Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức: xác định một đường tròn, tính chất đối xứng, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, vị trí tương đối hai đường tròng, … 

2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập.

3. Thái độ: nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.

II. CHUẨN BỊ: 

Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, com pa. 

           Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 18 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 18.	 Ngày soạn: 22/11/2017
Tiết 35
 ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức: xác định một đường tròn, tính chất đối xứng, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, vị trí tương đối hai đường tròng,  
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập. 
3. Thái độ: nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, com pa. 
	Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Lý thuyết (15 phút)
Gv: Cho hs làm bài tập sau:
(Đề bài trên bảng phụ)
Nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng 
1) Đường tròn ngoại tiếp một tam giác 
7) là giao điểm các đường phân giác trong của tam gíac 
2) Đường tròn nội tiếp một tam giác
8) là đtròn đi qua 3 đỉnh của tam giác 
3) Tâm đối xứng của đtròn 
9) là giao điểm các đường trung trực của tam giác 
4) Trục đối xứng của đtròn 
10) chính là tâm của đtròn 
5) Tâm đtròn nội tiếp tam giác
11) là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 
6)Tâm đtròn ngoại tiếp tam giác
12) là đtròn tiếp xúc với cả 3 cạnh của tam giác 
Gv: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện
Gv: Nhận xét:
Gv: Đưa tiếp bài tập 2 lên bảng
Điền vào ô trống để được các định lý 
1) Trong các dây của đtròn, dây lớn nhất là ..
2) Trong một đtròn: 
+ đường kính vuông góc với một dây thì đi qua .
+ đường kính đi qua trung điểm của một dây . Thì .
+ Hai dây bằng nhau thì  Hai dây . Thì bằng nhau.
+ Dây lớn hơn thì  tâm hơn. Dây  tâm hơn thì . hơn 
Gv: Nhận xét: và y/c hs nhắc lại 
các định lý.
Gv: Hãy nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung và các hệ thức tương ứng? 
- Hs thực hiện theo y/c 
- Hs thực hiện theo yêu cầu của gv.
- Hs phát biểu định lý
- Hs đứng tại chỗ trả lời.
A. Lý thuyết
Bài tập 1
KQ:
1+ 8; 2 + 12; 3 + 10; 4 + 11; 5 + 7; 6 + 9
Bài tập 2:
Định lý (sgk)
Hoạt động 2. Bài tập (24 phút)
Bài 41: sgk/128 
Gv đưa đề bài lên bảng 
- Gv gọi Hs lên bảng thực hiện.
- Gv hướng dẫn hs vẽ hình 
Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu?
Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF?
GV hỏi:
a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O) ?
của (K) và (O) 
của (I) và (K) ?
b) Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh. 
c) chứng minh đẳng thức 
AE.AB = AF.AC
Gv có thể c/m hai tam giác đồng dạng 
 AE.AB = AF.AC 
Gv nhấn mạnh để chứng minh một hệ thức tích ta thường dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc c/m hai tam giác đồng dạng 
– Vậy AH lớn nhất khi nào?
- HS lên bảng thực hiện 
- HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV 
- Tâm là trung điểm cạnh huyền BH
- trung điểm cạnh huyền HC
- HS dùng hệ thức để chứng minh 
- HS là hình chữ nhật 
c/m: chứng minh tứ giác có 3 góc vuông 
- Cách 1: dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông 
- Cách 2: c/m hai tam giác đồng dạng 
d) ta cần c/m đth đó đi qua một điểm của đtr và vuông góc với bán kính tại điểm đó 
C2: c/m GEI =GHI (c.c.c) 
=> = 900
e) HS làm theo gọi ý của GV 
c2: EF = AH mà AH AO, AO = R không đổi => EF có độ dài lớn nhất = AO ó H trùng O 
B. Luyện tập:
Bài tập 41/128(sgk)
a) Vị trí tương đối của (I) và (O)
ta có BI + IO = BO => IO = BO-BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) 
Ta có: OK + KC = OC 
=> OK = OC - KC => (K) tiếp xúc trong với (O)
IK = IH + HK => (I) tiếp xúc ngoài (K)
b) Tứ giác AEHF là hình chữ nhật vì ABC có trung tuyến AO = =>  = 900 vậy  = = = 900 nên AEHF là hcn
c)AHB vuông có HE vuông AB (gt) theo hệ thức lượng ta có AH2 = AE.AB 
tương tự:AHC có AH2 = AF. AC vậy:
AE.AB = AF.AC = AH2 
d) ta có GEH có GE = GH 
=> cân => Ê 1= 
lại có IEH cân => 
Vậy = 900 hay EF vuông EI => EF là tiếp tuyến(I)
Chứng minh tương tự => EF là tiếp tuyến của (K) 
4. Củng cố: (3 phút)
Gv: Y/c Hs nhắc lại các định nghĩa, định lý trang 126, 127 (sgk) 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
	- Học thuộc các định nghĩa, định lý ở phần tóm tắc cần nhớ Sgk.
	- BTVN: 42, 43/ 128.
	- Ôn tập lại các kiến thức chương I. Tiết sau ôn tập học kì I
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 18.	 Ngày soạn: 22/1/2017
Tiết 36
 ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: xác định một đường tròn, tính chất đối xứng, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, 
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua một số bài tập. 
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu.
	Trò: Thước thẳng, compa. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1. Lý thuyết (19 phút)
Gv: Chia lớp thành 4 nhón, mỗi nhóm thực hiện các yêu câu sau:
Nhóm 1: Làm câu hỏi 1
Nhóm 2: Làm câu hỏi 2
 ( nêu định nghĩa)
Nhóm 2: Làm câu hỏi 2
 ( nêu các tính chất)
Nhóm 4: Làm câu hỏi 4
Gv: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Gv: Nhận xét:
- Hoạt động nhóm 5 phút
- Thực hiện theo y/c của gv.
- lên bảng trình bày.
A. Lý thuyết
1) Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2) Viết định nghĩa và các tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3) Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
Hoạt động 2: Bài tập tổng hợp ( 18 phút)
Gv: Đưa đề bài lên bảng
Gv hướng dẫn Hs thực hiện theo các bước
Gv: y/c hs đọc đề 
Gv: gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi gt, kl
- Gv gọi Hs lên bảng chứng minh câu a) b).
Gv: hướng dẫn hs cm
rOBK là tam giác gì? Vì sao?
HD HS chứng minh rKHD cân tại H
- Ghi đề bài
 Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OA. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H.
a) Chứng minh CH = HD.
b) Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao?
 c) Vẽ đường tròn tâm O’ đường kính OB, đường tròn này cắt BC tại K. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn (O’)
- lên bảng vẽ hinh Ghi gt, kl
Hs chứng minh câu a) b)
Suy nghĩ, trả lời 
Theo dõi HD cách chứng minh
Bài tập:
Giải
a) Ta có BA ^ CD (GT)
suy ra CH = HD. (Tính chất đường kính và dây cung)
b) Ta có HA = HO (GT) và CH = HD (CM câu a)
nên ACOD là hình bình hành
mà AB ^ CD (GT) nên ACOD là hình thoi
c) Chứng minh rOBK vuông tại K 
suy ra OK ^ BC
Chứng minh rABC vuông tại C 
suy ra AC ^ BC. Do đó OK // AC, mà OD // AC (vì ACOD là hình thoi) nên D, O, K thẳng hàng theo tiên đề Ơclít)
rCDK vuông tại K có KH là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên rKHD cân tại H.
Suy ra . Mà (vì ), (đối đỉnh) và 
Do OO’ = O’K 
Hay KH ^ O’K.
Vậy HK là tiếp tuyến của đương tròn (O’)
4. Củng cố: (3 phút)
- GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của bài.
- Nhắc lại cách làm các bài tập.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa. 
	- Ôn tập theo đề cương, chuẩn bị kiểm tra học kì I theo đề, lịch KT của Sở Giáo Dục
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 Ký duyệt 
Tuần 19: 
Tiết 37, 38: Giảm tải

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_18_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc