Bảng mô tả và đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số Lớp 8

Câu 8: Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ hai thành phố A và B cách nhau 225km, đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ 15 phút họ gặp nhau. Biết vận tốc người đi từ A lớn hơn vận tốc người đi từ B là 20km/h. Tìm vận tốc của mỗi người. (2,0đ)

ĐS: 40; 60

doc 4 trang Khánh Hội 16/05/2023 940
Bạn đang xem tài liệu "Bảng mô tả và đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bảng mô tả và đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số Lớp 8

Bảng mô tả và đề kiểm tra 1 tiết lần 4 môn Đại số Lớp 8
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Chương III)
MÔN: Đại số, lớp 8; Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề/Chuẩn KTKN
(Ghi tên bài hoặc chủ đề và chuẩn kiến thức, kĩ năng kiểm tra đánh giá)
Cấp độ tư duy (1)
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Khái niệm về PT, PT tương đương
1c/0,5đ
1c/0,5đ
2. Phương trình bậc nhất một ẩn (PT đưa được về dạng ax + b = 0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu)
3c/1,5đ
1c/1đ
1c/0,5đ
2c/3đ
1c/1đ
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1c/2đ
Tổng số câu
4 câu
1 câu
2 câu
2 câu
2 câu
Tổng số điểm
2 điểm
1 điểm
1 điểm
3 điểm
3 điểm
Tỉ lệ
20%
10%
10%
30%
30%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Đại số. Lớp: 8. Thời gian làm bài: 45 phút
1. Khái niệm về PT, PT tương đương
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
1
1
0,5
Biết giải một phương trình là tìm tập nghiệm của phương trình đó
2
2
0,5
Hiểu được nghiệm của phương trình
2. Phương trình bậc nhất một ẩn (PT đưa được về dạng ax + b = 0, PT tích, PT chứa ẩn ở mẫu)
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
3
1
0,5
Biết đổi dấu khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia
4
2
0,5
Nhân (chia) hai vế của phương trình với cùng một số khác 0
5
1
0,5
Nhận biết được phương trình bậc nhất một ẩn
6
1
0,5
Tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
1,0
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
2
1,5
Giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
2
1,5
Giải phương trình tích
3
1,0
Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Câu
Cấp độ
Điểm
Mô tả
1
3
2
Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Đề
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: (Biết) Phương trình x = 3 có tập nghiệm là:
A. S = {-3} B. S = -3 C. S = 0 D. S = 
Câu 2: (Hiểu) x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 4x - 4 = 0 B. 2x + 2 = 0 C. x – 2 = 0 D. 2x – 1 = x + 5
Câu 3: (Biết) Cách biến đổi nào sau đây là đúng?
A. 2x – 3 = x + 7 2x – x = 7 + 3 B. 2x – 3 = x + 7 2x + x = 7 + 3
B. 2x – 3 = x + 7 2x + x = 7 – 3 D. 2x – 3 = x + 7 2x + x = 7 - 3
Câu 4: (Biết) Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương trình nào? 
A. x = - 2	 B. x = 2 	C. 4x = -2	 	D. 
Câu 5: (Biết) Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 3 – 2x = 0 B. 3y + 2y2 = 0 C. 0x + 7 = 0 D. 
Câu 6: (Hiểu) Điều kiện xác định của phương trình là
A. x 1 và x -2 B. x 1 C. x -2 D. x -1 và x 2
II. Phần tự luận (7đ)
Câu 7: Giải các phương trình sau
a) 2x + 3 = 0 	(1,0đ) b) 5x – (3x – 5) = 2(6x – 7) 	(1,5đ) 
c) (x + 6)(4x – 7) = 0 	(1,5đ) d) 	(1,0đ) 
Câu 8: Hai người đi xe gắn máy khởi hành cùng một lúc từ hai thành phố A và B cách nhau 225km, đi ngược chiều nhau. Sau 2 giờ 15 phút họ gặp nhau. Biết vận tốc người đi từ A lớn hơn vận tốc người đi từ B là 20km/h. Tìm vận tốc của mỗi người. (2,0đ)
ĐS: 40; 60
Biết chỉ được nhân (chia) hai vế của phương trình với cùng một số khác 0
 Đáp án
Câu 7: (5đ)
a) 2x + 3 = 0 2x = -3 	(0,5đ)
 x = -1,5 	(0,25đ)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1,5} 	(0,25đ)
b) 5x – (3x – 5) = 2(6x – 7) 5x – 3x + 5 = 12x – 14 	(0,5đ)
 5x – 3x – 12 = -14 – 5 	(0,25đ) 
 (0,25đ)
 (0,25đ)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-1,5} 	(0,25đ)
c) (x + 6)(4x – 7) = 0 x + 6 = 0 hoặc 4x – 7 = 0 (0,5đ)
 x = -6 hoặc x = 	(0,75đ)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-6; } 	(0,25đ)
d) 
ĐKXĐ: x 0 và x 2	(0,25đ)
Quy đồng và khử mẫu 2 vế của phương trình, ta được 
x(x + 4) – (x – 2) = 2 
 x2 + 4x – x + 2 = 2 
 x2 + 3x = 0 	(0,25đ)
 x(x + 3) = 0
 x = 0 hoặc x = -3 	(0,25đ)
x = 0 (không thỏa mãn ĐKXĐ); x = -3 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {-3} 	(0,25đ)
Câu 7: (2đ)
Gọi x (km/h) là vận tốc của người đi xe máy từ A. (x > 0) 	(0,25đ)
Khi đó vận tốc của người đi xe máy từ B là x + 20 (km/h) 	(0,25đ)
Sau 2 giờ 15 phút (= 2,25 giờ), người đi xe máy từ A đi được 2,25x (km) 	(0,25đ)
Và người đi xe máy từ B đi được 2,25(x + 20) (km) 	(0,25đ)
Theo đề bài ta có phương trình 
2,25x + 2,25(x + 20) = 225	(0,25đ)
Giải phương trình ta được x = 40 (thỏa mãn điều kiện) 	(0,5đ)
Vậy vận tốc của người đi xe máy từ A là 40 km/h, vận tốc của người đi xe máy từ B là 60 km/h 	(0,25đ)
Bài 1. Xét xem x = -2 có là nghiệm của phương trình 3x – 5 = 5x – 1 hay không?
Bài 2. Xét xem các phương trình sau có tương đương nhau hay không?
a) 3x = 3 và x – 1 = 0 b) x2 = 1 và x – 1 = 0
c) (x – 3)(x2 + 2) = 0 và x – 3 = 0 d) 
Bài 3. Chỉ ra phương trình bậc nhất trong các phương trình sau:
a) 3 – 2x = 0 b) 3y + 2y2 = 0 c) 5y = 0 
d) 0x + 7 = 0 e) x = 0 f) 
Bài 4. Giải các phương trình sau
a) 4x – 10 = 0 b) 5x + 15 = 0 c) -6x + 4 = 0
d) –x – 42 = 0 e) 28 – 4x = 0 f) 2 + 4x = 0 
Bài 5. Giải các phương trình sau
a) 5 – (6 – x) = 4(x + 3) b) (3x – 1)(x + 3) = (2 – x)(5 – 3x) c) (3x + 2)2 – (3x – 2)2 = 5x – 38 d) 7 – 3x = 9 – x 
e) f) 
Bài 6. Giải các phương trình sau
a) (x – 3)(2x + 1) = 0 b) (2x + 4)(x2 + 2) = 0 
c) (2x – 1)2 = 49 d) (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0 
e) (4x – 8)(5x + 4) = 0 f) x2 – 6x + 5 = 0
Bài 6. Giải các phương trình sau
a) b) c) 
d) e) f) 
Bài 7. Một người khởi hành từ A lúc 6 giờ và dự định đến B lúc 10 giờ. Vì đường đi không tốt nên người ấy phải đi với vận tốc chậm hơn dự định 10 km/h. Do đó người ấy đến B lúc 11 giờ. Tính quãng đường AB.
ĐS: 200
Bài 8. Một xe khách đi từ A đến B với vận tốc 60km/h. Sau khi nghỉ 12 phút, xe khách quay về A với vận tốc 50km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 9 giờ. Tính quãng đường AB.
ĐS: 240km

File đính kèm:

  • docbang_mo_ta_va_de_kiem_tra_1_tiet_lan_4_mon_dai_so_lop_8.doc