Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0).
2. Kỹ năng: - Học sinh được rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0), kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ.
- Học sinh được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị, cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất qua đồ thị.
II. CHUẨN BỊ:
Thầy: sgk, bảng phụ (h10. 11), thước thẳng, phấn màu.
Trò: Xem bài trước ở nhà, thước thẳng.
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 27 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 27 Soạn ngày 28/01/2018 Tiết 53. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: củng cố các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0). 2. Kỹ năng: - Học sinh được rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0), kỹ năng ước lượng các giá trị hay ước lượng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ. - Học sinh được biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để sau này có thêm cách tìm nghiệm phương trình bậc hai bằng đồ thị, cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất qua đồ thị. II. CHUẨN BỊ: Thầy: sgk, bảng phụ (h10. 11), thước thẳng, phấn màu. Trò: Xem bài trước ở nhà, thước thẳng. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Câu hỏi: HS1: - Nêu nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a0). - Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0). HS2 : - Vẽ đồ thị hàm số y = x2. x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động : giải bài tập (31 phút) GV: Sau khi kiểm tra bài cũ cho Hs làm tiếp bài 6/38-Sgk. Gv cho Hs tính f(-8), ... - Gv làm mẫu một bài f(-8) = (- 8)2 = 64; Dùng đồ thị ước lượng giá trị: (0,5)2; (-1,5)2; (2,5)2 GV - Hd Hs làm câu d. Các số , thuộc trục hoành cho ta biết gì? Giá trị y tương ứng x = là bao nhiêu? Trình bày lời giải câu d. GV - Đưa đề bài lên bảng Xoáy sâu - Hãy tìm hệ số a của hàm số. - Gv hướng dẫn Hs tìm hệ số a Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị hàm số không ? Hãy tìm thêm hai điểm nữa và vẽ đồ thị hàm số? HS: Lên bảng tính HS: Làm cá nhân và nhận xét. HS: Trên điểm 0,5 trên trục hoành vẽ đường thẳng song song với trục tung Oy cắt đồ thị ở A. Vẽ đường thẳng đi qua A song song với trục hoành Ox cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 0,25. Vậy ước lượng là khoảng 0,25. HS: HS: y = 3 HS: Trình bày. HS: Đọc kỹ đề bài. HS: Tìm hệ số a HS: kiểm tra điểm A. Bài tập 6 trang 38 (sgk) Cho hàm số y = f(x) = x2 b) f(-8) = 64; f(- 0,75) = f(-1,3) = 1,69; f(1,5) = 2,25 c) (0,5)2 = 0,25 (-1,5)2 = 2,25 (2,5)2 = 6,25 d) + Từ điểm 3 trên Oy, dóng đường với Oy cắt đồ thị y = x2 tại N, từ N dóng đường với Ox cắt Ox tại . + Tương tự với điểm . Bài tập 7 trang 38 (sgk) a) Điểm M đồ thị hàm số y = ax2 (a0), Tìm hệ số a. M (2; 1) đồ thị hàm số y = ax2 1 = a.22 a = b) x = 4 y = = 4. A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số. x = 2 y = = 1. B(2; 1) thuộc đồ thị hàm số. x = - 4 y = = 4. C (-4; 4) thuộc đồ thị hàm số. c) Vẽ đồ thị hàm số. 4. Củng cố: (6 phút). Bài 8 : GVYC HS giải Xoáy sâu : GV giải và HD cách giải : a/ x = - 2 thì y = a(- 2)2 = 2, suy ra a = b/ y = . (- 3)2 = 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút) - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Làm bài tập: 8, 10 (SGK trang 38, 39). - Xem trước bài 3: “ Phương trình bậc hai một ẩn” IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 27 Soạn ngày 28/01/2018 Tiết 54. §3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn: dạng tổng quát ax2 +bx + c = 0 (a 0). 2. Kỹ năng: biết viết và nhận dạng phương trình bậc hai một ẩn, tìm được các hệ số của phương trình. 3. Thái độ: Học sinh cẩn thận, chính xác trong khi tìm các hệ số. II. CHUẨN BỊ: Thầy: SGK, Giáo án, bảng phụ ?1. Trò: Xem bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số và dụng cụ học tập của lớp. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) + Viết dạng tổng quát và nêu cách giải phương trình bậc nhất một ẩn? 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: (13 phút) Giới thiệu bài toán: GV: Gọi 1 đọc đề bài toán - Gv cho Hs lên bảng trình bày - GV: hướng dẫn hs giải - Gọi bề rộng mặt đường là x (m) (0 < 2x < 24) Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu? Chiều rộng phần đất còn lại là bao nhiêu? Diện tích hình chữ nhật còn lại là bao nhiêu? Hãy lập phương trình bài toán? HS: đọc đề bài. HS: Theo dõi và trả lời câu hỏi. 32 – 2x (m) 24 -2x (m) (32 - 2x)(24 - 2x) (m) 1. Bài toán mở đầu. Bài toán. (sgk) (32 – 2x)(24 – 2x) = 560 x2 – 28x +52 = 0 (*) Phương trình (*) là phương trình bậc hai một ẩn. Hoạt động 2: (15 phút) Giới thiệu định nghĩa. GV - Giới thiệu pt (*) là pt bậc hai một ẩn giới thiệu dạng tổng quát: ẩn x, các hệ số a, b, c. Nhấn mạnh điều kiện a 0 Lưu ý Hs phải xác định được các hệ số của phương trình GV - Nêu VD và yêu cầu Hs xác định các hệ số. Lấy VD về pt bậc hai một ẩn. GV- Đưa ?1 lên bảng. Yêu cầu Hs xác định pt bậc hai và chỉ rõ hệ số. GV: Lưu ý các trường hợp b = 0, c = 0. HS: ghi định nghĩa. HS: Đọc lại. HS: quan sát và lấy vài ví dụ. HS: Lên bảng thực hiện 2. Định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng: ax2 +bx + c = 0 Trong đó x là ẩn; a,b,c là những số cho trước gọi là các hệ số và . Ví dụ: x2 +50x – 15000 = 0 -2x2 + 5x = 0 2x2 – 8 =0 ?1 a) x2 – 4 = 0 (a = 1; b = 0; c = -4) c) 2x2 + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0) e) - 3x2 = 0 (a = -3; b = 0; c = 0) 4. Củng cố: (8 phút) - Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn. Làm bài tập 11/42 (sgk) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài tập mới ở nhà: (4 phút) - Học thuộc định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn, nắm chắc hệ số của phương trình. xem trước mục 3. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ký duyệt
File đính kèm:
giao_an_dai_so_lop_9_tuan_27_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc

