Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: hiểu định nghĩa đường tròn, hình tròn; sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn
2. Kỹ năng: biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác.
3. Thái độ:Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: giáo án, thước thẳng, compa
Trò: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 10. Ngày soạn: 28/9/2017 Tiết 19 KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức các kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các kiến thức của chương I để giải bài tập. 3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, chính xác trong kiểm tra. II. Chuẩn bị: - Thầy: Đề, đáp án - Trò: Ôn tập lý thuyết, bài tập III. Các bước lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: a) Ma trận b) đề bài c) đáp án 4. Củng cố: GV: Nhận xét tiết kiểm tra. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem trước nội dung chương II. Đường tròn. IV. Rút kinh nghiệm: THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % Tuần 10. Ngày soạn: 29/9/2017 Tiết 20 CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN §1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRÒN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRÒN. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: hiểu định nghĩa đường tròn, hình tròn; sự khác nhau giữa đường tròn và hình tròn 2. Kỹ năng: biết cách dựng đường tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình chính xác. 3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: Thầy: giáo án, thước thẳng, compa Trò: Đọc trước bài mới, thước thẳng, compa III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút) 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Đường tròn, vị trí của một điểm so với đường tròn (15 phút) - Gv vẽ đường tròn tâm O bán kính R lên bảng - Gv cho Hs nhắc lại khái niệm đường tròn đã học ở lớp 6? - Gv gợi ý cho Hs nhắc lại khái niệm đường tròn đã học ở lớp 6? - Gv nhắc lại khái niệm đường tròn đã học ở lớp 6? - Gv nhận xét chốt lại và giới thiệu ký hiệu Cho điểm M bất kỳ, nhận xét về vị trí của điểm M so với đường tròn (O)? - Khi nào thì điểm M thuộc (O, R)? - Từ đó gv nhận xét nêu 3 vị trí của điểm M so với (O, R) - Gv yêu cầu Hs nắm được vị trí của điểm M phụ thuộc vào khoảng cách từ nó đến tâm - Gv treo bảng phụ nội dung ?1, yêu cầu hs trả lời? - Gv nhận xét chốt lại - Hs vẽ vào vở - Hs nhớ lại trả lời - Hs nêu được ba vị trí: Nằm trên, nằm trong hoặc nằm ngoài đường tròn - Hs trả lời: Khi OM = R - 1 hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích, học sinh khác nhận xét 1. Nhắc lại về đường tròn: * Khái niệm: Cho đường tròn tâm O bán kính R Ký hiệu: (O, R) hoặc (O) O R * Vị trí của điểm M so với (O, R): - Điểm M thuộc đường tròn (MÎ (O, R) Û OM = R - Điểm M nằm bên ngoài đường tròn Û OM > R - Điểm M nằm bên trong đường tròn Û OM < R ?1 Vì OH > r, OK OK Suy ra: Hoạt động 2: Cách xác định đường tròn (20 phút) - Gv giới thiệu một đường tròn xác định khi biết tâm và bán kính hoặc khi biết đường kính của nó - Gv yêu cầu hs làm ?2 sgk - Gv gọi hs trả lời - Gv hướng dẫn Hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại - Qua hai điểm có xác định được một đường tròn hay không? - Gv hướng dẫn Hs trả lời - Gv nhận xét chốt lại - Gv tiếp tục yêu cầu hs làm ?3 sgk - Sau khi hs làm xong, gv nhận xét chốt lại cách vẽ. - Gv dẫn dắt đi đến khẳng định như sgk - Từ hình vẽ gv dẫn dắt giới thiệu đường tròn ngoại tiếp tam giác, t/giác nội tiếp đường tròn - Qua 3 điểm thẳng hàng ta có thể vẽ được đường tròn không? - Gv chốt lại nêu nhận xét HD HS làm bài 2: Đọc kỹ ND và ghép cho chính xác - Hs chú ý theo dõi, kết hợp sgk - Hs làm ?2 sgk - 1 hs đứng tại chỗ trả lời, hs khác nhận xét - Hs suy nghĩ trả lời - 1 hs lên bảng thực hành vẽ, hs dưới lớp vẽ vào vở - Hs theo dõi, nắm cách vẽ - Hs nắm được qua 3 điểm không thẳng hàng xác định 1 đường tròn - Hs theo dõi, ghi nhớ - Hs trả lời và giải thích vì sao? Đứng tại chỗ trả lời 2. Cách xác định đường tròn: A B ?2 * Có vô số đường tròn đi qua hai điểm, tâm là tập hợp các điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng đó A B C O d1 d2 d3 ?3 * Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta chỉ vẽ được một và chỉ một đường tròn. * Bài 2: Nối: 1 với 5; 2 với 6 3 với 4 4. Củng cố: (3 phút) Bài tập: 1/99 (sgk). GV HD HS làm sau đó lên bảng trình bày 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Học thuộc định nghĩa và cách xác định đường tròn. - Xem trước mục 3, 4 (sgk)/99 - Làm bài tập 3, 4/100 (sgk) IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu sau: Hình 1 A B C H Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình 1). Hệ thức nào dưới đây liên quan đến đường cao AH ứng với cạnh huyền BC? A. AH2 = BH.HC; B. AH2 = BC.HC; C. AC2 = BC.HB; D. AB2 = BH.HC. Câu 2: Trên hình 2, tỉ số nào sau đây đúng? Hình 2 A. sin =; B. cos =; C. tan =; D. cot =. Câu 3: Trên hình 2, tỉ số nào sau đây đúng? được gọi là gì? A. sin =; B. cos =; C. tan =; D. cot . Câu 4: Trên hình 2, ta có tan bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 5: Khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin 650 = cos 300; B. tan 550 = cot 450; C. sin 250 = cos 850 ; D. cot 350 = tan 550. Hình 3 Câu 6: Trên hình 3 có và là hai góc phụ nhau, hệ thức nào sau đây sai? A. sin2 + cos2 = 1 B. sin = cot C. sin = cos D. tan Hình 4 6 8 y x II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu 7: (2 điểm). Tìm x, y trong hình 4: Câu 8: (2 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B. Câu 9: (3 điểm). Cho tam giác vuông ABC có Â = 900, = 520, BC = 9cm. Hãy giải tam giác vuông ABC. c) Đáp án – Thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: ĐỀ 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm) Câu Kết quả Điểm 7 Áp dụng định lý Pitago, ta có: x2 = 62 + 82 x2 = 36 + 64 = 100 mà x.y = 6.8 = 48 Vậy và y = 4,8 0,5 0,5 0,5 0,5 8 B 4 5 A C 3 0,5 Mỗi ý 0,5 9 9 cm Vì góc B và góc c là hai góc phụ nhau nên, ta có: Tính AC, ta có: sinB = Tính AB, ta có: cosB = Lưu ý học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Vẽ hình, ghi đúng, gt và kl 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
File đính kèm:
giao_an_hinh_hoc_lop_9_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc

