Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

        1. Kiến thức: Biết các bước giải bài toán quỹ tích gồm có phần thuận, đảo và kết luận.

        2. Kỹ năng: 

 - Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng AB.

- Biết vẽ cung chứa góc trên đoạn thẳng cho trước, biết giải bài toán qũy tích gồm hai phần thuận, đảo và kết luận.

3. Thái độ: cẩn thận trong dựng hình và chứng minh.

II.  CHUẨN BỊ: 

           Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu.

Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

     1.   Ổn định  lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.

     2.  Kiểm tra bài cũ: 

           GV: dạy tiếp bài mới không kiểm tra bài cũ.

 

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 25 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 25 soạn ngày 23/01/2018
Tiết 49. §6. CUNG CHỨA GÓC (T2)
I. MỤC TIÊU: 
	 1. Kiến thức: Biết các bước giải bài toán quỹ tích gồm có phần thuận, đảo và kết luận.
	 2. Kỹ năng: 
	- Biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên một đoạn thẳng AB.
- Biết vẽ cung chứa góc trên đoạn thẳng cho trước, biết giải bài toán qũy tích gồm hai phần thuận, đảo và kết luận.
3. Thái độ: cẩn thận trong dựng hình và chứng minh.
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
	GV: dạy tiếp bài mới không kiểm tra bài cũ.
 3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức. (4 phút)
HD hs trả lời các câu hỏi sau:
- Nêu cách vẽ cung chứa góc 
- Nêu cách giải bài toán quỹ tích.
Hai HS trả lời.
( sgk)/ 86
Hoạt động 2: Luyện tập ( 35 phút)
- gọi học sinh đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán. 
- Gv: Bài toán cho biết điều gì? yêu cầu gì? 
 HD HS phân tích để học sinh hiểu được cách giải bài toán này.
Nhận xét gì về tổng các góc B và C trong tam giác ABC 
+) Tính số đo 
- Có nhận xét gì về quĩ tích điểm I đối với đoạn thẳng BC? 
- Theo quỹ tích cung chứa góc I nằm trên đường nào?Vìsao? 
+ GV Khắc sâu cho học sinh cách suy luận tìm quĩ tích cung chứa góc.
- Hãy nêu các bước giải một bài toán dựng hình? 
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài sau đó nêu yêu cầu của bài toán. 
- GV treo bảng phụ vẽ hình dựng tạm của bài toán sau đó nêu câu hỏi yêu cầu HS nhận xét. 
- Giả sử tam giác ABC đã dựng được có BC = 6 cm; đường cao AH = 4 cm; ta nhận thấy những yếu tố nào có thể dựng được? 
- Điểm A thoả mãn những điều kiện gì? Vậy A nằm trên những đường nào? 
(A nằm trên cung chứa góc 400 và trên đường thẳng song song với BC cách BC 4 cm ) 
- Hãy nêu cách dựng và dựng theo từng bước 
- GV cho học sinh dựng đoạn BC và cung chứa góc 400 dựng trên BC. 
- Nêu cách dựng đường thẳng xy song song với BC cách BC một khoảng 4 cm. 
- Đường thẳng xy cắt cung chứa góc 400 tại những điểm nào? vậy ta có mấy tam giác dựng được. 
- Hãy chứng minh DABC dựng được ở trên thoả mãn các điều kiện đầu bài. 
 - GV gọi học sinh chứng minh.
Ta có thể dựng được bao nhiêu hình thoả mãn điều kiện bài toán?
- Bài toán có mấy nghiệm hình? vì sao ?
Qua bài tập trên giáo viên khắc sâu cho học sinh cách giải bài toán dựng hình gồm 4 bước và lưu ý cách làm của từng bước.
HS: đọc đề bài, vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán. 
GT: () I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của 
KL: Tìm quỹ tích điểm I
- Điểm I thuộc quỹ tích cung chứa góc 1350 dựng trên cạnh BC 
Suy nghĩ và trả lời
đọc đề bài sau đó nêu yêu cầu của bài toán. 
HS: Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
BC = 6 cm; đường cao AH = 4 cm; 
- A nằm trên cung chứa góc 400 và trên đường thẳng song song với BC cách BC = 4 cm
Hs: Nêu cách dựng
- A và A’
- Có hai tam giác
- Chứng minh
- HS: Ta có thể dựng được 2 hình thoả mãn điều kiện bài toán 
1. Bài tập 44: (Sgk - 86) 
GT: () I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của 
KL: Tìm quỹ tích điểm I
Giải:
Vì Có 
 Mà AB cố định 
 Điểm I thuộc qũy tích cung chứa góc 1350 dựng trên cạnh BC 
