Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 

2. Kỹ năng: - Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí.

                    - Vận dụng các hệ thức vào giải một số bài tập thực tế đơn giản.

3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ:

           - Gv: Sgk, bảng phụ hình 1, bài 1 ( SGK- 68 ), thước thẳng.

           - Hs: Xem bài trước ở nhà, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)

           Nội dung kiểm tra: Tìm 2 cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ?

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học Khối 9 - Tuần 1 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 01.	Ngày soạn: 08/8/2017
 CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 1.§1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG. (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 
2. Kỹ năng: - Vẽ hình, ghi GT, KL và chứng minh định lí.
 - Vận dụng các hệ thức vào giải một số bài tập thực tế đơn giản.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
	- Gv: Sgk, bảng phụ hình 1, bài 1 ( SGK- 68 ), thước thẳng.
	- Hs: Xem bài trước ở nhà, các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định tổ chức lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
	Nội dung kiểm tra: Tìm 2 cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ?
AHB (vì cùng phụ góc ABH)
AHC , AHB 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1: (15 phút) Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 
- GV vẽ hình lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình
- Yêu cầu HS nêu định lý 1 
( SGK trang 5 )
 Với hình trên ta phải chứng minh điều gì?
 Chứng minh AC2 = BH.HC như thế nào?
HD HS cách chứng minh, không YC HS lên bảng CM. 
Chứng minh 
- GV nhận xét và ghi bảng
- Cho HS làm bài 2 (SGK- 68 ) qua bảng phụ
 AB2 = ? x = ?
AC2 = ? y = ?
- GV nhận xét và chính xác hóa kết quả
- Quan sát vẽ hình vào vở
- HS nêu định lí SGK
b2 = a.b’ hay 
AC2 = BC.HC
c2 = a.c’ hay
 AB2 = BC.HB
AC2 = BC.HC
 = 
- HS chứng minh
AB2 = BC.HB
AC2 = BC.HC
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
Định lí ( SGK - trang 65 )
GT
ABC, 
AH BC
AB = c; AC = b
BC = a; BH = c’
HB = b’
KL
 b2 = a.b’; c2 = a.c’
Chứng minh(SGK)
*) Bài 2 ( SGK-108 )
 vuông, có AHBC
AB2 = BC.HB ( ĐL1) 
 x2 = 5.1 x = 
AC2 = BC.HC ( ĐL1 )
 y2 = 5.4 y = 
Hoạt động 2: (13 phút) Một số hệ thức lượng liên quan đến đường cao 
- Yêu cầu HS nêu định lí 2
( SGK-65 )
Với quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào ? 
- Hướng dẫn chứng minh:
 AH2 = HB.HC
 AHB CHA
- Cho HS làm ?1
- Yêu cầu HS nhận xét 
 GV đánh giá, sửa sai
- GV Hướng dẫn HS giải VD
- HS nêu định lý 2
+ h2 = b’. c’ hay
 AH2 = HB.HC
- HS chứng minh theo HD của GV
- Hs làm ?1
- HS quan sát hình và làm bài tập
2. Một số hệ thức lượng liên quan đến đường cao
a) Định lí 2 ( SGK-65 )
?1 Xét AHB và CHA có:
 (cùng phụ với )
 AHB CHA (g - g)
 AH2 = BH.CH
Hay 
VD2 (SGK):
4. Củng cố: (7 phút)
- Yêu cầu HS nêu lại các định lí và hệ thức 
- Cho HS làm bài 1 ( SGK-68)
- Gv hướng dẫn: 
Câu a)Tính x + y x, y
 Câu b: áp dụng các hệ thức của định lí 1
- Làm bài 1
HS: Nêu cách tính khác.
Bài 1 ( SGK-68 )
a) 
( x + y ) = 
 x + y = 10
62 = 10 x x = 3,6
y = 10 - 3,6 = 6,4
b)
122 = 20.x x = = 7,2
 y = 20 - 7,2 = 12,8
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) 
- Học thuộc định lí 1, định lí 2 và các hệ thức liên quan
- BTVN: 2, 3, 4 (SGK- 69)
- Hướng dẫn bài 4: Áp dụng hệ thức h2 = b’.c’ x; b2 = a.b’ y 
- Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông. Đọc trước định lí 3, 4
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 01.	Ngày soạn: 08/8/2017
Tiết 2.§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG. (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
 	- Thiết lập các hệ thức bc = ah và .
2. Kỹ năng: - Suy luận kiến thức dẫn đến công thức 4 
 - Vận dụng công thức trên để giải bài tập
3. Thái độ: rèn tính tích cực hợp tác, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
	- Gv: Sgk, giáo án, bảng tổng hợp các hệ thức.
	- Hs: Xem bài trước ở nhà
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút)
9C: 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
1. Phát biểu định lí 1và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2
 HS phát biểu
 2.
b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’.c’
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: (19 phút) Định lí 3 
GV vẽ hình 1 trong SGK lên bảng và nêu định lí 3
Viết hệ thức của định lí 3
Nêu cách CM định lí?
Nêu công thức tính diện tích tam giác ABC ?
Ngoài cách CM trên ta còn cách CM nào khác không?
Từ đẳng thức ta tìm ra hai tam giác đồng dạng
Để ta cần điều kiện gì ?
- Gọi 1 HS lên trình bày ?2
- HD HS áp dụng hệ thức làm bài 3 ( SGK - 69 )
- Gv yêu cầu Hs nêu cách giải
- Gọi HS thực hiện
- Gv hướng dẫn Hs thực hiện
- GV đánh giá và nhận xét bổ sung.
- HS viết hệ thức
b.c = a.h
AC.AB = BC.AH
SABC = 
b.c = a.h
AC.AB = BC.AH
- 1 HS lên bảng trình bày 
?2
- HS quan sát, lắng nghe
+ Tính y theo định lí Pitago
 x theo hệ thức b.c = a.h
- HS đứng tại chỗ thực hiện 
b) Định lí 3 ( SGK-66 )
 Hệ thức: b.c = a.h (3)
?2. Xét và có
 (g - g)
 AC.AB = BC.AH
Hay b.c = a.h
 Bài 3 
Giải:
y = (định lí pitago )
y = y = 
mà x.y = 5.7 (Theo định lí 3 )
 x = 
 Hoạt động 2: (14phút) Định lí 4 
- GV viết hệ thức 4 
- Hướng dẫn học sinh chứng minh:
Hãy bình phương hai vế của đẳng thức 3.
 Áp dụng định lí pitago và lấy nghịch đảo của h2
- Ta được hệ thức 4.
- Gọi HS phát biểu định lí 4
- Yêu cầu HS đọc VD 3
- GV cho Hs nêu chú ý 
 ah = bc (3)
a2h2= b2c2
- HS đọc định lí 4 (SGK-67)
- HS tự đọc VD 3(GK-67)
c) Định lí 4: ( SGK- 67 )
- Hệ thức: (4)
 CM: ( SGK - 67 )
- VD3 ( SGK- 67 )
Chú ý: (sgk)
4. Củng cố: (3 phút)
Gv: giới thiệu bảng các hệ thức
HS: Nêu lại các định lí
*) Bảng hệ thống các hệ thức:
+ b2 = a.b’; c2 = a.c’ (1)
+ h2 = b’.c’ (2)
+ bc = ah (3)
+ (4)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút)
	 - Học thuộc các định lí và hệ thức. Làm bài tập: 5, 6 ( SGK- 69 )
 	 - Hướng dẫn bài 4: áp dụng hệ thức 2 tính x, áp dụng định lí pitago tính y 
 - Bài 5: áp dụng hệ thức (4) tính h độ dài các hình chiếu
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
Thầy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Trò: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_khoi_9_tuan_1_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc