Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. Mục tiêu:   

1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức khác.

          2. Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

  • GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
  • HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..

III. Các bước lên lớp:

1. Ộn định lớp: (1’)

2. Kiểm tra bài cũ:  (4’)

doc 5 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 2 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 2. Ngày soạn: 10/08/2017 
 Tiết 3
CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC (tt)
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Hiểu và vận dụng được hằng đẳng thức khi tính căn bậc hai của một số hoặc một biểu thức là bình phương của một số hoặc của một biểu thức khác.
 2. Kĩ năng: Có kỹ năng thực hiện khi biểu thức A không phức tạp.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Các bước lên lớp:
1. Ộn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
-HS1:
? có nghĩa (xác định ) khi nào.
? Xác định nào?
-HS2:
 ? Với giác trị nào của x thì xác định?
- Gv: Nhận xét và cho điểm
-Hai HS lên bảng.
HS1: - xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. ()
-HS2: 
 xác định 
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Hằng đẳng thức 19’
YC HS làm ? 3
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
HD cách làm cho HS và gọi lên bảng
? Nhận xét bài làm của bạn.
? và a có quan hệ gì
-GV đưa ra định lý.
? Để CM ta CM những điều kiện gì?
? Hãy CM từng điều kiện.
? Yêu cầu HS tư đọc ví dụ 2 + ví dụ 3 và bài giải SGK.
? HS là bài 7 Tr 10 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ).
-GV giới thiệu ví dụ 4.
? Yêu cầu HS làm bài 8(c,d) SGK
-Hai HS lên bảng điền.
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
-Nếu a<0 thì = - a
-Nếu a 0 thì = a
-Để CM ta cần CM:
-HS làm bài tập 7:
-HS nghe và ghi bài.
-Hai HS lên bảng làm bài
2. Hằng đẳng thức 
a) Định lý:
Với mọi số a, ta có 
CM
-Theo định nghĩa giátrị tuyệt đối của một số a thì : 0
Ta thấy :
Nếu a 0 thì = a, nên ()2 = a2
Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2=a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi a
Hay với mọi a
b) Chú ý:(SGK)
c) Ví dụ:
 (vì a<0)
Vậy với a<0
Bài tập 8/10 (sgk)
4. Củng cố: (15’) Hoạt động 2.
? có nghĩa khi nào.
? bằng gì. Khi A 0, A<0.
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 9(a,c) SGK.
- Gv: Cho hs làm cá nhân bài tập 10
? Vận dụng 7 HĐT
-HS trả lời như SGK.
-Bài 9:
Bài tập 10 Thực hiện cá nhân.
Bài 9:
Bài tập 10:
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (6’)
- Xem lại phân lý thuyết đã học, - Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
- Bài tập về nhà: 11,13/11(sgk)
 Phân tích các biểu thức sau đây ra thừa số:
a)Với a b) 
- Chuẩn bị bài mới: Tiết sau luyện tập
VI. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần 2 Ngày soạn: 10/8/2017 
 Tiết 4. Luyện tập
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học để giải bài tập.
2. Kĩ năng: Học sinh được rèn kỹ năng tìm tập xác định (điều kiện có nghĩa) của , luyện tập về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
HS: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi..
III. Các bước lên lớp:
1. Ộn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1: (6’)
-HS1:
? có nghĩa khi nào, chữa bài tập 12 (a,b) Tr 11 SGK.
-HS2:
? bằng gì. Khi A 0, A<0, chữa bài tập 8 (a,b)
-GV nhận xét cho điểm.
-HS lên bảng cùng một lúc.
-HS1 : Trả lời như SGK.
Bài 12:
a) ĐS: x ;	b)
-HS2 : Trả lời như SGK.
Bài 8: 
a) ĐS: b)
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 2: luyện tập 18’
YC HS Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
 với a 0.
HD HS cách vận dụng hằng đẳng thức để giải.
Gọi HS giải Bài 14 Trang 11 SGK. Phân tích thành nhân tử.
a) x2 – 3 
? 3 = 
? Có dạng hằng đẳng thức nào. Hãy phân tích thành nhân tử.
d) 
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 15 SGK.
-Giải các phương trình sau.
a) x2 - 5 = 0.
Lưu ý hs coa hai cách giải.
b) 
-Hai HS lên bảng.
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
-HS trả lời miệng.
3 = 
a) x2 – 3 = x2 – 
=
d)
=
=
-HS hoạt động nhóm.
a) x2 - 5 = 0.
b) 
Bài 13 Trang 11 SGK. Rút gọn các biểu thức sau:
 với a <0.
(vì a<0)
= -7a.
 với a 0.
= 8a(vì a 0).
-HS tự ghi.
Bài 15 Tr 11 SGK. Giải các phương trình sau:
a) x2 - 5 = 0.
Vậy phương trình có hai nghiệm là: 
b) 
Phương trình có nghiệm là 
4. Củng cố: (15’)
Rút gọn các biểu thức: 
a/ 6 với x <0 b/ với a 0
5. Hướng dẫn HS tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (5’)
- Xem lại phân lý thuyết đã học, - Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm bất phương trình trên trục số.
- Làm lại tất cả những bài tập đã sửa.
- BTVN: 16 Tr 12 SGK. 14, 15,16, 17 Trang 5 và 6 SBT.
- Chuẩn bị bài mới: Liên hệ phép nhân và phép khai phương.
VI. Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ký duyệt

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_2_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_ng.doc