Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức 

- HS nhận biết được phương trình, hiểu được nghiệm của phương trình; hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương

2. Kỹ năng: Xác định được một giá trị là một nghiệm của phương trình; một giá trị không là nghiệm của PT; hai PT tương đương nhau

3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực  học tập của học sinh.

II. CHUẨN BỊ                                                            

*Thầy: Thước thẳng, bảng phụ

*Trò: Máy tính, cách tính giá trị của biểu thức 

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP

1. Ổn định lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)

       Giới thiệu qua nội dung chương III – Phương trình bậc nhất 1 ẩn 

doc 5 trang Khánh Hội 16/05/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 20 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 8/12/2018 
 CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Tuần: 20 Tiết 41. §1 MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức 
- HS nhận biết được phương trình, hiểu được nghiệm của phương trình; hiểu được khái niệm hai phương trình tương đương
2. Kỹ năng: Xác định được một giá trị là một nghiệm của phương trình; một giá trị không là nghiệm của PT; hai PT tương đương nhau
3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực học tập của học sinh.
II. CHUẨN BỊ 	
*Thầy: Thước thẳng, bảng phụ
*Trò: Máy tính, cách tính giá trị của biểu thức 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
 Giới thiệu qua nội dung chương III – Phương trình bậc nhất 1 ẩn 
3. Nội dung bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Phương trình một ẩn (15 phút)
- Ở lớp dưới ta đã có dạng bài toán như: Tìm x, biết:
 2x + 5 = 3(x - 2) + 1; 
 2x - 3 = 3x - 1; . . .
- Ta gọi hệ thức 2x + 5 = 3(x - 2) +1 là gọi là phương trình với ẩn là x.
-Vậy phương trình với ẩn x có dạng như thế nào? 
- GV giới thiệu vế trái, vế phải của PT
- YCHS lấy ví dụ về pt với ẩn x, với ẩn u và xđịnh VT, VP của PT 
- YCHS làm ?2 
+ Xác định ẩn số, VT, VP của PT?
+ Nêu cách tính giá trị mỗi vế của PT với x = 6
+ Khi x = 6 em có nhận xét gì về giá trị 2 vế của PT? 
- G.thiệu: x = 6 thỏa mãn (hay nghiệm đúng) pt đã cho và gọi x = 6 là 1 nghiệm của PT .
- Khi nào 1 giá trị của ẩn là nghiệm của pt?
- YCHS làm ?3 
- GV chốt lại cách làm
- Thay x = -2 vào 2 vế PT, xem giá trị của chúng có bằng nhau không?
+ Nếu 2 vế PT nhận cùng giá trị, thì x = -2 thỏa mãn PT (là nghiệm PT)
+ Nếu 2 vế PT không nhận cùng giá trị, thì x = -2 không thỏa mãn PT (không là nghiệm PT)
- Theo dõi, nhận xét, củng cố về nghiệm của PT
- x = 3 có phải là P.trình không? Nghiệm của pt này?
Viết pt trên ở dạng tổng quát? 
- GV giới thiệu chú ý a.
- Cho Pt: 2x = 4; x2 = 1;
 x2 = - 1; x + 1 = 1 + x, bằng hiểu biết của mình, hãy xác định số nghiệm của từng pt, từ đó em có n.xét gì về số nghiệm của từng PT? 
- GV nêu chú ý b
- HS nêu định nghĩa PT.
- HS lấy ví dụ và xđ VT, VP của PT 
- Lớp nhận xét
Tb-Y: trả lời
Tb: Nêu cách làm 
- Lớp làm ?2 theo hướng dẫn
- G.trị 2 vế của pt bằng nhau
- HS ghi nhớ 
HSK: Những giá trị của ẩn làm cho 2 vế PT nhận cùng một giá trị
- 2 HS lên bảng làm bài theo hướng dẫn
- Cá nhân làm bài và nhận xét
- x = 3 cũng là 1 p.trình, pt này có 1 nghiệm duy nhất là x = 3. Dạng tổng quát x = m (m là 1 số nào đó) 
- HS thảo luận trả lời
- HS ghi nhớ chú ý 2
1. Phương trình một ẩn 
Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x. 
Ví dụ 
3x -5 = x là pt với ẩn x 
2t – 1 = 3(2 – t) + 5 là pt với ẩn t. 
?2
Pt : 2x + 5= 3(x - 1) + 2
Khi x = 6
VT = 2.6 + 5 = 17
VP = 3(6 - 1) + 2 = 17
Vậy x = 6 là 1 nghiệm của phương trình.
?3
P. trình 2(x + 2) – 7 = 3 - x
a) x = -2 
VT = 2(-2 +2) – 7 = -7 
VP = 3 – (–2) = 5 
Þ x = -2 không thỏa mãn ptrình 
b) x = 2 
VT = 2(2 + 2) –7 = 1
VP = 3 –2 = 1 
Þ x = 2 là 1 nghiệm của p.trình.
Chú ý: (SGK )
Hoạt động 2: Giải phương trình (9 phút)
- Giải pt là gì? 
- Nêu tập nghiệm của PT 
- Nêu bảng phụ và YCHS hoàn thành ?4
Điền vào chỗ trống :
a) Pt: x = 2 có tập nghiệm là S = ....
b) Pt: x2 = - 4 là pt vn, nên tập nghiệm là S ......
c) pt : x + 1 = 1 + x có tập nghiệm là S = .......
d) cách viết sau đúng hay sai: pt x2 = 1 có S = 
- Giải pt là tìm tất cả các nghiệm của pt.
Tb-Y: lên bảng điền vào chỗ trống, Hs khác làm vào vở 
d) pt x2 =1 có tập nghiệm S = là sai vì pt x2 = 1 có 2 nghiệm là x = 1 và x = -1 nên tập nghiệm của pt là 
S = {-1; 1}
2. Giải phương trình 
- Tập hợp tất cả các nghiệm của pt gọi là tập nghiệm, và thường được kí hiệu bằng chữ S .
 Điền vào chỗ trống
a) Pt: x = 2 có tập nghiệm là S = {2}
b) Pt: x2 = - 4 là pt vn, nên tập nghiệm là S = 
c) pt: x + 1 = 1 + x có tập nghiệm là S = R
d) Sai vì PT x2 = 1 có hai nghiệm -1 và 1
Hoạt động 3: Phương trình tương đương (9 phút)
 Cho pt: x = -1 và x + 1= 0. HSK: Hãy cho biết tập nghiệm của mỗi PT
- Em có nhận xét gì về tập nghiệm 2 PT này?
- 2 pt trên là 2 pt tương đương.
- Thế nào là hai p.trình tương đương ?
- P.trình x2 = 1 và phương trình x = 1 có tương đương hay không? vì sao?
pt: x = -1 có S = 
pt: x + 1 = 0 có S = {-1}
- Hai p.trình đó có cùng tập nghiệm.
- HS nêu định nghĩa
Pt x2 = 1 có S = 
Pt x =1 có S = 
Vậy hai Pt không tương đương, vì không cùng tập nghiệm.
3. Phương trình tương đương:
Hai p.trình tương đương là hai p.trình có cùng 1 tập nghiệm, kí hiệu “”
Ví dụ: 
pt: x = -1 có S = 
pt: x+ 1 = 0 có S = {-1}
 Nên pt: x + 1 = 0 tương đương với pt x = -1, 
ta kí hiệu: 
x +1 =0 x = -1
4. Củng cố: (7 phút)
- Bài 1/tr6: Kết quả x = -1 là nghiệm của pt a, c.
- Bài 4 SGK : c – (-1); a – 2; b - 3
- Bài 5 SGK: 
P.trình x = 0 có S = 
P.trình x (x-1) = 0 
có S = 
 Vậy hai Pt không tương đương vì không cùng tập nghiệm
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
- Nắm vững các khái niệm đã học
- Làm bài tập 2, 3, SGK
Hướng dẫn: Định nghĩa và cách giải PH bậc nhất một ẩn; các phép biến đổi PT
Chuẩn bị bài mới: Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải - Định nghĩa PT bậc nhất một ẩn; quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân ở đẳng thức số.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 8 /12/2018. 
Tuần: 20 Tiết 42. § 2 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 VÀ CÁCH GIẢI 
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức 
- HS hiểu được định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn số 
- Hiểu và sử dụng được qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân 
2. Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc biến đổi để giải phương trình bậc nhất 1 ẩn số
3. Thái độ: Rèn tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày.
II. CHUẨN BỊ 
*Thầy: Thước thẳng
*Trò: Nghiên cứu trước nội dung bài học 
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
Tb: Trong các giá trị x = 3 ; x = 4, giá trị nào là nghiệm của của phương trình 2x - 8 = 0 
(Với x = 3 thì VT có g.trị: 2.3 - 8 = -2 ; g.trị VP = 0, VT VP, nên x = 3 không phải là nghiệm của pt. Với x = 4 thì g.trị VT: 2.4 – 8 = 0; Vp có g.trị bằng 0; G.trị 2 vế bằng nhau, nên x = 4 là nghiệm của pt ) 
HSK: Viết tập nghiệm của các PT sau x = -3; x2 = -3
Đặt vấn đề : Ngoài giá x = 4 là 1 nghiệm của pt 2x - 8 = 0, pt này còn có nghiệm nào nữa không và tập nghiệm của pt như thế nào ? Có cách nào để tìm được tập nghiệm của pt không? Tiết học này chúng ta cùng nghiên cứu.
3. Nội dung bài mới 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn (7 phút)
- Em có nhận xét gì về số ẩn, bậc của ẩn của p.trình 
2x - 8 = 0 ? 
- G.thiệu Pt: 2x - 8 = 0 được gọi là pt bậc nhất 1 ẩn. Phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng tổng quát như thế nào? 
- Hãy lấy VD về pt bậc nhất 1 ẩn, xác định hệ số a, b trong từng ví dụ?
-YCHS làm bài 7 SGK.
- Hãy chỉ ra các pt bậc nhất trong các pt sau :
a) 1+ x = 0 ; b) x + x2 = 0
c) 1 - 2t = 0; d) 3y = 0 
e) 0x – 3 = 0.
- Pt đã cho có 1 ẩn, và bậc của ẩn là bậc 1 
- Hs nêu đ/n phương trình bậc nhất 1 ẩn
- HS thảo luận lấy vd và x.định hệ số a, b trong từng ví dụ 
Tb-Y: trả lời bài 7 SGK 
- PT bậc nhất ở các câu: a, c, d; 
còn PT ở câu b: Pt 1 ẩn nhưng không phải bậc nhất.
- Pt ở câu e: có hệ số a = 0 nên không phải là pt bậc nhất 
1. Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn.
P.trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 (a0) a, b là số cho trước .
Ví dụ :
2x - 1 = 0 (a = 2 ; b = -1) 
5 - x = 0 (a = - ; b = 5) 
- 2 + y = 0 (a = 1 ; b =-2)
Bài 7 SGK : 
Các pt bậc nhất ở câu a, c, d .
Hoạt động 2: Hai quy tắc biến đổi phương trình (14 phút)
- Trong một đẳng thức số, khi chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia, ta phải làm như thế nào?
- Đối với PT, ta cũng làm tương tự. GV nêu quy tắc chuyển vế.
- Vận dụng quy tắc chuyển vế để giải pt. 
- YCHS làm ?1.
+ Chuyển để được ẩn là một vế của PT.
+ Hạng tử nào cần chuyển vế? 
- GV củng cố lại quy tắc chuyển vế
- Phát biểu qui tắc nhân với một số trong đẳng thức số?
- GV nêu quy tắc nhân
- Vận dụng quy tắc nào tìm x trong pt 4x = 8?
- YCHS thực hiện ?2 
- Gọi 3 HS lên bảng 
 GV củng cố lại quy tắc nhân
- HS nhớ lại kiến thức đã học trả lời.
- HS ghi nhớ quy tắc
- Cá nhân nêu hạng tử cần chuyển vế của mỗi PT.
- 3 Hs lên bảng làm ?1, 
- Lớp làm và nhận xét 
HSK: Nhắc lại quy tắc
- HS trả lời 
- 3 Hs lên bảng thực hiện ?2 
- Lớp làm và nhận xét 
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình.
a) Quy tắc chuyển vế .
Trong một phương trình, ta có thể chuyển 1 hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó.
Ví dụ: Giải phương trình
x+2 = 0 x = -2
?1 Giải các phương trình
a) x - 4 = 0 x = 4
b) + x = 0 x = -
c) 0,5 - x = 0 0,5 = x 
 hay x = 0,5
b) Quy tắc nhân với một số.
Trong một PT , ta có thể nhân (chia) cả hai vế với cùng 1 số khác 0.
Ví dụ: 
4x = 8 4x .= 8. x = 2 
Hoặc: 4x : 4 = 8 : 4 x = 2 
?2 Giải các phương trình :
a) = -1 .2= - 1.2
x = -2 
 b) 0,1x = 1,5
0,1x : 0,1= 1,5 : 0,1
 x = 15
Hoặc : 0,1x = 1,5
 0,1x.10 = 1,5.10
 x = 15
 c) - 2,5x = 10 
(-2,5x): (-2,5) = 10:(-2,5)
 x = - 4
Hoạt động 3: Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn (10 phút)
-Ta thừa nhận rằng từ một pt dùng quy tắc chuyển vế hay quy tắc nhân, ta luôn nhận được một pt mới tương đương với pt đã cho
- YCHS tìm hiểu Vd 1, 2 sgk. 
- Giải pt 2x – 8 = 0.
- Theo dõi, nhận xét
- PT bậc nhất ax + b = 0 có nghiệm được xác định như thế nào? 
- YCHS làm ?3
- Hướng dẫn HS theo các bước:
+ Xác định hệ số a, b
+ Thay a, b vào trong công thức nghiệm x =-b/a 
+ Kết luận tập nghiệm của PT
- Hs theo dõi.
- Hs tìm hiểu ví dụ 1 
- HS nêu cách làm
- 1 HS lên bảng giải
- HS tìm hiểu sgk nêu cách xác định nghiệm tổng quát
- Cá nhân thực hiện theo hướng dẫn
HSK: lên bảng giải
- Lớp nhận xét
3.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn.
Ví dụ : Giải phương trình 
2x – 8 = 0 2x = 8 
 2x : 2 = 8 : 2
 x = 4 
Vậy P.trình có tập nghiệm 
 S ={4}.
Tổng quát: 
Giải pt: ax + b = 0 (a 0), như sau: ax + b = 0
 ax = -b 
 x = -
Pt: ax + b = 0 (a0) luôn có 1 nghiệm duy nhất x = -
?3. Giải pt - 0,5x + 2,4 = 0 
0,5x + 2,4 = 0 
 - 0,5x = -2,4 
 x = 4,8. 
Vậy S = {4,8}
4. Củng cố: (5 phút)
Tb-Y: Hãy phát biểu hai quy tắc biến đổi phương trình.
Bài 8/10(SGK): Kết quả : a) x = 5 ; d) x = - 1
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
- Học kĩ bài, nắm vững 2 quy tắc biến đổi phương trình, phương trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải + BTVN: 6, 8bc, 9 (SGK), HSK làm thêm 11, 12, 13 (SBT).
Hướng dẫn: Vận dụng các quy tắc
Chuẩn bị bài mới: Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 – Học kỹ các quy tắc bài 2 để vận dụng giải phương trình
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Duyệt của lãnh đạo tháng 12/2018
Ngày .
Duyệt của tổ trưởng tuần 20
Ngày .
Trương Thị Ngọc Tiếng

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_20_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_l.doc