Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, Hiểu các khái niệm cát tuyến, tiếp tuyến, tiếp điểm.
2. Kỹ năng: nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vận dụng để giải một số bài tập.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa.
Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 14 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 14. Ngày soạn: 17/10/2017 Tiết 27. §4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, Hiểu các khái niệm cát tuyến, tiếp tuyến, tiếp điểm. 2. Kỹ năng: nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Vận dụng để giải một số bài tập. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa. Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút) Phát biểu các định lý 1,2 về mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động:1 Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (20 phút) - Gv nêu : Xét đường tròn (O, R) và đường thẳng a, OH là khoảng cách từ O đến đường thẳng a. - Gv yêu cầu hs suy nghĩ trả lời ?1 sgk Gv: Gọi 1 hs trả lời ?1 Gv: nhận xét GV vẽ hình 71 SGK, giới thiệu vị trí đường thẳng và đường tròn cắt nhau, giới thiệu cát tuyến AB. Khi đó OH < R và HA = HB = Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời ?2 Nếu khoảng cách OH tăng lên thì khoảng cách giữa hai điểm A, B giảm đi Khi hai điểm A, B trùng nhau thì đường thẳng a và đường tròn (O) chỉ có một điểm chung GV vẽ hình 72a SGK, nêu vị trí đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Giới thiệu các thuật ngữ: tiếp tuyến, tiếp điểm GV vẽ hình 73 SGK, nêu vị trí đường thẳng và đường tròn không giao nhau Gọi 1 HS so sánh khoảng cách OH từ O đến đường thẳng a và bán kính của đường tròn Gv: Chốt lại 3 vị trí. HS trả lời ?1 ?1 Nếu đường thẳng và đường tròn có ba điểm chung trở lên thì đường tròn đi qua ba điểm thẳng hàng, Vô lý. Hs đưa ra nhận xét vị trí tương đối. HS làm ?2 Trường hợp đường thẳng a đi qua tâm O, khoàng cách từ O đến đường thẳng a bằng 0 nên OH = 0 < R. Trường hợp đường thẳng a không đi qua tâm O, kẻ OH AB. Xét OHB vuông tại H, Ta có OH < OB nên OH < R. Hs đưa ra nhận xét vị trí tương đối. OH = R Hs đưa ra nhận xét vị trí tương đối. OH > R 1 - Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn a/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau Khi đường thẳng a và đường tròn (O) có hai điểm chung A và B: Đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau Đường thẳng a: cát tuyến b/ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn a là tiếp tuyến của (O) C là tiếp điểm Định lý: SGK trang 108 c/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau. Hoạt động:2 Các hệ thức liên hệ (10 phút) - Gv đặt OH = d - Gv giới thiệu như sgk, dẫn dắt hs nắm được các mối liên hệ thông qua hệ thức. - Gv yêu cầu hs áp dụng làm ?3 sgk - Gv thu bản phụ của các nhóm, nhận xét - Hs chú ý theo dõi, phát hiện và nắm chắc các hệ thức liên hệ, ghi chép cẩn thận - Hs hoạt động theo nhóm 4 em, làm ?3 vào bản phụ. - Hs nhận xét bài làm của nhóm bạn 2. Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn đó: Đặt OH = d, ta có: + Đường thẳng a và đường tròn (O, R) cắt nhau Û d < R + Đường thẳng a và đường tròn (O, R) tiếp xúc nhau Û d = R + Đường thẳng a và đường tròn (O, R) không giao nhau Û d > R ?3 a) đường thẳng a cắt đường tròn (O) vì d < R. b) Kẻ , ta tính được HC = 4cm Vậy BC = 8cm. 4. Củng cố: (7 phút) - Gv đưa bài tập 17 sgk, yêu cầu hs suy nghĩ điền vào chổ trống 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Học và nắm chắc ba vị trí của đường thẳng và đường tròn. Làm các bài tập 18,19-20 sgk - Soạn nội dung bài 5 trước ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 14 Ngày soạn: 18/10/2017 Tiết 28. §5 DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: biết được khi nào một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. 2. Kỹ năng: Biết vẽ tiếp tuyến tại một điểm của đường tròn, vẽ tiếp tuyến đi qua một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Biết vận dụng dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến vào các bài tập tính toán và chứng minh. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận chính xác khi vẽ hình II. CHUẨN BỊ: Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu. Trò: Thước thẳng, compa. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) HS1: nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. HS2: Bài tập 18/110 (sgk) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động:1 Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn (20 phút) GV: Qua bài học trước em đã biết thế nào là một tiếp tuyến của đường tròn. H. Em hãy nêu cách nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? H.Có mấy cách nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? H.Cho HS nêu nhận cách nhận biết tiếp tuyến của đường tròn. GV: Vẽ hình và nhắc lại kiến thức HS vừa nêu. nhấn mạnh lại định lí SGK. HDHS làm ?1 trong SGK. Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. H: Bài toán yêu cầu gì? Có mấy cách nhận biết tiếp tuyến của đường tròn? Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. Cách 1: Khoảng cách từ A đến BC bằng bán kính của đường tròn nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. Cách 2: BC vuông góc với bán kính AH tại H nên BC là tiếp tuyến của đường tròn. - 2 Cách nhận biết. - Đọc định lý và ghi tóm tắt. - Đọc đề - Trả lời - Lên bảng thực hiện. HSL lắng nghe 1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của một đường tròn. * ĐL:sgk/110 a là tiếp tuyến của (O) ?1. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A; AH). Hoạt động 2: áp dụng vào bài tập ( 14 phút) Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. H: Để dựng hình ta dùng những dụng cụ nào? Vẽ hình tạm phân tích đề toán, HS theo dõi. Giả sử qua A ta dựng được tiếp tuyến AB của (O) (B là tiếp điểm) thì em có nhận xét gì vềABC? GV: rABC vuông tại đỉnh nào? GV: rABC có cạnh huyền AO. Vậy làm thế nào để dựng được điểm B? GV: Nêu cách dựng như trong SGK, HS theo dõi. GV: Em hãy chứng minh cách dựng trên là đúng. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. GV: Qua một điểm nằm ngoài đường tròn ta vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến của đường tròn đó? - Đọc đề bài - Thước và com pa. - Quan sát - Trả lời - Nêu cách dựng. - Lên bảng trình bày. - Nhận xét bổ xung. - Hai tiếp tuyến 2. Áp dụng Bài toán: (SGK ) Cách dựng: - Dựng M là trung điểm của OA. - Dựng (M; OM) cắt (O) tại B và C. - Kẻ đường thẳng BC và AC. Ta được tiếp tuyến cần dựng. ?2 Hướng dẫn Chứng minh: Ta có rAOB có đường trung tuyến BM và nên ABOB tại B AB là tiếp tuyến của (O) rACO có đường trung tuyến CM = OA nên Do AC ^ OC tại C nên AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 4. Củng cố: (3 phút) – Nhắc lại các kiến thức của bài. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 21 SGK; – Chuẩn bị bài tập phần luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_14_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