Hay qũy tích điểm I là cung chứa góc 1350.
2. Bài 49: (Sgk - 87) (12’)
Bước 1: Phân tích: Giả sử đã dựng được thoả mãn các yêu cầu của bài toán: BC = 6 cm; AH = 4 cm; . 
- Ta thấy BC = 6cm là dựng được. 
- Đỉnh A của D ABC nhìn BC dưới 1 góc 400 và cách BC một khoảng bằng 4 cm A nằm trên cung chứa góc 400 dựng trên BC và đường thẳng song song với BC cách BC một khoảng 4 cm. 
Bước 2: Cách dựng: 
- Dựng đoạn thẳng BC = 6 cm 
- Dựng cung chứa góc 400 trên đoạn thẳng BC 
- Dựng đường thẳng xy song song với BC cách BC một khoảng 4 cm; xy cắt cung chứa góc tại A và A’ 
- Nối A với B, C hoặc A’ với B, C ta được DABC hoặc DA’BC là tam giác cần dựng. 
Bước 3: Chứng minh: 
Theo cách dựng ta có: BC = 6 cm; A Î cung chứa góc 400 D ABC có . Lại có A Î xy song song với BC cách BC nột khoảng 4 cm đường cao AH = 4 cm. 
Vậy D ABC thoả mãn điều kiện bài toán 
 D ABC là tam giác cần dựng.
Bước 4: Biện luận: 
Vì xy cắt cung chứa góc 400 dựng trên BC tại 2 điểm A và A’ 
 Bài toán có hai nghiệm hình.
4. Củng cố:(3 phút)
 Gv: củng cố trong nội dung tiết học. 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc quỹ tích cung chứa góc. Cách giải bài toán qũy tích - cách vẽ cung.
- Làm bài tập 45, 46 trang 86 (sgk)
- Xem trước bài 7 “Tứ giác nội tiếp).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 25 soạn ngày 23/01/2018
Tiết 50. §7. TỨ GIÁC NỘI TIẾP. (T1)
I. MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: Biết khái niệm tứ giác nội tiếp. Hiểu định lí thuận về tứ giác nội tiếp.
 2. Kĩ năng: HS biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được bất kỳ đường tròn nào.
 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ: 
 	Thầy: SGK, thước thẳng đo độ, compa, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, các dụng cụ: thước đo độ, compa.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (20 phút) định nghĩa tứ giác nội tiếp.
Xoáy sâu
GV: Yêu câu HS làm ?1
HD HS thực hiện.
a) Vẽ 1 đường tròn (O) bán kính bất kỳ
Vẽ 1 tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó.
Þ tứ giác ABCD có đặc điểm gì?
GV: Þ tứ giác ABCD gọi là tứ giác nội tiếp.
GV: Vậy tứ giác ABCD nội tiếp (O) khi nào?
GV: Muốn vẽ 1 tứ giác nội tiếp 1 đường tròn ta làm thế nào?
GV HD 
b) Vẽ một đường tròn tâm I rồi vẽ một tứ giác có ba đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.
GV: Thế nào là tứ giác nội tiếp.
GV: lấy ví dụ (sgk)
HS: Đọc ?1
HS: Vẽ hình
HS: 4 đỉnh cùng nằm trên đường tròn)
HS: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) Û 4 đỉnh A, B, C, D cùng Î (O)
HS: Vẽ 1 đường tròn tâm (O) rồi Vẽ một tứ giác có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn đó.
HS: vẽ hình 
HS: Trả lời.
HS: Xem hình 43, 44 (sgk)
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp.
A
B
C
D
O
?1 
 Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) Û 4 đỉnh A, B, C, D cùng Î (O)
M
M
I
Q
Q
I
P
N
P
N
Định nghĩa: 
 Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắc là tứ giác nội tiếp)
Hoạt động 2: (14 phút) định lý
GV: Giới thiệu định lý
GV: Yêu cầu Hs làm ?2
 Hướng dẫn: Cộng số đo của hai cung cùng căng một dây.
GV: Gọi 1 HS lên bảng c/m
HS: Ghi định lý
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
HS: Ghi gt và kl
HS: Chứng minh
2. Định lý:
C
B
A
D
O
Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng 1800.
?2.
GT Tứ giác ABCD nội tiếp
KL	 	
Chứng minh
Ta có: ABCD nội tiếp đường tròn (O).
 (đl góc nội tiếp).
 (đl góc nội tiếp).
Mà 
Nên 
Chứng minh tương tự
4. Củng cố: (8 phút)
- Phát biểu định nghĩa và định lý về góc của tứ giác nội tiếp.
- Bài tập 53 trang 89 (sgk) Bảng phụ
 Trường hợp
Góc
1)
2)
3)
4)
5)
6)
750
1800-
1060
1050
00<<1800
820
1000
1200
00<<1800
850
1100
1800-
1400
1150
GV: Nhận xét.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Học thuộc định nghĩa và định lý.
- Làm bài tập 55 (sgk) trang 89.
- Xem phần định lý đảo.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_25_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc