Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. MỤC TIÊU 

1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu để khai triển, rút gọn, tính giá trị các biểu thức đơn giản.

2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên một cách linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.

- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.

3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt

II. CHUẨN BỊ

*Thầy: Bìa cứng  minh họa hình 1 (Không ghi a2, ab, b2)

*Trò: Các phép toán về đa thức

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 

1. Ổn định lớp: (1 phút)

doc 4 trang Khánh Hội 17/05/2023 140
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 2 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 15/8/2018 
Tuần 2	Tiết 3. LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức:
- Củng cố về các kiến thức nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng
- Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
- Có kỹ năng phân tích bài toán, từ đó tìm hướng giải quyết phù hợp
3. Thái độ
- Cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ
*Thầy: Các quy tắc nhân đa thức
*Trò: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Tb-Y: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
 Tính: 2xy2.(4xy2 – x3y2 + 3x) (= 8x2y4 - 3x4y4 + 6x2y2) 
Tb: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
 Tính: (x – y)( x2 + xy + y2) ( = x3 - y3)
HSK: Thực hiện phép nhân: (4x2 – 3)(x2 – 5x + ) (= 2x4 - 20x3 + x2 + 15x - ) 
 Giáo viên nhận xét và cho điểm
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Nhân đa thức với đa thức , 
chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị biến (13 phút)
- GV nêu 3 bài tập
- Hãy nêu cách giải?
*Gợi ý: Biểu thức đã cho có các phép tính nào? Cách thực hiện.
- GV chốt cách giải 
- YCHS lên bảng giải 
- GV theo dõi và uốn nắn các sai sót
Lưu ý: nhân dấu và nhân các lũy thừa cùng cơ số
- HS thảo luận cách giải
- Từng HS làm BT 11/8
Tb: trình bày lời giải 10a
Tb-Y: trình bày lời giải 10b
- HS làm bài và nêu nhận xét
BT10/8
a/ (x2 - 2x + 3)(x – 5)
 = x3 – 6x2 + x - 15 
b/ (x2 – 2xy + y2)(x – y) 
= x3 - 3x2y + 3xy2 – y3
BT 11/8
(x - 5)(2x + 3) - 2x(x – 3) + x + 7 
= - 8
 Vậy giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến
Hoạt động 2: Tính giá trị của biểu thức (10 phút)
- YCHS nêu cách làm 
*Gợi ý: 
- Chốt lại cách giải: 
+ Thực hiện phép tính, rút gọn.
+ Thay số vào biểu thức vừa rút gọn để tính giá trị của biểu thức
- Chia lớp làm 4 nhóm 
- GV theo dõi, uốn nắn các sai sót và nhắc lại cách giải dạng toán này
Tb-K: Biểu thức trong BT 12 có phụ thuộc vào biến không? 
- Hoạt động nhóm 
- Các nhóm báo cáo kết quả 
- Cá nhân trả lời
BT 12/8. Ta có 
(x2 – 5)(x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x2(x + 3) - 5(x + 3) + x(x – x2) + 4(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x – 15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= - x – 15 
a/ x = 0, giá trị của biểu thức đã cho là 0 - 15 = -15
b/ x = 15, giá trị của biểu thức đã cho là -15 – 15 = -30
c/ x = -15, giá trị của biểu thức đã cho là -(-15) - 15 = 15 – 15 = 0
d/ x = 0,15 giá trị của biểu thức đã cho là = -0,15 -15 = -15,15
Hoạt động 4: Tìm x (5 phút)
- Hệ thức đã cho có các phép toán nào? Phát biểu quy tắc của phép toán đó?
Nhận xét kết quả
- Cá nhân trả lời 
HSK: lên bảng thức hiện
- HS làm bài và nêu nhận xét
BT 13/9
 x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15
 5x – 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5
 4. Củng cố: (7 phút)
 - Nhắc lại các quy tắc nhân đã học
 - Để tính giá trị của biểu thức nào đó ta có thể làm như thế nào?
 - Nêu cách giải dạng toán chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến 
BT9/8
Giá trị của x và y
Giá trị của biểu thức(x – y)( x2 + xy + y2) = x3 - y3
x = -10, y= 2
-1008
x = -1, y = 0
-1
HSK: Gọi 3 số liên tiếp cần tìm n – 1, n, n + 1; theo đề ta có n(n + 1) – n(n - 1) = 192 n = 96
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp cần tìm là: 95, 96, 97
BT 14/9(sgk). 
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức x4 – 2223x3 + 2223x2 – 2223x + 2223 với x = 2222
Giải: Với x = 2222 nên x + 1 = 2223
Do đó x4 – (x + 1)x3 + (x + 1)x2 – (x + 1)x + x + 1 = 1
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
1. Làm tính nhân
 a. 2x(x2 – 7x + 3) b. (x2 – 2x + 4)(x – 5) 
2. Tính giá trị của biểu thức: 
 a. x2(x + y) – y(x2 – y) với x = 1 , y = -1
 b. (x – 3)(x + 7) – (2x – 5)(x – 1) với x = 0 , x = 1 , x = -1
3. Tìm x: 3(2x – 1) – 5(x - 3) = 24
4. Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến 
 (3x – 1)(2x + 7) – (x + 1)(6x – 5) – (18x – 12)
