Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hiểu và nhớ biệt thức D = b2 – 4ac và nhớ kỹ với điều kiện nào của D thì phương trình bậc hai vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt.
2. Kỹ năng: vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào việc giải phương trình bậc hai.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: SGK, Giáo án, bảng phụ ?1.
Trò: Xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp: (1 phút)
- Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
Câu hỏi:
- Phương trình bậc hai một ẩn cáo dạng như thế nào? Cho ví dụ.
- Giải phương trình: 2x2+16x=0
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 29 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần: 29 Ngày soạn:18/02/2018 Tiết: 57 §4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu và nhớ biệt thức D = b2 – 4ac và nhớ kỹ với điều kiện nào của D thì phương trình bậc hai vô nghiệm; có nghiệm kép; có 2 nghiệm phân biệt. 2. Kỹ năng: vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào việc giải phương trình bậc hai. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, Giáo án, bảng phụ ?1. Trò: Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Câu hỏi: Phương trình bậc hai một ẩn cáo dạng như thế nào? Cho ví dụ. Giải phương trình: 2x2+16x=0 Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (19 phút) Công thức nghiệm: Xoáy sâu GV: Hướng dẫn HS biến đổi phương trình tổng quát như cách biến đổi phương trình 2x2 – 8x + 1 = 0 Giới thiệu biệt thức D = b2 – 4ac Xoáy sâu Cho HS làm ?1 Yêu cầu HS thảo luận điền biểu thức vào chỗ trống. GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng điền. HDHS làm ?2 Đưa ra bảng tóm tắt: ( bảng phụ) GV: yêu cầu hs đọc lại Theo dõi hướng dẫn của gv. Ghi kí hiệu. Thảo luận 5 phút. HS: Thực hiện Đứng tại chỗ trả lời. Ghi kết luận. Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) và biệt thức D = b2 – 4ac. Nếu D > 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1 = , x2 = Nếu D = 0 phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = Nếu D < 0 phương trình vô nghiệm. 1. Công thức nghiệm: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1) Û ax2 + bx = - c Û x2 + x = - Û x2+ Û (x += (2) kí hiệu: D = b2 – 4ac (Gọi là biệt thức delta) ?1. a) x1 = , x2 = b) . . . . . . . . . . x1 = x2 = ?2. Khi D < 0 thì phương trình vô nghiệm vì vế phải phương trình (2) nhỏ hơn 0 điều này vô lý. Tóm lại, ta có kết luận chung sau đây: Hoạt động 2: (15 phút) Bài tập áp dụng: GV: nêu yêu cầu của đề bài (sgk) GV: Chia mỗi tổ làm 1 câu. Gv: Gọi đại diện mỗi tổ lên bảng giải. Gv: HD Chỉ ra các hệ số Tính . Kết luận nghiệm. Gv: Giải cho hs quan sát GV: theo dõi và sữa chữa. GV: Nhận xét đúng sai HS: Lắng nghe. HS: Lên bảng thực hiện. HS: nhận xét Ghi trong tập Bài tập 15 Trang 45 (sgk) a) 7x2 - 2x + 3 = 0 (1) a = 7, b = -2, c = 3 D = b2 – 4ac = (-2)2 – 4.7.3 = 4 – 84 = - 80 Vậy, D < 0 phương trình (1) vô nghiệm. b) 5x2 + x + 2 = 0 (2) a = 5, b = , c = 2 D = b2 – 4ac = - 4.5.2 = 40 – 40 = 0 Vậy, D = 0 phương trình (2) có nghiệm kép. c) (3) D = b2 – 4ac = = 72- Vậy, D > 0 phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt. d) (4) D = b2 – 4ac = = Vậy, D > 0 phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt. 4. Củng cố:(3 phút) Nhắc lại công thức nghiệm của phương trình bậc hai. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà:(3 phút) - Học thuộc lý thuyết và xem lại các bài tập đã sửa. - Xem trước phần bài tập áp dụng. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần: 29 Ngày soạn: 18/02/2018 Tiết: 58 §4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu, nhớ và vận dụng biệt thức D = b2 – 4ac vào giải phương trình bậc hai. 2. Kỹ năng: vận dụng thành thạo công thức nghiệm vào việc xác định nghiệm và giải phương trình bậc hai. 3. Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, Giáo án. Trò: Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra bài cũ: (4 phút) Hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức D và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 5x2 + x + 2 = 0 b) 4x2 – 4x + 1 = 0 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (22 phút) Bài tập áp dụng. GV: Hướng dẫn HS làm ví dụ. GV: Yêu cầu hs xác định các hệ số a, b, c và tính biệt thức D. Xoáy sâu GV: HD học sinh làm ?3: Gv:Gọi 1 hs lên bảng giải GV: theo dõi uốn nắn những sai sót của HS. GV: Nhận xét và sữa chữa. GV: Giới thiệu chú ý. HS: Theo dõi hướng dẫn của gv. HS: 3 hs lên bảng thực hiện. HS: Cả lớp theo dõi nhận xét HS: Ghi chú ý. 2. Áp dụng Ví dụ: Giải phương trình: 3x2 + 5x – 1 = 0 a = 3, b = 5, c = -1. D = b2 – 4ac = 52 – 4.3 (-1) = 37 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: x1= , x2 = ?3 a) 5x2 – x + 2 = 0 (1) D = b2 – 4ac = (-1)2 – 4.5 = 1 – 20 = -19 < 0 Vậy, D < 0 phương trình (1) vô nghiệm. b) 4x2 -4x+1 =0 D = b2 – 4ac = (-4)2 – 4.1.1 = 0 Vậy, D = 0 phương trình (2) có nghiệm kép. x1 = x2 = == c) D = b2 – 4ac = 12 – 4.(-3).5 = 60 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt: Chú ý: (sgk) trang 45 Hoạt động 2: (12 phút) Luyên tập: GV: cho hs làm bài tập 16 (a,b) trang 45 (sgk). GV: yêu cầu 1 hs lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét và sửa chữa HS: Ghi đề bài. HS: 2 hs lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét Bài tập: 16 trang 45 (sgk) a) D = b2 – 4ac = = Phương trình có hai nghiệm phân biệt: b) D = b2 – 4ac = Phương trình vô nghiệm. 4. Củng cố:(3 phút) GV: Nhắc lại các bước giải phương trình bậc hai. 5. Hướng dẫn sinh tự học, làm bài tập và soạn bài ở nhà: (3 phút) - Xem lại các bài tập đã sữa. Làm bài tập 16 (c,d,e,f)/ 45 (sgk). - Tiết sau luyện tập. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_tuan_29_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

