Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: hiểu các mối quan hệ  giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.

2. Kỹ năng: Biết cách tìm mối liên hệ gữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây; áp dụng các điều này vào giải toán.

3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ: 

Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa. 

           Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) 

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 13 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 13.	 Ngày soạn: 13/10/2017
Tiết 25 	§3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ
 KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: hiểu các mối quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 
2. Kỹ năng: Biết cách tìm mối liên hệ gữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây; áp dụng các điều này vào giải toán.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa. 
	Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) 
Khi nào thì ta xác định được một đường tròn?
- Biết tâm và bán kính của đường tròn đó.
- Biết một đoạn thẳng là đường kính của đường tròn đó.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tiếp cận và chứng minh bài toán sgk (10 phút)
- Gv gọi hs đọc bài toán sgk
- Gv treo bảng phụ hình vẽ 68 sgk
- Bài toán cho biết điều gì và yêu cầu c/m điều gì?
- Khoảng cách OH và OK được xác định như thế nào?
- Gv phân tích, hướng dẫn hs chứng minh
- Gv chốt lại cách c/m, nêu chú ý như sgk
- 2-3 hs đọc đề bài toán sgk
- Hs quan sát bảng phụ, kết hợp sgk để suy nghĩ chứng minh
- Hs trả lời
- Hs trả lời: Kẻ đường vuông góc
- Hs kết hợp sgk để trả lời, tìm ra cách chứng minh.
1. Bài toán:
O
H
K
C
D
A
B
C/m: (sgk)
Ta có: OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Hoạt động 2: định lý 1 (10 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?1 sgk, dựa vào hình vẽ ban đầu
- Gọi hs trả lời
- Gv cho Hs suy nghĩ tìm cách chứng minh
- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lại, nêu định lý
- Hs hoạt động theo bàn, thảo luận làm ?1 sgk(2 phút)
- Hs quan sát hình vẽ và suy nghĩ trả lời
- 1 hs đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh
- Hs đọc định lý sgk
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
?1
a) AB = CD Þ HB = KD 
Þ HB2 = KD2
Mặt khác OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Þ OH2 = OK2 Þ OH = OK
b) OH = OK Þ OH2 = OK2
Mặt khác OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Þ HB2 = KD2 Þ HB = KD 
Þ AB = CD
* Đlý 1: (sgk)
AB = CD Û OH = OK
Hoạt động 3: luyện tập (13 phút) 
Gv gọi 1 hs đọc đề bài
Gv hướng dẫn hs vẽ hình và vẽ lên bảng, Hs vẽ hình vào vở
+ Yêu cầu hs ghi GT, KL của bài toán
- Gv hướng dẫn Hs làm từng bước
+ Gv hướng dẫn hs chứng minh theo phương pháp phân tích đi lên
a) 
b) OH là khoảng cách từ O đến AB
 OK là khoảng cách từ O đến CD
 Vì OH = OK = 3 cm nên AB = CD
Gv: Nhận xét và sửa chữa.
- Đọc đề
- Vẽ hính
- Ghi gt, kl
- Hai hs lên bảng cm
- HS cm
Bài tập 12/106
A
B
I
C
D
K
H
O
GT
Cho (O; 5cm); dây AB = 8 cm
IAB; AI = 1 cm
ICD; CDAB
KL
a. Tính khoảng cách từ O đến AB
b. Chứng minh: CD = AB.
Giải:
 a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O đến dây AB thì OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB
Tam giác OHB vuông tại H
Vậy: Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là OH = 3cm
b) Chứng minh: CD = AB
Gọi K là chân đường vuông góc Kẻ từ O đến dây CD
Ta có: 
OHIK là hình chữ nhật
 OH = IK
Mà IK = KA – AI = 4 – 1 = 3(cm)
Từ câu a) OH = OK = 3cm
Vậy hai dây AB và CD cách đều tâm O.
CD = AB (đpcm)
4. Củng cố: (3 phút)
 Gv: Củng cố lại bài theo nội dung ghi.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút)
