Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn, hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn.
2. Kỹ năng: biết xác định từng vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua hệ thức. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình trong từng vị trí tương đối và vẽ được tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
3. Thái độ: học tập nghiêm túc, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, com pa.
- Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút)
1) Nêu ba vị trí tương đối của đường tròn.
2) Phát biểu tính chất đường nối tâm.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 17. Ngày soạn:19/11/2018 Tiết 33 §8. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết được vị trí tương đối của hai đường tròn, hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của hai đường tròn. 2. Kỹ năng: biết xác định từng vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua hệ thức. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình trong từng vị trí tương đối và vẽ được tiếp tuyến chung của hai đường tròn. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, com pa. - Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút) 1) Nêu ba vị trí tương đối của đường tròn. 2) Phát biểu tính chất đường nối tâm. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Hệ thức giữa đoạn nối tâm và bán kính (15 phút) - Nêu qui ước: xét 2 đtr (O, R) và (O’, r);( R r) a) 2 đường tròn cắt nhau vẽ hình 90 sgk lên bảng. ? Có nhận xét gì về độ dài đoạn nối tâm và các bán kính R, r - Đó chính là yêu cầu ?1 b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau khi đó tiếp điểm và 2 tâm quan hệ như thế nào? Nếu (O) và (O’) tiếp xúc ngoài thì đoạn OO’quan hệ như thế nào với 2 bán kính? Khi tiếp xúc trong thì như thế nào? - đưa hình 93 sgk lên bảng Hỏi nếu (O) và (O’) ở ngoài nhau thì đoạn nối tâm OO’ so với R + r như thế nào? Tương tự với trường hợp đựng nhau ; đồng tâm - GV yêu cầu Hs đọc bảng tóm tắt sgk /121 - nhận xét tam giác OAO’ có OA - O’A < OO’ < OA + O’A (bđt tam giác ) HS nêu hệ thức - Tiếp điểm và 2 tâm cùng nằm trên một đường thẳng - Tiếp xúc ngoài thì A nằm giữa O và O’ - Tiếp xúc trong thì O’ nằm giữa A và O OO’ = OA + AB + BO’ OO’ = R + AB + r > R + r *OO’ = R – r - BA < R – r * đồng tâm OO’ = 0 1) Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính: a) Hai đường tròn cắt nhau R- r < OO’< R + r b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau OO’= R + r OO’= R – r c) Hai đường tròn không giao nhau + Ngoài nhau : OO’ > R + r + Đựng nhau :OO’ < R – r + Đồng tâm OO’ = 0 Hình 93 Hình 94 * Bảng tóm tắt: SGK/121 Hoạt động 2: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn (Xoáy sâu) (17 phút) Đưa hình 95; 96 sgk lên bảng giới thiệu hình 95 có d1; d2 tiếp xúc với cả hai đtr ta gọi là tiếp tuyến chung của 2 đtr Hình 96 có tiếp tuyến chung của hai đtr không ? Các tiếp tuyến chung ở hai hình trên đối với đoạn nối tâm OO’ khác nhau thế nào ? - giới thiệu tiếp tuyến chung trong, ngoài - Yêu cầu HS làm ?3 - GV đưa hình 98 sgk lên bảng giải thích từng hình - tiếp nhận và quan sát - Tiếp tuyến chung ở hình 95 không cắt đoạn nối tâm, hình 96 hai tt chung ngoài không cắt đoạn nối tâm - Ở hình 96 có m1;m2 cũng là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) - HS làm ?3 - HS lấy một số VD có liên quan đến vị trí của 2 đtr + Đĩa và líp xe đạp 2) Tiếp tuyến chung của hai đường tròn d1 và d2 là tiếp tuyến chung ngoài không cắt đoạn nối tâm. m1và m2 là tiếp tuyến chung trong (cắt OO’) 4. Củng cố: (5 phút) - Giải bài tập 17/122 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ điền vào chỗ trống - Tiếp tục đưa hình vẽ của bài tập 38/123, hướng dẫn hs làm Chú ý: yêu cầu hs vận dụng các hệ thức liên hệ để tìm ra vị trí 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới nhà: (3 phút) - Hệ thống chốt lại kiến thức chính của bài, nhấn mạnh khái niệm và định lý về tiếp tuyến của đường tròn - Học và nắm chắc ba vị trí của đường thẳng và đường tròn. Làm các bài tập 18 – 20 sgk - Chuẩn bị thước thẳng, compa, bảng phụ cho tiết sau IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 17. Ngày soạn: 19/11/2018 Tiết 34. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm cát tuyến, tiếp tuyến, tiếp điểm. 2. Kỹ năng: nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vận dụng để giải một số bài tập. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu. - Trò: Thước thẳng, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn? Viết các hệ thức liên hệ giữa d và R trong từng trường hợp? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Bài tập 38; 39/123 (20 phút) Bài 38 sgk GV đưa đề bài và hình vẽ lên bảng Gv: Cho hs thảo luận 3 phút. Gv: Hd: Có các đtr (O’, 1cm) tiếp xúc ngoài (O, 3cm) thì OO’ = ? Vậy các tâm O’ nằm trên đường nào ? Có các đtr (I, 1cm) tiếp xúc trong (O, 3cm) thì OI =? Vậy tâm I nằm trên đường nào ? GV: Hd hs giải. GV: Gọi 2 hs trả lời. Bài 39 sgk/123 - hướng dẫn HS vẽ hình HD HS chứng minh a) Chứng minh BÂC = 900 - GV gợi ý áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau b) Tính số đo góc OIO’ -Vận dụng t/c hai tiếp tuyến cắt nhau và hai góc kề bù c) Tính BC biết OA = 9cm, O’A = 4cm GV: hãy tính IA HS: KQ - OO’= R + r = 4cm O’ nằm trên đtr (O; 4cm) - OI = R – r = 2cm - Tâm I nằm trên đường tròn (O; 2cm) HS: Trả lời - vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV - Nhắc lại tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau HS vận dụng c/m - Một hs đứng lên trả lời HS vận dụng hệ thức lượng để tính Bài 38 Các đường tròn (O’, 1cm) tiếp xúc ngoài (O, 3cm) thì OO’ = R + r = 3 + 1=4 vậy Tâm O’ nằm trên đtr (O; 4cm) Các đường tròn (I, 1cm) tiếp xúc trong (O, 3cm) thì OI = R- r = 3 – 1 = 2cm Tâm I nằm trên đườngtròn (O; 2cm) Bài 39 sgk (Xoáy sâu) a) Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: IB = IA; IC = IA => IA = IB = IC = => ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI = b) Có IO là phân giác , có IO’là phân giác (theo t/c hai tiếp tuyến cắt nhau ). Mà kề bù với => = 900 c) Trong tam giác vuông OIO’có IA là đường cao => IA2 =OA.AO’(hệ thức lượng trong tam giác vuông) IA2 = 9.4 => IA = 6cm => BC = 2.IA =12cm Hoạt động 2: Bài tập 40/123 ( 15 phút) Bài 40 sgk/123 Bài toán đố hướng dẫn HS xác định chiều quay của các bánh xe tiếp xúc nhau : Nếu 2 đường tròn tiếp xúc ngoài thì hai bánh xe quay theo hai chiều khác nhau - Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cùng chiều - GV vẽ chiều quay minh hoạ của từng bánh xe - GV hướng dẫn HS đọc phần vẽ chắp nối trơn - HS theo dõi và tiếp thu - HS vẽ chiều quay của từng bánh xe - Kết quả : - Hs đọc phần đọc thêm Vẽ chắp nối trơn /sgk/124 Bài 40 sgk/123 Bài toán đố Giải + Hình 99a; 99b hệ thống bánh răng chuyển động được + Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được 4. Củng cố: (2 phút) Y/c hs nhắc lại: - Dấu hiệu nhận biết các tiếp tuyến của đường tròn. - Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. - Các vị trí tương đối của hai đường tròn. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa. - Soạn câu hỏi phần ôn tập chương II. - Tiết sau ôn tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT Ngày ...... tháng ...... năm ....... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 18. Ngày soạn: 19/11/2018 Tiết 35. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức cơ bản ở chương II. 2. Kỹ năng: vẽ hình tương ứng với các vị trí tương đối. Nhận biết các vị trí tương đối của hai đường tròn thông qua một số tình huống trong thực tế. Vận dụng tính chất của hai đường tròn cắt nhau, tiếp xúc nhau để giải một số bài tập. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, cẩn thận chính xác khi vẽ hình và trình bày chứng minh. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, com pa. Bảng phụ. Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1. Lý thuyết (15 phút) Gv: Cho hs làm bài tập sau: (Đề bài trên bảng phụ) Nối mỗi ô ở cột trái với mỗi ô ở cột phải để được khẳng định đúng 1) đtròn ngoại tiếp một tam giác 7) là giao điểm các đường phân giác trong của tam gíac 2) đtròn nội tiếp một tam giác 8) Là đtròn đi qua 3 đỉnh của tam giác 3) Tâm đối xứng của đtròn 9) Là giao điểm các đường trung trực của tam giác 4) Trục đối xứng của đtròn 10) Chính là tâm của đtròn 5) Tâm đtròn nội tiếp tam giác 11) là bất kỳ đường kính nào của đường tròn 6) Tâm đtròn ngoại tiếp tam giác 12) Là đtròn tiếp xúc với cả 3 cạnh của tam giác Gv: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện Nhận xét: Gv: Đưa tiếp bài tập 2 lên bảng HDHS thực hiện Điền vào ô trống để được các định lý 1) Trong các dây của đtròn, dây lớn nhất là .. 2) Trong một đtròn: + đường kính vuông góc với một dây thì đi qua . + đường kính đi qua trung điểm của một dây . Thì . + Hai dây bằng nhau thì Hai dây . Thì bằng nhau . + Dây lớn hơn thì tâm hơn. Dây tâm hơn thì . hơn Gv: Nhận xét: và y/c hs nhắc lại các định lý. Gv: Hỏi. Nêu các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, số điểm chung và các hệ thức tương ứng? - Thực hiện theo y/c của gv. Lên bảng điền vào chỗ trống - phát biểu định lý - Hs đứng tại chỗ trả lời. A. Lý thuyết Bài tập 1 KQ: 1->8; 2 -> 12; 3 -> 10; 4 -> 11; 5 -> 7; 6 -> 9 Bài tập 2: Định lý (sgk) Hoạt động 2: Bài tập (20 phút) Bài 41: sgk/128 Gv đưa đề bài lên bảng phụ - Gv hướng dẫn hs vẽ hình Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu? Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HCF? GV hỏi: a) Hãy xác định vị trí tương đối của (I) và (O) ? của (K) và (O) của (I) và (K) ? b) Tứ giác AEHF là hình gì? Hãy chứng minh. c) Chứng minh đẳng thức AE.AB = AF.AC Gv có thể c/m hai tam giác đồng dạng AE.AB=AF.AC Gv nhấn mạnh để chứng minh một hệ thức tích ta thường dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông hoặc c/m hai tam giác đồng dạng – Vậy AH lớn nhất khi nào - HS tìm hiểu đề bài - HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV - Tâm là trung điểm cạnh huyền BH - Trung điểm cạnh huyền HC - HS dùng hệ thức để chứng minh -HS là hình chữ nhật c/m: chứng minh tứ giác có 3 góc vuông - Cách 1: dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông - Cách 2: c/m hai tam giác đồng dạng d) ta cần c/m đth đó đi qua một điểm của đtr và vuông góc với bán kính tại điểm đó C2: c/m GEI = GHI (c.c.c) => GEI = GHI = 900 e) HS làm theo gọi ý của GV C2: EF = AH mà AH = EF có độ dài lớn nhất = AO ó H trùng O B. Luyện tập: Bài tập 41/128(sgk) a) Vị trí tương đối của (I) và (O) ta có BI + IO = BO => IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) Ta có: OK + KC = OC => OK = OC - KC => (K) tiếp xúc trong với (O) IK = IH + HK=>(I) tx ngoài (K) b) Tứ giác AEHF là hcn vì tam giác ABC có trung tuyến AO = => = 900 vậy  = E = F = 900 nên AEHF là hcn c) AHB có HE AB (gt) theo hệ thức lượng ta có AH2 =AE.AB tương tự: tam giác vuông AHC có AH2 =AF.AC vậy : AE.AB = AF.AC = AH2 d) ta có GEH có GE = GH => GEH cân => Ê 1 = lại có IEH cân => Vậy = 900 hay EF EI => EF là tiếp tuyến (I) Chứng minh tương tự => EF là tiếp tuyến của (K) e) ta có EF = AH mà AH = EF có độ dài lớn nhất = AO ó H trùng O 4. Củng cố: (3 phút) Gv: Y/c Hs nhắc lại các định nghĩa, định lý trang 126, 127 (sgk) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học thuộc các định nghĩa, định lý ở phần tóm tắt cần nhớ Sgk. - BTVN: 42, 43/ 128. - Ôn tập lại các kiến thức chương I. Tiết sau ôn tập học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 18. Ngày soạn: 19/11/2018 Tiết 36: ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các dạng bài tập tổng hợp về kiến thức hình học. 2. Kỹ năng: Biết vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua một số bài tập. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu. Trò: Thước thẳng, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Lý thuyết (19 phút) Chia lớp thành 4 nhón, mỗi nhóm thực hiện các yêu câu sau: Nhóm 1: Làm câu hỏi 1 Nhóm 2: Làm câu hỏi 2 ( nêu định nghĩa) Nhóm 2: Làm câu hỏi 2 ( nêu các tính chất) Nhóm 4: Làm câu hỏi 4 Gv: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày. Gv: Nhận xét: - Hoạt động nhóm 5 phút - Thực hiện theo y/c của gv. - lên bảng trình bày. A. Lý thuyết Câu 1. Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 2. Viết định nghĩa và các tính chất tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 3. Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Câu 4. Viết một số tính chất của các tỷ số lượng giác Hoạt động 2: Bài tập ( 20 phút) Gv: Đưa đề bài lên bảng Bài tập: Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OA. Vẽ dây CD vuông góc với AB tại H. a) Chứng minh CH = HD. b) Tứ giác ACOD là hình gì? Vì sao? c) Vẽ đường tròn tâm O’ đường kính OB, đường tròn này cắt BC tại K. Chứng minh rằng HK là tiếp tuyến của đường tròn (O’ Gv: y/c hs đọc đề Gv: gọi 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi hướng dẫn hs cm Gv hướng dẫn Hs chứng minh câu c) chứng minh rOBK vuông tại K, suy ra OK ^ BC - Ghi đề bài - lên bảng vẽ hinh Ghi - Hs chứng minh câu a) b) Giải a) Ta có BA ^ CD (GT) suy ra CH = HD. (Tính chất đường kính và dây cung) b) Ta có HA = HO (GT) và CH = HD (CM câu a) nên tứ giác ACOD là hình bình hành mà AB ^ CD (GT) nên ACOD là hình thoi c) chứng minh rOBK vuông tại K suy ra OK ^ BC chứng minh rABC vuông tại C suy ra AC ^ BC. Do đó OK // AC, mà OD // AC (vì ACOD là hình thoi) nên D, O, K thẳng hàng theo tiên đề Ơclít) rCDK vuông tại K có KH là trung tuyến ứng với cạnh huyền nên rKHD cân tại H. Suy ra . Mà (vì ), (đối đỉnh) và Do OO’ = O’K Hay KH ^ O’K. Vậy HK là tiếp tuyến của đương tròn (O’) 4. Củng cố: (3 phút) - GV nhấn mạnh lại các kiến thức trọng tâm của bài. - Hướng dẫn HS làm các dạng bài tập của học kỳ I. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa. - Ôn tập tiết sau kiểm tra học kì I IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT Ngày ...... tháng ...... năm ....... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_17_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

