Giáo án Hình học 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

- HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập

2. Kĩ năng: Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức

3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận

II. CHUẨN BỊ:

           - Thầy: Sgk, Bảng phụ bài 7( SGK-69 ), đồ dùng dạy học

           - Trò: Ôn tập các hệ thức, làm bài tập về nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp:(1phút)

2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)

           Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?   

doc 7 trang Khánh Hội 30/05/2023 120
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Hình học 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 02.	Ngày soạn :15/08/2017
Tiết 3: 	Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập
2. Kĩ năng: Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
	- Thầy: Sgk, Bảng phụ bài 7( SGK-69 ), đồ dùng dạy học
	- Trò: Ôn tập các hệ thức, làm bài tập về nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút)
	Nêu các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?	 
 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’
 h2 = b’.c’
 b.c = a.h
- GV đánh giá, nhận xét và cho điểm.
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động : Luyện tập dạng tính ( 35 phút)
- Cho HS làm bài 3
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì
? Áp dụng kiến thức nào để giải
? Theo định lí Pitago ta tính được cạnh nào
? Sử dụng hệ thức nào để tìm x
- Gọi HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS đọc bài tập 5
? Bài toán cho biết gì, yêu cầu gì 
- YC HS lên bảng vẽ hình và điền các giá trị đã biết, ghi gt, kl.
? Nêu cách tính các yếu tố chưa biết
? Theo định lí Pitago ta tính được cạnh nào
? Sử dụng hệ thức nào để tính BH,CH, AH
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày
- GV hệ thống lại kiến thức đã áp dụng
- HS làm bài 3
+ Cho biết độ dài 2 cạnh góc vuông Tính cạnh huyền và đường cao
+ Áp dụng định lý Pitago và hệ thức : b.c = a.h
- 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở
- Đọc đầu bài tập 5
+ Cho biết : AB = 3
 AC = 4
Tính BC, AH, BH, HC = ?
- HS lên bảng vẽ hình và điền các giá trị đã biết, ghi gt, kl.
- Tính BC theo định lý Pitago: BC2 = AB2 + AC2
 BH theo hệ thức 
 CH = BC- BH
 AH theo hệ thức 
1 HS lên bảng trình bày 
- HS cung giải và nhận xét
1. Bài 3 ( SGK-69 )
 Áp dụng định lý Pitago, ta có : y2 = 52 + 72
 = 25 + 49 = 74
mà x.y = 5.7 = 35
 ; Vậy
2. Bài 5 ( SGK-69 )
GT
,
AB = 3, AC = 4
KL
BC, AH, BH, HC =?
 Giải
+) BC = 
+) AB2 = BC.BH 
 BH = = 
+) CH = BC- BH
 = 5- 1,8 = 3,2
+) AH = 
4. Củng cố: (3 phút)
Nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
5. Hướng dẫn hs tự học, soạn bài và làm bài tập ở nhà: (2 phút) 
- Ghi nhớ các hệ thức và trường hợp áp dụng
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN : Tìm x và y trong hình vẽ sau:
- Hướng dẫn : Bài: Áp dụng các hệ thức:
(2) để tính x và y.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 02.	Ngày soạn :15/08/2017
Tiết 4 	Ngày dạy: 
 LUYÊN TẬP (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- HS vận dụng được kiến thức để giải một số bài tập
2. Kĩ năng: - Quan sát, vẽ hình, tính toán, vận dụng thành thạo các hệ thức
- Vẽ hình, lập luận chứng minh.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực học tập; vẽ hình, tính toán cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Dạng bài tập + Cách giải, bảng phụ bài 8 ( SGK-70 )
- Trò: Ôn tập kiến thức + Làm bài tập về nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4phút) 
Làm bài tập 6/(69)
HS1: 
 Áp dụng các hệ thức:
(1 ; 2) để tính x và y.
Gv: Nhận xét cho điểm
 3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tính theo hình vẽ (20 phút)
Gv: đưa hình vẽ hai trường hợp lên bảng.
- Dựa vào hệ thức (1) và (2) hãy chứng minh các cách dựng trên là đúng. 
- Nếu một tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh đó thì tam giác ấy là tam giác gì?
- Cho HS đọc bài toán 8 ( bảng phụ )
? Bài toán yêu cầu gì
? Nêu cách giải
? Sử dụng hệ thức nào để tìm x và y.
- Gọi 3 HS lên bảng
- GV chốt lại kiến thức đã áp dụng trong bài
-Quan sát
- Nếu một tam giác có trung tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh đó thì tam giác ấy là tam giác vuông.
- Tính x và y
a) áp dụng hệ thức
c): Hệ thức và 
b) : Dựa vào t/c đường trung tuyến trong tam giác vuông
3 HS lên bảng giải
1. Bài 7:
Nếu thì tam giác ABC vuông tại A., đường cao AH.
Vậy AH2 = BH.HC với AH = x, BH = a, HC = b nên x2= a.b (đpcm)
Chứng minh tương tự cách 1
2. Bài 8 ( SGK-70 )
a) x2 = 4 . 9 = 36
b) Vì các tam giác là tam giác vuông cân nên theo t/c đường trung tuyến ta có :
x= 2
y2 = 4 . 2 =8 
c) 122 = x . 16 = 9
y2 = ( 16 + 9 ) . 9 = 225
 Hoạt động 2 : Dạng chứng minh (15phút)
- Treo bảng phụ ghi đề bài 9 lên bảng .
- Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT và KL .
- Hướng dẫn HS chứng minh theo lượt đồ sau đây : 
a/DIL cân <= DI = DL <= ADI = CDL <=
1 =2 ; AD = DC;
 == 900 
b/ áp dụng định lý 4 giải 
Cho HS giải
Cho HS nhận xét ?
- Đánh giá
Vẽ hình và ghi GT&KL .
A
D
C
B
I
L
K
1
2
3
HS thảo luận nhóm 
Các nhóm trình bày bài giải 
- Lên bảng chứng minh theo lượt đồ GV hướng dẫn .
Nhận xét sửa sai nếu có ?
HS: ghi bài
Bài 9 ( SGK/ 70 ) 
ABCD là hvuông 
GT I AB : DICB tại K
 DL DI tại D (L BC)
 KL a/ DIL cân 
 b / Tổng +
không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB 
CM : a/ Ta có 1 = 2 ( cùng phụ với 3 ) 
Mà ADI và CDL cùng có 1 góc nhọn bằng nhau nên 
AD = DC
Do đó ADI = CDL
 DI =DL 
DIL cân tại D 
b/ Áp dụng định lý 4 đối với tam giác vuông DLK ta có DC LK 
 Nên += 
 vì DI = DL (cm a) 
=> += 
Vậy +không đổi (đpcm)
4. Củng cố: (3 phút)
- phát biểu các định lý về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
HS: Nêu lại các định lí
*) Bảng các hệ thức :
+ b2 = a.b’; c2 = a.c’ (1)
+ h2 = b’.c’ (2)
+ bc = ah (3)
+ (4)
5. Hướng dẫn hs tự học, soạn bài và làm bài tập ở nhà: (2 phút)
	 - Học thuộc các định lí và hệ thức và xem lại các bài tập đã sửa.
 	 - Xem trước bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Duyệt tuần 2: ................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_2_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs.doc