- Xem lại nội dung bài học theo vở ghi và sgk
- Xem phần còn lại và làm bài tập: 13/105.	 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 13. Ngày soạn: 14/10/2017
Tiết 26
Tiết 26. §3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ 
KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: hiểu các mối quan hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các định lý trên để giải một số bài tập có liên quan, vận dụng định lý để tính độ dài của một dây. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày chứng minh hình học.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi vẽ hình.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu.
	Trò: Thước thẳng, compa, bảng phụ, SGK, SBT. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 
Câu hỏi: Phát biểu định lý liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tiếp cận và suy ra định lý 2 (15 phút) 
- Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 câu
- Gv vẽ hình lên bảng
- Gọi lần lượt hs trả lời nội dung từng câu a, b
- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lại từng câu a, b
Từ nội dung ?2 yêu cầu hs rút ra nhận xét?
- Gv nhận xét chốt lại định lý sgk
- Gv treo bảng phụ ?3, yêu cầu hs làm theo nhóm 4 em
- Gv thu giấy nháp để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu
- Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm
- Hs hoạt động theo bàn trong mỗi dãy, thảo luận làm ?2 sgk
- Hs vẽ hình vào vở
- 1 hs đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh, hs khác nhận xét bổ sung
- Hs trả lời
- Hs đọc định lý sgk
- Hs hoạt động theo nhóm 4 em, làm trong 4 phút, trình bày bài giải vào giấy nháp.
- 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
- Hs tham gia nhận xét, tìm ra bài giải mẫu, căn cứ để đánh giá bài làm của nhóm bạn
- Các nhóm nộp kết quả đánh giá
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
?2
a) AB > CD Þ HB > KD 
Þ HB2 > KD2
Mặt khác OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Þ OH2 < OK2 Þ OH < OK
b) OH < OK Þ OH2 < OK2
Mặt khác OH2 + HB2 = OK2 + KD2 Þ HB2 > KD2 Þ HB > KD 
Þ AB > CD
* Đlý 2: (sgk)
AB > CD Û OH < OK
?3
A
B
C
D
F
E
Giải:
a) Ta có BC = AC ( vì OE = OF).
b) Ta có AB < AC ( vì AC gần tâm hơn)
Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút)
- Gv gọi 1 hs đọc đề bài
- Gv hướng dẫn hs vẽ hình và vẽ lên bảng, Hs vẽ hình vào vở
+ Yêu cầu hs ghi GT, KL của bài toán
- GV: Gọi hs nêu cách c/m 
 EH = EK
- Gv hướng dẫn Hs chứng minh 
Mà AB = CD(gt) nên OH = OK
Xét hai tam giác vuông EOH và EOK ta có: OE cạnh chung
OH = OK ( c/m trên)
 (cạnh huyền góc vuông) (đpcm)
- Gọi hs nêu cách c/m 
 EA = EC
- Gv hướng dẫn Hs chứng minh 
Từ (1) và (2) Suy ra:
Vậy EA = EC (đpcm)
Gv: nhận xét và chốt lại
 - 1 hs đọc đề bài
- Hs vẽ hình vào vở
+ Hs ghi GT, KL của bài toán
- Hs nêu cách c/m 
 EH = EK
- Hs nêu cách c/m: EA = EC
Hs nêu nhận xét và sửa sai (nếu có)
Bài tập 13/106
Giải:
a) Chứng minh: EH = EK
Mà AB = CD(gt) nên OH = OK
Xét hai tam giác vuông EOH và EOK ta có: OE cạnh chung
OH = OK ( c/m trên)
 (cạnh huyền góc vuông) (đpcm)
b) Chứng minh: EA = EC
Từ (1) và (2) Suy ra:
Vậy EA = EC (đpcm)
4. Củng cố: (6 phút)
 Bài tập 15 /106 ( hình vẽ 70 trên bảng phụ)
a) Trong đường tròn nhỏ: AB > CD OH < OK
b) Trong đường tròn lớn: OH MF 
c) Trong đường tròn lớn: ME > MF MH > MK 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và sửa bài mới ở nhà: (4 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Xem trước bài 4 “ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn” 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_13_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc