Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:      

1. Kiến thức: ôn tập các kiến thức cơ bản ở chương III như

Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 

2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên để nhận dạng và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

3. Thái độrèn tính cẩn thận chính xác.

II. CHUẨN BỊ: 

           Thầy: SGK, giáo án.

           Trò: xem bài trước ở nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.

     1.   Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.

     2.  Kiểm tra bài cũ: 

           GV: Kiểm tra bài cũ thông qua việc ôn tập.

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 24 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 24 Ngày soạn: 20/01/2018
Tiết 47
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:	
1. Kiến thức: ôn tập các kiến thức cơ bản ở chương III như
Phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 
2. Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên để nhận dạng và giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
3. Thái độ: rèn tính cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ: 
	Thầy: SGK, giáo án.
	Trò: xem bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP.
 1. Ổn định lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ: 
	GV: Kiểm tra bài cũ thông qua việc ôn tập.
 3. Giảng bài mới : 	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Ôn tập phần lý thuyết ( 15 phút)
GV: Nêu câu hỏi lên bảng yêu cầu HS thảo luận.
GV: cho HS thảo luận 5 phút.
Gv: gọi lần lượt các nhóm đúng tại chỗ trả lời.
GV: Nhận xét và chính xác hóa câu trả lời.
HS: Đọc và thảo luận nhóm.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
I. Lý thuyết:
Câu 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng như thế nào? Cho ví vụ.
Câu 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c có nghiệm như thế nào? Tập nghiệm của nó được biểu diễn như thế nào?
Câu 3: Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
Câu 4: Nêu cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số.
Câu 5: Nêu các bước bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Hoạt động 2: Phần bài tập ( 25 phút)
GV: Ghi đề bài lên bảng
Gv: Gọi 1hs lên bảng giải
GV: HD HS xét xem cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x – 2y = 1.
GV: HD hs giải
GV: Ghi đề bài lên bảng
 Giải các hệ phương trình sau
a) 
b) 
GV: Gọi hai HS lên bảng giải.
GV: HD hs vận dụng phương pháp công đại số hay phương pháp thế.
Gv: giải cho hs
GV: Nhận xét 
GV: Ghi đề bài lên bảng
Gv: Ghi đề bài lên bảng
 Xác định các hệ số a, b của hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua: A(1; 1); B(2; 4)
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm
GV: Nhận xét và gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
GV: Ghi đề bài lên bảng.
Tìm hai số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 156 và nếu số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 6 và số dư là 9.
GV: Đây là dạng toán gì?
GV: Gọi 1 HS lên bảng chọn ẩn và lập phương trình.
GV: Gọi HS khác lên bảng giải hệ phương trình và trả lời.
GV: Nhận xét và sửa chữa.
HS: Ghi đề bài 
HS: 3x – 2y = 1 (1)
Ta có: 3.1 – 2.1 = 1
1 =1
Vậy (1; 1) là một nghiệm của phương trình (1).
HS: Làm tương tự
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HS: Ghi đề bài.
HS: 2 HS lên bảng giải.
HS: Nhận xét
HS: Ghi đề bài
HS: Nêu cách làm 
HS: Thực hiện theo hướng dẫn của gv.
HS: Nhận xét
HS: Ghi đề bài.
HS: đọc đề bài
HS: Dạng toán số
HS: Thực hiện
HS: Thực hiện
II. Phần bài tập:
Bài tập 1: Trong các cặp số (1; 1), (3; 4), (2; 3),(5; 7) cặp số nào là nghiệm của phương trình: 3x – 2y = 1.
Giải:
 Ta có 3x – 2y = 1 (1)
Thay vào (1) 3.1 – 2.1 = 11 = 1
Vậy (1; 1) là một nghiệm của phương trình (1).
Tương tự:
Cặp số (3; 4), (5; 7) là nghiệm của phương trình (1).
Bài tập 2
a)
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x; y) = (1; 2) 
b) 
Vây hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Bài tập 3
Giải:
Vì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua hai điểm A(1; 1), B(2; 4).
Vậy 
Bài tập 4
Giải
Gọi hai số tự nhiên cần tìm là x và y.
 Điều kiện: x, y > 0 và x > y. Tổng hai số bằng 156 nên: x + y = 156 (1) Số lớn chia số bé được thương là 6 và số dư là 9 nên: x = 6y + 9 
ó x – 6y = 9 (2) 
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
 Với x = 135 và y = 21 thỏa mãn điều kiện.
 Vậy hai số cần tìm là: 135 và 21 
4. Củng cố: (2 phút)
GV: củng cố lại theo từng hoạt động.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: ( 2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập vừa sửa.
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 24 Ngày soạn: 20/01/2018
Tiết 48
KIỂM TRA CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:	
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương III:
 - Phương trình bậc nhất hai ẩn.
	- Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
	- Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Kỹ năng: vận dụng tốt những kiến thức đã học làm tốt bài kiểm tra.
Thái độ: trung thực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ: 
Thầy: Đề, đáp. 
Trò: Ôn bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:	
3. Nội dung bài mới:
a) Ma trận đề:
b) Đề kiểm tra
 c) Đáp án: 
4. Củng cố:
 Thu bài và nhận xét tiết kiểm tra.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà:
 - Xem trước nội dung chương IV.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ................................................................
THỐNG KÊ ĐIỂM
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
KÍ DUYỆT 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_24_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc