Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn.
2. Kỹ năng: HS xác định được cung và dây cung, cung lớn nhất.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa.
- Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút)
|
1) Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn? 2) Nếu tam giác có góc tù thì tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó nằm ở đâu? |
HS: Trả lời (Sgk)/97; 100 |
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 12 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 12. Ngày soạn: 7/10/2017 Tiết 23. §2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khái niệm cung và dây cung, dây cung lớn nhất của đường tròn. 2. Kỹ năng: HS xác định được cung và dây cung, cung lớn nhất. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, com pa. - Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4phút) 1) Em hãy nêu định nghĩa về đường tròn? 2) Nếu tam giác có góc tù thì tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác đó nằm ở đâu? HS: Trả lời (Sgk)/97; 100 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: So sánh độ dài đường kính với dây (15 phút) GV: Cho HS đọc đề bài. - Gv: Bài toán yêu cầu gì? - Gv: Khi AB là đường kính thì A, O, B có quan hệ như thế nào? - Gv hướng dẫn và cùng học sinh giải quyết vấn đề - Gv: Khi A, O, B không thẳng hàng thì rABO là tam giác gì? Các cạnh bên bằng bao nhiêu? Hãy nêu bất đẳng thức tam giác? - Gv: Hướng dẫn Hs trình bày cách giải. - Gv: xét bài toán trong 2 trường hợp: - Dây AB là đường kính - Dây AB không phải là đường kính - Gv: Trong các dây của đường tròn thì dây nào là lớn nhất? Dây lớn nhất gọi là gì? Có độ dài là bao nhiêu? Gv: giới thiệu định lý 1 - Đọc đề - Chứng minh - A, B, C thẳng hàng - rABO là tam giác cân. - Bằng R AB < AO + OB - Xem lời giải (sgk) - AB = AO + OB - AB < AO + OB - Đường kính là dây lớn nhất - là dây của đường tròn 2R Ghi định lý 1. So sánh độ dài của dường kính và dây cung. * Bài toán: Giải: ( SGK ) - Nếu dây AB là đường kính => AB = AO + OB = 2R - Nếu dây AB không phải là đường kính => AB < AO + OB => AB < R + R => AB < 2R Vậy ta luôn có AB 2R Định lý 1: (SGK) Hoạt động 2. Bài tập (19 phút) Bài tập10/104 Gv: Yêu cầu/ hs đọc đề và vẽ hình - Gv hướng dẫn hs vẽ hình Dựa vào hình vẽ hãy ghi GT, KL của bài toán? - Bài toán cho biết điều gì? và yêu chứng minh điều gì? - Để c/m bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên một đường tròn ta c/m như thế nào? - Gv gợi ý để hs lựa chọn trung điểm của BC làm tâm - Nhận xét về các tam giác BCE và BCD? - Nhận xét về hai dây BC và DE của đường tròn tâm O? - Đọc đề và vẽ hình. - Hs vẽ hình vào vở. - 1hs lên bảng ghi, hs khác nhận xét - Hs căn cứ đề bài để trả lời - Hs ta được c/m 4 điểm cách đều một điểm cho trước - Hs nhớ lại định lý về tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông - Hs ta có DE là một dây của (O) và DE không đi qua tâm, BC là đường kính (O) Bài tập10/104 (sgk) A B C D E Chứng minh: a) Gọi O là trung điểm của BC Vì rBCE vuông tại E nên O là tâm đường tròn đi qua B, C, E Vì rBCD vuông tại D nên O là tâm đường tròn đi qua B, C, D Þ Bốn điểm B, E, D, C cùng nằm trên đường tròn tâm O b) Ta có, DE là một dây của (O) và DE không đi qua tâm BC là đường kính (O) Þ DE < BC (đpcm) 4. Củng cố: (3 phút) Gv: Nhắc lại định lý 1 cách chứng minh bài tập 10 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Xem lại nội dung bài học theo vở ghi và sgk - Xem trước mục 2 ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 12. Ngày soạn: 7/10/2017 Tiết 24. §2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. 2. Kỹ năng: HS vận dụng các định lý để so sánh khoảng cách từ tâm đến dây. 3. Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, tích cực. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu. - Trò: Thước thẳng, compa, bảng phụ, SGK. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Cho hình vẽ: So sánh AB và CD 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây (15 phút) - Gv vẽ đường tròn tâm O, dây CD, đường kính AB vuông góc với dây CD tại I - Có nhận xét gì về đường kính AB và dây CD? - Nhận xét vị trí của điểm I so với đoạn thẳng CD? - Vì CD là dây cung nên CD có thể là đường kính. Từ đó gv hướng dẫn hs chứng minh theo 2 trường hợp - Gv nhận xét chốt lại cách c/m, giới thiệu định lý sgk - Gv yêu cầu hs phát biểu mệnh đề đảo của định lý 2 - Gv chốt lại mệnh đề đảo - Để kiểm tra mệnh đề đảo có đúng hay không yêu cầu hs trả lời ?1 sgk Qua đó ta cần bổ sung thêm điều kiện gì thì đường kính AB đi qua trung điểm của dây CD sẽ vuông góc với dây CD? - Gv nhận xét chốt lại, nêu định lý như sgk - Gv hướng dẫn, yêu cầu hs về nhà chứng minh - Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk theo nhóm - Gv thu bài 2 nhóm, hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu - Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm - Hs vẽ hình vào vở - Hs nêu nhận xét - Phát hiện được I là trung điểm của CD - Hs kết hợp sgk để nêu cách chứng minh - Hs đọc định lý sgk - Hs suy nghĩ trả lời - Hs đọc ?1, suy nghĩ trả lời - Hs suy nghĩ trả lời, hs khác nhận xét - Hs đọc định lý sgk - Hs về nhà chứng minh xem như bài tập - Hs hoạt động theo nhóm 2 em, làm ?2 vào giấy nháp trong 5 phút - 2 nhóm nộp bài, để đánh giá - Các nhóm nộp kết quả đánh giá A B C D I O 2. Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây: Chứng minh * Trường hợp khi dây CD là đường kính thì hiển nhiên AB đi qua trung điểm O của CD * Trường hợp khi dây CD không là đường kính, khi đó: rOCD có OC = OD = R Û rOCD cân tại O Þ OI là đường cao cũng là đường trung tuyến Þ IC = ID Định lý 2: (sgk) A B C D O ?1 Khi dây CD là đường kính Cần bổ sung thêm điều kiện là dây CD không đi qua tâm. Định lý 3: (sgk) ?2 Giải: Trong rOAM vuông tại M có OA = 13cm; OM = 5cm; Áp dụng định lý py-ta-go ta có AM2 = OA2 – OM2 AM = => AB = 12.2 = 24 Hoạt động 2. Bài tập (18 phút) Hướng dẫn hs làm bài tập 11 sgk: - Gọi hs đọc đề bài - Gv yêu cầu hs suy nghĩ, vẽ hình - Gv gọi 1 hs lên bảng vẽ - Gv yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, thảo luận tìm cách chứng minh - Gv thu bài 2 nhóm để nhận xét sửa sai - Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, trình bày bài giải mẫu - 1 hs đọc to đề bài - Hs hoạt động động cá nhân vẽ hình - 1 hs lên bảng vẽ, hs khác nhận xét - Hs hoạt động theo nhóm 2 em, thảo luận làm trong 5 phút, trình bày bảng - 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài cho nhau để nhận xét đánh giá - Hs tham gia nhận xét, tìm ra bài giải mẫu, căn cứ để đánh giá bài làm của nhóm bạn Bài tập 11: (sgk)A B K M H C O D Chứng minh: Kẻ OM ^ CD có hình thang AHKB và O là trung điểm của AB => OA = OB và AH // OM // BK nên OM là đường trung bình Þ MH = MK (1) Mặt khác: OM ^ CD nên CM = MD (2) Tacó: CH = MH - CM (3) DK = MK – MD (4) Từ (1), (2), (3) và (4) ta có: CH = DK 4. Củng cố: (3 phút) - Yêu cầu hs nhắc lại các định lý vừa học - Gv hệ thống, chốt lại nội dung 3 định lý của bài học yêu cầu hs học thuộc. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút) - Học và nắm chắc nội dung 3 định lý, chứng minh định lý 3 sgk - Chuẩn bị tốt bài tập, thước thẳng, compa, bảng phụ. - Xem trước bài 3 ở nhà. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_12_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

