Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu được các mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.

2. Kỹ năng: Biết cách tìm mối liên hệ gữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.

3. Thái độ:Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi chứng minh. 

II. CHUẨN BỊ: 

Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa bảng phụ ghi nội dung ?3. 

           Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Nội dung bài mới:  

doc 7 trang Khánh Hội 30/05/2023 20
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 13.	 Ngày soạn: 30/10/2018
Tiết 25.
 §3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY (t1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu được các mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. 
2. Kỹ năng: Biết cách tìm mối liên hệ gữa đường kính và dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi chứng minh. 
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, compa bảng phụ ghi nội dung ?3. 
	Trò: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động:1 Tiếp cận và chứng minh bài toán sgk (13 phút)
- Gọi hs đọc bài toán sgk
H.Bài toán cho biết điều gì và yêu cầu c/m điều gì?
- Gv treo bảng phụ hình vẽ 68 sgk
H. Khoảng cách OH và OK được xác định như thế nào?
- Gv phân tích, hướng dẫn hs chứng minh
- Gv chốt lại cách c/m, nêu chú ý 
như sgk
- 2-3 hs đọc đề bài toán sgk
- Hs trả lời
- Hs quan sát bảng phụ, kết hợp sgk để suy nghĩ chứng minh
- Hs trả lời: Kẻ đường vuông góc
- Hs kết hợp sgk để trả lời, tìm ra cách chứng minh.
1. Bài toán:
O
H
K
C
D
A
B
C/m: (sgk)
Ta có: OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Chú ý: (SGK)
Hoạt động2: Tìm hiểu liên hệ giữa dây và khoảng... (12 phút)
- Gv yêu cầu hs làm ?1 sgk, dựa vào hình vẽ ban đầu
- Gọi 1 hs trả lời
- Gv: gọi HS nhận xét chốt lại, nêu định lý
- Gv ghi tóm tắt định lý 1 lên bảng
- Hs hoạt động theo bàn, thảo luận làm ?1 sgk
- Hs quan sát hình vẽ và suy nghĩ chứng minh
- 1 hs đứng tại chỗ trình bày cách chứng minh
- Hs đọc định lý sgk
- Hs theo dõi, ghi chép vào vở
2. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây:
?1
a, AB = CD Þ HB = KD 
Þ HB2 = KD2
Mặt khác OH2 +HB2 = OK2 + KD2
Þ OH2 = OK2 Þ OH = OK
b, OH = OK Þ OH2 = OK2
Mặt khác OH2 +HB2 = OK2 + KD2
Þ HB2 = KD2 Þ HB = KD 
Þ AB = CD
* Đlý 1: (sgk)
AB = CD Û OH = OK
Hoạt động: 3 Luyện tập ( Xoáy sâu) (13 phút)
Gv gọi 1 hs đọc đề bài
Gv hướng dẫn hs vẽ hình và vẽ lên bảng, Hs vẽ hình vào vở
+ Yêu cầu hs ghi GT, KL của bài toán
+ Gv hướng dẫn hs chứng minh theo phương pháp phân tích đi lên
a, 
Gv: Gọi 1 hs lên bảng c/m
GV: HD: 
Gọi H là chân đường vuông góc kể từ O đến dây AB thì OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB Ta có đều gì?
b, Chứng minh: CD = AB
GV: HD.
OH là khoảng cách từ O đến AB
 OK là khoảng cách từ O đến CD
 Vì OH = OK = 3 cm nên AB = CD
Gv: Nhận xét và sữa chữa.
- Đọc đề
- Vẽ hính
- Ghi gt, kl
- HS lên bảng cm
- HS chứng minh
Bài tập 12/106
A
B
I
C
D
K
H
O
GT
Cho (O;5cm); dây AB = 8 cm
IAB; AI = 1 cm
ICD; CDAB
KL
a. Tính khoảng cách từ O đến AB
b. Chứng minh: CD = AB.
 a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.
 Gọi H là chân đường vuông góc kể từ O đến dây AB thì OH là khoảng cách từ tâm O đến dây AB
Tam giác OHB vuông tại H
Vậy: Khoảng cách từ tâm O đến dây AB là OH = 3cm
b) Chứng minh: CD = AB
Gọi K là chân đường vuông góc Kể từ O đến dây CD
Ta có: 
OHIK là hình chữ nhật
 OH = IK
Mà IK = KA – AI = 4-1=3(cm)
Từ câu (a) OH = OK = 3cm
Vậy. hai dây AB và CD cách điều tâm O.
