A và C nên AC = AB + BC = + .( đcpcm). Bài tập 70 trang 95 (sgk) Hình 52. Ta có: C1 = d 3,14. 4 = 12,56 cm. Hình 53 ta có: C2 = = 2R 12,56 cm. Hình 54, ta có: C3 = = 2R 12,56 cm. Vậy chu vi của ba hình là bằng nhau. Bài tập 72 trang 96 (sgk) Ta có: Vậy 4. Củng cố: (2 phút) Nhắc lại cách giải các bài tập 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:(6 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa. - Hướng dẫn Bài 62 tr 82 (sbt). Độ dài đường tròn quỹ đạo của trái đất quanh mặt trời là: C = 2R = 2.3,14.150 000 000 = 942000000(km) Quãng đường đi được của trái đất sau 1 ngày là: 2 580 822 (km). - Làm bài tập 73, 74 trang 96 (sgk) - Xem trước bài 10 ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_27_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

