Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức: Các khái niệm hàm số, biến số, hàm số có thể cho bằng bảng, hoặc bằng công thức. Cách viết hàm số. 

- Biết được khái niệm hàm số đồng biến trên R hay nghịch biến trên R. 

           2. Kỹ năng: Biết xác định hàm số, HS đồng biến hay nghịch biến

3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ: 

- Thầy: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

           - Trò: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học ở lớp 7.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

           1. Ổn định lớp: (1phút)

2. Kiểm tra bài cũ:           

3. Nội dung bài mới: 

doc 6 trang Khánh Hội 29/05/2023 220
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 10 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 10.	Ngày soạn: 27/9/2017
Tiết 19 	
CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
 §1. NHẮC LẠI VÀ BỔ SUNG CÁC KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Các khái niệm hàm số, biến số, hàm số có thể cho bằng bảng, hoặc bằng công thức. Cách viết hàm số. 
- Biết được khái niệm hàm số đồng biến trên R hay nghịch biến trên R. 
	2. Kỹ năng: Biết xác định hàm số, HS đồng biến hay nghịch biến
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- Trò: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học ở lớp 7.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp: (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: 	
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Giới thiệu nội dung chương II (4 phút)
- GV: Ở lớp 7 chúng ta đã được làm quen với khái niệm hàm số, một số ví dụ hàm số  Ở lớp 9 ngoài ôn tập các kiến thức trên ta còn bổ sung một số khái niệm: Hàm số đồng biến, nghịch biến, đường thẳng song song và xét kỹ hàm số y = ax + b (a 0). 
- HS nghe GV trình bày, mở phần phụ lục Tr 129 để theo dõi
Hoạt động 2: Khái niệm về hàm số (15 phút) 
Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng thay đổi x?
- Gv hướng dẫn Hs nhắc lại khái niệm lại 
- Hàm số có thể được cho bằng mấy cách. Hãy liệt kê
- GV treo bảng phụ ghi ví dụ 1 yêu cầu HS nghiên.
Hãy giải thích vì sao y là hàm số của x
- Hãy giải thích vì sao công thức y = 2x là một hàm số?
- Tương tự các công thức khác?
- Gv: Biểu thức 2x xác định với mọi giá trị của x, nên hàm số y = 2x, biến số x có thể lấy các giá trị tùy ý
- Gv: Hướng dẫn HS xét các công thức còn lại.
- Gv: Giới thiệu cách viết y = f(x) = 2x
- Gv em hiểu như thế nào về f(0), f(1), f(a)?
- Thế nào là hàm hằng, ví dụ?
- GV: Yêu cầu HS làm ? 1
- HS: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số.
- HS:  bằng bảng và công thức
- Hs: Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y
- Hs trả lời như trên
- HS: Là giá trị của hàm số tại x = 0; 1; 2;  a
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. Ví dụ y = 2
- HS làm ?1: f(0) = 5; f(2) = 0,5.2 + 5= 6
f(1) = 5,5
1. Khái niệm hàm số
- Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x được gọi là biến số.
- Hàm số có thể được cho bằng bảng hoặc công thức:
y = ax + b (a 0).
- Ví dụ (SGK)
- Khi x thay đổi mà y luôn nhận một giá trị không đổi thì hàm số y được gọi là hàm hằng. 
- Ví dụ y = 2
?1
f(0) = 5; f(1) = 5,5
f(2) = 0,5.2 + 5 = 6
f(3) = + 5 = 6,5
f(-2) = 0,5. (-2) + 5 = - 1 + 5 = 4
f(-10) = 0,5.(-10) + 5 = 0
Hoạt động 3: Đồ thị hàm số (10 phút) 
- GV: Yêu cầu HS làm ? 2
(kẻ sẵn 2 hệ trục tọa độ)
- Gọi 2 HS đồng thời lên bảng mỗi Hs làm câu a, b
- Yêu cầu Hs dưới lớp làm vào vở
- Gv cùng Hs kiểm tra bài của hai Hs trên bảng.
Thế nào là đồ thị hàm số 
y = f(x) 
Đồ thị hàm số ở bài ?2 là gì?
Đồ thị hàm số y = 2x là gì?
A
O
y=2x
b)
2. Đồ thị hàm số:
a)
F
E
C
B
A
D
O
Hoạt động 4: Hàm số đồng biến – Nghịch biến (10 phút)
- Gv yêu cầu HS làm ? 3
Biểu thức 2x + 1 xác định với những giá trị nào của x?
Khi x tăng dần các giá trị tương ứng của y như thế nào?
- Gv đưa ra khái niệm hàm số đồng biến.
- GV đưa ra khái niệm hàm số nghịch biến.
- HS điền vào bảng
- HS: Biểu thức 2x + 1 xác định với mọi giá trị của x  cũng tăng 
- HS: + x tăng -> y tăng -> hàm đồng biến.
+ x tăng -> y giảm -> nghịch biến
3. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến:
(SGK)
4. Củng cố: (3 phút)
Gv: Gọi hs đọc phần tổng quát.
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
- Học thuộc phần tổng quát.
- BTVN: 1, 2/44-45(sgk)
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 10.	Ngày soạn: 28/9/2017
Tiết 20	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: củng cố khái niệm hàm số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính giá trị hàm số, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số
	3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, bảng phụ vẽ hệ trục tọa độ, phấn màu, thước, com pa, máy tính bỏ túi.
	- Trò: Chuẩn bị, ôn lại kiến thức đã học, compa, bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp: (2 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( 10 phút)	 	
Gv: Gọi hai hs lên bảng kiểm tra. 
- HS1: Nêu khái niệm hàm số và ví dụ hàm số bằng công thức, chữa bài tập 1 Tr 44 SGK 
(Xoáy sâu)
- HS2: Chữa bài 2 Tr 45 SGK(Gv đưa đề bài lên bảng phụ)
Hàm số đã cho nghịch biến hay đồng biến?
GV: Nhận xét, cho điểm.
- HS1 nêu như SGK.
	x 
-2
-1
0
1/2
1
2
y = f(x) = 
0
y = f(x) = +3
3
- HS2:
x
-2,5
-2
-1,5
-1
-0,5
0
0,5
y = +3
4,25
 4
3,75
3,5
3,25
3
2,75
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Xác định đồ thị hàm số (12 phút)
Gv: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
- Gv: Để vẽ đồ thị hàm số ta cần thực hiện như thế nào?
- Gv: Cho biết toạ độ của một điểm để kiểm tra điểm đó có thuộc đồ thị hay không ta làm thế nào?
Gv: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Gv hướng dẫn và cùng Hs làm bài
- Gv: Cho Hs lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Gv: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
- Gv: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
- Gv: (xoáy sâu) Trong các hàm số đã cho hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến? Vì sao?
- Gv hướng dẫn và cùng Hs làm bài
- Xác định 1 điểm thuộc đồ thị hàm số.
- Với x = 1 => y = 2 
=> A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x
- Với x = 1 =>
 y = -2 => B(1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x 
- Trả lời
- Hs lắng nghe.
- Hs trả lời: hàm số y = 2x đồng biến R.
hàm số y = -2x nghịch biến R.
Bài tập 3 trang 45
A
B
O
- Với x = 1 => y = 2 => A(1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = 2x
- Với x = 1 => y= -2 => B(1; -2) thuộc đồ thị hàm số y = -2x
Trong các hàm số đã cho 
 - Hàm số y = 2x đồng biến R.
 - Hàm số y = - 2x nghịch biến R.
Hoạt động 2: Tính chu vi – diện tích (16 phút) 
- Gv: Cho Hs đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
- Gv: Bài toán yêu cầu gì?
- GV: Vẽ đường thẳng song song với trục Ox theo yêu cầu đề bài
 Xác định toạ độ điểm A, B
Hãy viết công thức tính chu vi P của .
 Trên hệ trục toạ độ Oxy, AB = ?
 Hãy tính OA, OB dựa trên số liệu ở đồ thị?
- Dựa vào đồ thị hãy tính diện tích S của .
- Còn cách nào khác tính SAOB?
 SOAB=SO4B – SO4A
?
- Gv: Cho Hs lên bảng trình bày cách thực hiện.
- Gv: Cho Hs nhận xét và bổ sung thêm.
- Gv: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh.
- Vẽ đồ thị hàm số y = x, y = 2x, xác định tọa độ điểm A và B, tính chu vi và diện tích của tam giác OAB.
- Thực hiện theo y/c của gv
- Lên bảng thực hiện
Bài tập 5/45
* thuộc đồ thị hàm số y = 2x. Vậy đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng OC.
* thuộc đồ thị hàm số y = x. Vậy đồ thị hàm số y = x là đường thẳng OD.
- Toạ độ điểm A(2; 4), B(4; 4)
- Chu vi P của :
P= OA + OB + OC
Ta có:
- Diện tích S của .
4. Củng cố: (3 phút)
– Gv: Nhấn mạnh lại các dạng toán thường gặp về hàm số; phương pháp giải các dạng toán này.
– Nhắc lại các bài đã chữa
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 6/45,46
– Chuẩn bị bài tiếp theo
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_10_nam_hoc_2017_2018_truong_thcs_n.doc