CD = AB (đpcm)
4. Củng cố: (2 phút)
 Gv: Củng cố lại bài theo nội dung ghi.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
- Xem lại nội dung bài học theo vở ghi và sgk
- BTVN: 12; 13/105.	
- Xem trước nội dung định lý 2 và bài taapj. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 13.	 Ngày soạn: 30/10/2018
Tiết 26.
 §3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY (t2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được các mối quan hệ giửa dây và khoảng cách từ tâm đến dây.
2. Kỹ năng: Biết vận dụng các định lý trên để giải một số bài tập có liên quan, vận dụng định lý để tính độ dài của một dây. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, ghi GT, KL và trình bày chứng minh hình học.
2. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc, tự giác, cẩn thận khi vẽ hình
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Thước thẳng, compa, phấn màu.
	Trò: Thước thẳng, compa, bảng phụ, SGK, SBT. 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) 
Câu hỏi: Phát biểu định lý liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. Vẽ hình và ghi GT, KL
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tiếp cận và suy ra định lý 2 (12 phút) 
- Yêu cầu hs làm ?2 sgk, chia lớp thành 2 dãy, mỗi dãy làm 1 câu.
- Gv vẽ hình lên bảng
- Gọi lần lượt hs trả lời nội dung từng câu a, b
- Gv cùng cả lớp nhận xét chốt lại từng câu a, b
?Từ nội dung ?2 yêu cầu hs rút ra nhận xét?
- Gv nhận xét chốt lại định lý sgk
- Gv treo bảng phụ ?3, yêu cầu hs làm theo nhóm 4 em
- Gv thu bảng phụ 2 nhóm để nhận xét, yêu cầu các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
- Gv hướng dẫn cả lớp nhận xét sửa sai, đưa ra bài giải mẫu
- Gv thu kết quả đánh giá của các nhóm
- Hs hoạt động theo bàn trong mỗi dãy, thảo luận làm ?2 sgk
- Hs vẽ hình vào vở
- 1 hs đứng tại chổ trình bày cách chứng minh, hs khác nhận xét bổ sung
- Hs trả lời
- Hs đọc định lý sgk
- Hs hoạt động theo nhóm 4 em, làm trong 4 phút, 
- trình bày bài giải vào bảng phụ nhóm
- 2 nhóm nộp bài, các nhóm còn lại đổi bài để đánh giá
?2
a, AB > CD Þ HB > KD 
Þ HB2 > KD2
Mặt khác OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Þ OH2 < OK2 Þ OH < OK
b, OH < OK Þ OH2 < OK2
Mặt khác OH2 +HB2 = OK2 + KD2
Þ HB2 > KD2 Þ HB > KD 
Þ AB > CD
* Đlý 2: (sgk)
AB > CD Û OH < OK
?3 
Ta có:
Hoạt động: 2 (Xoáy sâu) 
 (18 phút)
Bài tập 13/106
Gv gọi 1 hs đọc đề bài
Gv hướng dẫn hs vẽ hình và vẽ lên bảng, Hs vẽ hình vào vở
Yêu cầu hs ghi GT, KL của bài toán
GV: Gọi 1 hs lên bảng c/m
GV: HD HS chứng minh 
 Gọi hs nêu cách c/m 
 EH = EK
 - Gọi hs nêu cách c/m 
 EA = EC
 Gv: nhận xét và chốt lại
- Đọc đề
- Vẽ hính
- Ghi gt, kl
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Nêu các c/m
- Nhận xét bổ xung
Bài tập 13/106
a) C/m: EH = EK
Mà AB = CD(gt) nên OH = OK
Xét hai tam giác vuông EOH và EOK ta có: OE cạnh chung
OH = OK ( c/m trên)
 (cạnh huyền góc vuông)
 (đpcm)
b) C/m EA = EC
Từ (1) và (2) Suy ra:
Vậy EA = EC (đpcm)
4. Củng cố: (8 phút)
 Bài tập 15 /106 ( hình vẽ trên bảng phụ)
a) Trong đường tròn nhỏ:	
b) Trong đường tròn lớn:
c) Trong đường tròn nhỏ:
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã sửa.
- Soạn trước bài 4 “ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn” ở nhà.
IV. RÚT KINH NGHIỆM: 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KÝ DUYỆT
Ngày ...... tháng ...... năm .......
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_9_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_truong_thc.doc