Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu để nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, từ đó biết cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn
2. Kỹ năng: biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến vào các bài tập tính toán và chứng minh.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, chính xác khi vẽ hình
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, compa.
Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 15 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 15. Ngày soạn: 27/10/2017 Tiết 29: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố các dấu hiệu để nhận biết một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn, từ đó biết cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn 2. Kỹ năng: biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến vào các bài tập tính toán và chứng minh. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, chính xác khi vẽ hình II. CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án, SGK, phấn màu, thước thẳng, compa. Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút) Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đường tròn? 1 HS trả lời. 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Bài 24 (15 phút) Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. - Gọi 1 hs vẽ hình. Gv :HD HS vẽ hình ghi gt, kl H: Để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn ta làm ntn? GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. Gv : Gọi 1 hs lên bảng cm câu a) Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV : Để tính OC ta cần tính đoạn nào? Hãy nêu cách tính? Để tính độ dài ta vận dụng định lí nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. Gv : giải cho hs - Đọc đề - Vẽ hình. - Ghi gt, kl - Trả lời - 1 hs lên bảng trình bày - OA và OH - Định lý pytago - Lên bảng trình bày. Bài 24 trang 111 SGK a) Gọi H là giao điểm của OC và AC Þ rAOB cân tại O, OH là đường cao nên rAOC và rBOC có: OA = OB =R OC cạnh chung Do đó rOAC = rOBC (c.g.c) Suy ra: Vậy CB là tiếp tuyến đường tròn (O) b) Ta có : OH AB AH = HB = =12(cm) Trong tam giác vuông OAH có : OH2 = OA2 – AH2 = 152–122 = 81 OH= 9 ( cm) rOAC vuông tại A có AH là đường cao nên: OC = = = 25(cm) Hoạt động 2: Bài 25 (18 phút) GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Hướng dẫn HS vẽ hình GV: Cho HS nêu GT– KL của bài toán. GV: Tứ giác OBAC là hình gì? Vì sao? GV: Em hãy nêu cách chứng minh hình đó? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Để tính độ dài cạnh BE ta dựa vào những yếu tố nào? rOAB là tam giác gì? Căn cứ vào đâu? Để tính BE ta sử dụng tỉ số lượng giác nào? Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. Hãy cm CE là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. - Đọc đề và nêu y/c của bài toán. - Vẽ hình và nêu gt, kl - Nêu cách cm. - Lên bảng cm - Nhận xét bổ sung. - Tam giác vuông - Hệ thức về cạnh và đương cao trong tam giác vuông. - Lên bảng cm - Nhận xét bổ sung. - Đứng tại chỗ trả lời. Bài 25 trang 112 SGK Hướng dẫn a) Xét tứ giác OBAC có : OM = MA (gt) OA BC (gt) MB = MC ( ĐL đường kính vuông góc với dây ) Vậy tứ giác OBAC là hình thoi . b) rOAB đều vì OA = OB = AB = R = 600 Trong tam giác vuông OBE có: BE = OB. tg600 = R c) rBOE = ( cgc) Mà = 900 nên = 900 Do đó CE OC hay CE là tiếp tuyến của (O) 4. Củng cố: (3 phút) Hãy nêu điều kiện nhận biết tiếp tuyến của đường tròn; Hướng dẫn HS phương pháp chứng minh một tia là tiếp tuyến của đường tròn. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút) Học sinh về nhà học bài và làm bài tập còn lại; Chuẩn bị bài §6 “ Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau” IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 15 Ngày soạn: 28/10/2017 Tiết 30 §6. TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: hiểu tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Biết khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn. 2. Kỹ năng: biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác, đường tròn ngoại tiếp tam giác. Biết cách tìm tâm của một vật hình tròn bằng thước phân giác. 3. Thái độ: học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu. Trò: Thước thẳng, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Nêu điều kiện để một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Định lý hai tiếp tuyến cắt nhau (15 phút) - GV yêu cầu HS làm ?1 - GV gợi ý: Có AB; AC là các tiếp tuyến của đường tròn (O) thì AB, AC có t/c? GV điền kí hiệu vuông góc lên hình - Gọi 1 hs lên bảng c/m GV: HD Cm ABO =ACO Gv: Giải cho hs Xoáy sâu: Tính chất - Gv giới thiệu các góc tạo bởi 2 tiếp tuyến, góc tạo bởi 2 bán kính. Từ kết quả trên hãy nêu t/c của hai tiếp tuyến cắt nhau - GV yêu cầu hs đọc định lý - HD hs làm ?2 Tóm tắt trên bảng - Một hs đọc to ?1 sgk HS nhận xét OB = OC = R AB = AC; BÂO = CÂO; - HS:ABOB; ACOC -Lên bảng chứng minh HS: Nhạn xét - HS đọc định lý Đứng tại chỗ trả lời 1. Định lý hai tiếp tuyến cắt nhau: AB; AC là 2 tiếp tuyến GT của (O) KL AB = AC BÂO = BÔA = CÔA C/m: Ta có : OB = OC, = 900 AO chung nên ABO =ACO (cạnh huyền – cạnh góc vuông) từ đó suy ra; OB = OC = R =>AB = AC (2 cạnh tương ứng), BÂO = CÂO và BÔA = CÔA (2 góc tương ứng ) Định lý: (sgk) ? ?2 Ta đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc với hai cạnh của thước. - Kẻ theo “tia phân giác của thước, ta vẽ được một đường kính của hình tròn”. - Xoay miếng gỗ rồi làm tiếp tục như trên, ta vẽ được đường kính thứ hai - Giao điểm của hai đường kính là tâm của miếng gỗ hình tròn Hoạt động 2: Đường tròn nội tiếp tam giác ( 15 phút) -Yêu cầu HS làm ?3 - Gọi 1 hs c/m 3 điểm D, E, F nằm trên đtr tâm I . - Gv: Gới thiệu cách cm khác. vì I thuộc tia phân giác giác góc A nên IE = IF - Vì I thuộc phân giác góc B nên IF = ID => IE = IF = ID =>D, E, F nằm trên 1 đtr. GV giới thiệu đtr nội tiếp Thế nào là đtr nội tiếp tam giác? - Tâm đtr này quan hệ ntn với 3 cạnh của tam giác ? - HS đọc to ?3 HS vẽ hình theo đề bài ?3 HS: c/m - trả lời: vì I thuộc tia phân giác giác góc A nên IE = IF - Vì I thuộc phân giác góc B nên IF = ID => IE = IF = ID =>D, E, F nằm trên 1 đtr - Đtr nội tiếp tam giác là đtr tiếp xúc với 3 cạnh tam giác; tâm là giao điểm của ba đường phân giác. 2. Đường tròn nội tiếp tam giác ?3 rFBI = rBDI (cạnh huyền - góc nhọn) Þ FI = DI (1) rDIC = rEIC (cạnh huyền - góc nhọn) Þ ID = IE (2) Từ (1) và (2) ta có: FI = DI = EI. Vậy D, E, F nằm trên một đường tròn tâm O * Khái niệm đường tròn nội tiếp tam giác. (sgk) trang 114 4. Củng cố: (8 phút) - Định lí.- Đường tròn nội tiếp tam giác. - Bài tập: 26a a) Chứng minh Ta có: OB = OC = R (1) AB = AC ( hai tiếp tuyến cắt nhau tại A) (2) Từ (1) và (2): Suy ra OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC Hay: (đpcm) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học bài theo vở ghi và SGK - Xem trước mục 3 - BTVN 26 b,c/115 (sgk) IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT Ngày ...... tháng ...... năm ....... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_15_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

