Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
2. Kỹ năng: Hs giải được dạng phương trình trùng phương quy về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ, biết đặt diều kiện thích hợp cho ẩn phụ, biết căn cứ vào điều kiện để chọn đủ các nghiệm.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi làm toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, Giáo án.
Trò: ôn công thức nghiệm, dạng tổng quát.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút).
- Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Câu hỏi: Nêu các cách giải pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0)?
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 33 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 33 Ngày soạn 10/3/2018 Tiết 65. KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: kiểm tra những kiến thức cơ bản của chương IV: hàm số, đồ thị của hàm số, giải phương trình bậc hai một ẩn, hệ thức Vi-ét. 2. Kĩ năng: HS vận dụng tốt các kiến thức cơ bản trên làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực. II. CHUẨN BỊ: Thầy: Đề kiểm tra và đáp án. Trò: Ôn tập trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: a) Ma trận đề: b) đề bài: c) Đáp án, thang điểm: 4. Củng cố: Gv: Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem trước nội dung bài 7 “Phương trình quy về phương trình bậc hai”. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % Tuần 33 Ngày soạn 10/3/2018 Tiết 66. § 7. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI. (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. 2. Kỹ năng: Hs giải được dạng phương trình trùng phương quy về phương trình bậc hai bằng cách đặt ẩn phụ, biết đặt diều kiện thích hợp cho ẩn phụ, biết căn cứ vào điều kiện để chọn đủ các nghiệm. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, tính chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, Giáo án. Trò: ôn công thức nghiệm, dạng tổng quát. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút). Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Câu hỏi: Nêu các cách giải pt bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a0)? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: đặt vấn đề (2 phút) Trong thực tế khi giải pt ta có thể gặp một số pt như: x4 - 13x2 + 36 = 0, , x3 + 4x2 + 3x = 0 để giải được các pt đó ta có thể quy về pt bậc hai để giải. Trong bài hôm nay ta sẽ giải một số pt như thế. HS: Lắng nghe. Hoạt động 2: Phương trình trùng phương ( 20 phút) - GV: Giới thiệu dạng tổng quát của pt trùng phương. - Hãy lấy ví dụ về pt trùng phương. Xoáy sâu - Gv hỏi làm thế nào để giải được pt trùng phương? - GV: gợi ý: đặt x2 = t thì ta thu được pt nào => cách giải - GV: Yêu cầu Hs làm VD1. - Gv đối với Pt t2 – 13t + 36 = 0 (t cần có điều kiện gì)? - Gv em hãy giải pt với ẩn t. Với t1 = 9; t2 = 4 ta có điều gì? - Vậy pt đã cho có mấy nghiệm? GV: Cho Hs làm ?1. - Gv hướng dẫn Hs làm bài - Gv gọi hai Hs mỗi em làm một câu. Hs còn lại làm bài ra giấy nháp - GV: gọi Hs nhận xét bài trên bảng. - Pt trùng phương có thể có bao nhiêu nghiệm? - HS: Nghe và ghi bài - HS: Tại chỗ lấy ví dụ. - HS: Làm VD1. - Hs điều kiện: (t 0) - 1Hs lên bảng trình bày đến lúc tìm đuợc ẩn t. - HS: đứng tại chỗ trả lời - Hs chú ý theo dõi - HS: mỗi Hs làm 1 câu. Hs còn lại làm bài ra giấy nháp - Hs: Nhận xét. - HS: Trả lời 1. Phương trình trùng phương: * Dạng: ax4 + bx2 + c = 0 (a 0) VD1: Giải pt: x4 - 13x2 + 36 = 0 Giải Đặt x2 = t (t 0) Ta được pt: t2 – 13t + 36 = 0 Ta thấy 9 + 4 = 13 và 9.4 = 36 t1 = 9 (TMĐK) và t2 = 4 (TMĐK) + Với t1 = 9 x2 = 9 x = 3 + Với t2 = 4 x2 = 4 x = 2 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm: x1 = - 2; x2 = 2; x3 = - 3; x4 = 3 ?1 Giải các pt trùng phương: a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1) Giải Đặt x2 = t (t 0) Ta được pt: 4t2 + t – 5 = 0 Ta có: a = 4; b = 1; c = - 5. Có a + b + c = 4 + 1 + (- 5) = 0 => t1 = 1 (TMĐK); t2 = - 5 (loại) Vậy phương trình (1) có hai nghiệm là: x1 = 1; x2 = - 1 b) 3x4 + 4x2 + 1 = 0 (2) Giải Đặt x2 = t (t 0) Ta được pt: 3t2 + 4t + 1 = 0 Ta có: a = 3; b = 4; c = 1. Có a – b + c = 3 – 4 + 1 = 0 t1 = - 1 (loại) t2 = (loại) Vậy phương trình (2) vô nghiệm. * Vậy phương trình trùng phương có thể vô nghiệm, một nghiệm, hai nghiệm, ba nghiệm, bốn nghiệm. Hoạt động 3: luyện tập (14 phút) - Gv cho Hs làm bài tập 34 câu b) - Giáo viên hướng dẫn Hs cách giải. - Gv gọi 1Hs lên bảng làm bài. - Gv cho Hs còn lại làm bài trên giấy nháp. - Gv gọi Hs nhận xét, (sửa sai nếu có) - Hs làm bài tập 34 - Hs chú ý theo dõi. - 1Hs lên bảng thực hiện. - Hs còn lại làm bài trên giấy nháp. - Hs nhận xét, (sửa sai nếu có) Bài tập 34 /SGK b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0 Giải Đặt x2 = t. Điều kiện t (t 0) Ta được phương trình 2t2 – 3t – 2 = 0 Có a = 2; b = - 3; c = -2 = b2 – 4ac = (-3)2 – 4.2.(-2) = 9 + 16 = 25 > 0 => = 5 Do > 0 nên Pt có hai nghiệm phân biệt: t1 = = = 2 (Tm) và t2 = = ( loại) + Với t1 = 2 x2 = 2 x = Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x1 = - ; x2 = 4. Củng cố: (2 phút) GV: Em hãy nêu cách giải phương trình trùng phương. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem lại cách giải các dạng bài tập đã sửa. - Làm các bài tập 34 còn lại. - Xem trước mục 2, 3. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_tuan_33_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

