Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiếm thức: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương.
2. Kỹ năng: rèn luyện các kỹ năng rút gọn biểu thức, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung bài mới:
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 09. Ngày soạn: 20/9/2017 Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiếm thức: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương. 2. Kỹ năng: rèn luyện các kỹ năng rút gọn biểu thức, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: lý thuyết (10 phút) - Gọi 2 hs lên bảng trả lời 2 câu hỏi 4 và 5 - Gv hướng dẫn Hs trả lời các câu hỏi - Gọi hs nhận xét. - Nhận xét cho điểm Gv cho Hs tự viết các công thức biến đổi căn thức vào vở - HS1 câu 4 - HS2 câu 5 Hs ghi các công thức biến đổi căn thức. A. Lý thuyết Câu 4: Với hai số a và b không âm, ta có: CM Vì a, b 0 nên . xác định không âm. Ta có: Vì . là căn bậc hai số học của a.b tức là Câu 5: Với ta có -CM- Vì , ta có xác định và không âm. Ta có Vậy là CBHSH của hay Các công thức biến đổi căn thức Hoạt động 2: bài tập (30 phút) Bài tập 73 (a, b) Tr 40 SGK. Hãy Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. tại a = - 9 - Gv hướng dẫn Hs làm bài - Gv cùng làm với học sinh Bài tập 75(c, d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau - GV cho HS hoạt động nhóm - GV quan sát HS hoạt động. - Gv hỏi có nhân tử chung là bao nhiêu - Gv hướng dẫn Hs trình bày - Đại diện nhóm trình bày. - Gv cho hs nhận xét bài của các nhóm Bài tập 73 (a, b) Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. tại a = - 9 - Gv gọi Hs thực hiện - Gv hướng dẫn Hs phân tích biểu thức trong căn sao cho xuất hiện dạng bình phương để đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Bài tập 75(d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau - GV cho HS hoạt động nhóm - Gv hướng dẫn Hs thực hiện - Đại diện nhóm trình bày. - Gv cho hs nhận xét bài của các nhóm Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: - Hs hoạt động nhóm - Kết quả hoạt động nhóm Đại diện hai nhóm lên trình bày - HS lớp nhận xét chữa bài Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: - Hs hoạt động nhóm - Kết quả hoạt động nhóm Đại diện nhóm lên trình bày - HS lớp nhận xét chữa bài B. Bài tập Bài tập 73(a, b) Tr 40 SGK Giải Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: Vậy – 6 là giá trị của biểu thức tại a = - 9 Bài tập 75(c, d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau c) Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. d) Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 73(a, b) Tr 40 SGK Giải Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: Vậy – 6 là giá trị của biểu thức tại a = - 9 Bài tập 75(d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau d) Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. 4. Củng cố: (2 phút) Gv: Nhắc lại phương pháp giải các bài tập dạng chứng minh, rút gọn: - Vận dụng vào các phép biến đổi đươn giản biểu thức chứa căn bậc hai. - Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I - Xem các bài tập đã sửa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 09. Ngày soạn: 20/9/2017 Tiết 18: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra những nội dung cơ bản trong chương I như: căn bậc hai, căn bậc ba, hằng đẳng thức, khai phương một tích, một thương, biến đổi căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai. Từ đó có biện pháp khác phục. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: ra đề kiểm tra, đáp án. - Trò: ôn bài và dồ dùng cần thiết: máy tính bỏ túi giấy nháp. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: a) Ma trận đề: b) Đề c) ĐÁP ÁN: 4. Củng cố: GV: Nhận xét tiết kiểm tra. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem trước nội dung chương II. Hàm số bậc nhất. IV. Rút kinh nghiệm: THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % Ký duyệt I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu dưới đây: Câu 1: Căn bậc hai số học của 36 là: A. 6; B. – 6; C. 36; D. – 36. Câu 2: Căn bậc hai của 9 là: A. – 3; B. 3; C. 3; D. – 9. Câu 3: Căn thức bằng: A. ; B. x - 3; C. 3 – x; D.(3 – x)2. Câu 4: Kết quả của phép đưa thừa số vào trong dấu căn của là: A.75; B. ; C.; D. . Câu 5: Kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? A. = ; B. < 3; C. < ; D. < . Câu 6: Căn bậc ba của 27 bằng: A. – 3; B. 3; C. 9; D. - 9. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (1 điểm.) Tìm điều kiện của x để xác định. Câu 8: (3 điểm) Tính: a) ; b) ; c) . Câu 9: (2 điểm). Rút gọn các biểu thức sau: a) , (với a > 0). b) Câu 10: (1 điểm). Giải phương trình: I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 KQ A B A D C B II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) câu Nội dung Điểm 7 Điều kiện để xác định là x – 5 0 ó x 5 0,5 0,5 8 a) = = 5.3 = 15 b) = = c) = = = = 5.9 = 45 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 9 a) , (với a > 0). Giải: = = = = = b) = = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 10 Giải phương trình: ó ó ó Đk: x 1/3 và x 1/3 ó ó Vậy x = 1 và x = - 1/3 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_tuan_9_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_ng.doc