5. Xác định a, b biết (x + a)(x + 5) = x2 + 3x + b 
Hướng dẫn: Bài 5. x2 + (a + 5)x + 5a = x2 + 3x + b nên a = 2, b = 10
 IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/8/2018 
Tuần 2	 Tiết 4. § 3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu để khai triển, rút gọn, tính giá trị các biểu thức đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên một cách linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
3. Thái độ: Cẩn thận, linh hoạt
II. CHUẨN BỊ
*Thầy: Bìa cứng minh họa hình 1 (Không ghi a2, ab, b2)
*Trò: Các phép toán về đa thức
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 
1. Ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Tb-Y: (2x + y).(2x + y) ( = 4x2 + 4 xy + y2)
Tb: (2x - y).(2x - y) ( = 4x2 - 4xy + y2)
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Bình phương của một tổng (13 phút)
- YC từng HS làm ?1
Tb-K: Hãy viết tích (a + b)(a + b) dưới dạng luỹ thừa? Vậy theo phép nhân trên
(a + b)2 = ?
- GV giới thiệu tên gọi hằng đẳng thức trên
* Với trường hợp a > 0, b > 0 ta có thể minh họa công thức (1) bởi diện tích các hình vuông và các hình chữ nhật như sau (hình 1) 
- GV dán bìa cứng hình vuông có độ dài cạnh là a + b, sau đó cho học sinh tự điền diện tích từng hình nhỏ bên trong và diện tích hình vuông cạnh a + b
- Tổng quát: A, B là các biểu thức tùy ý ta có
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- YCHS trả lời ?2
- Cá nhân thực hiện ?2a 
+ Thảo luận nhóm làm ?2bc (ưu tiên HSK)
Gợi ý: a2 + 2ab + b = (a + b)2
Phân tích x2 + 4x + 4 có dạng 
a2 + 2ab +b rồi áp dụng HĐT
(Tb- Y GV hướng HS giải)
- Nêu cách giải?
Gợi ý: 51 = 50 + 1; 
 301 = 300 + 1
- GV nhận xét và nhắc nhở HS khi vận dụng HĐT 
- Cá nhân thực hiện và trả lời
Đại diện báo cáo kết quả
- HS điền diện tích từng hình nhỏ bên trong và diện tích hình vuông cạnh a + b
- Học sinh ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số.
- HS phát biểu bằng lời.
- Cá nhân thực hiện phần ?2a
- Báo cáo thảo luận
- Thực hiện theo gợi ý
- Cá nhân trả lời 
- Lớp nhận xét
I. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
?2 
a/ ( a + 1)2 = a2 + 2a + 1
b/ x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 = (x + 2)2
c/ 512 = (50 + 1)2 
 = 502 + 2.50.1.+ 12
 = 2500 + 100 + 1 = 2601
 3012 = (300 + 1)2
 = 3002 + 2.300.1 + 12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601
Hoạt động 2: Bình phương của một hiệu (9 phút)
- Tổ chức nhóm làm ?3
[a + (-b)] viết cách khác = ? 
Vậy (a – b)2 = ?
- Cho biết tên gọi của hằng đẳng thức (2)?
- YCHS làm áp dụng a, b
- GV theo dõi và uốn nắn các sai sót
Gợi ý: Áp dụng thực hiện tương tự áp dụng c mục 1
- [a + (-b)]2 = a2 - 2ab + b2
+ [a + (-b)] = a - b
Vậy (a – b)2 = a2 - 2ab + b2 (2)
- Bình phương của một hiệu
Tb: tính 
Tb-Y: tính (x -2)2 
Tb-K: tính /(2x – 3y)2
HSK: tính 992
II. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU
(A - B)2 = A2 -2AB + B2
?4 Áp dụng 
 (x – 2)2 = x2 – 4x + 4
b/ (2x – 3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2
c/ 992 = (100 – 1)2
 = 1002 - 2.100.1 + 12
 = 9801
Hoạt động 3: Hiệu hai bình phương (10 phút)
- YCHS làm ?5
*Gợi ý: Ta dùng quy tắc nào để tính?
 - Từ kết quả trên, rút ra kết luận cho 
(A + B)(A – B)=
Tb-K: Cho biết tên gọi đẳng thức (3)?
- Gọi HS phát biểu bằng lời công thức.
- YCHS làm phần áp dụng
*Gợi ý: Biểu thức đã cho là 1 vế của hằng đẳng thức nào? Xác định A, B trong từng biểu thức
- Biến đổi 56 và 64 thành tổng, hiệu 2 số nào để vận dụng HĐT A2 – B2
- YCHS tìm hiểu và làm ?7
- YCHS đứng tại chỗ trả lời
HS lên bảng giải
(a + b)(a – b)= a2 – b2
Vài HS trả lời
(A + B)(A – B) = A2 – B2
- Hiệu hai bình phương
- Cá nhân trả lời
Thảo luận nhóm 2 HS
Tb-Y: giải ý a
Tb: giải ý b
HSK: giải ý c, 
Y-K dùng MTCT kiểm tra kết ủa ý c
- Từng HS giải và nêu nhận xét
- (A - B)2 = (B - A)2
I. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
Áp dụng:
a/ (x + 1)(x – 1) = x2 -1
b/ (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2
 = x2 – 4y2
c/ 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) 
 = 602 - 42
 = 3600 – 16 
 = 3584
Nhận xét: (A – B)2 = (B – A)2
4. Củng cố: (5 phút). HSK: Phân biệt các hằng đẳng thức (A - B)2, (A + B)2 
Tb: Tính ( 2x + 3y)2 (= 4x2 + 12x + 9) ; ( 5x - y)2 (= 25x2 + 10xy + y2);Tb-Y: tính (x – 1)2 ;
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút)
BT 17, 18, HSK: 19 (SGK); 
Hướng dẫn: BT 11- Thực hiện các phép tính có trong bài toán rồi xem xét với các giá trị x, y khác nhau, kết quả đó như thế nào? Gợi ý cho HSK: M = (x2 – x) + 2(x – 1)2
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Ký duyệt của tổ trưởng tuần 2
Ngày .
TRƯƠNG THỊ NGỌC TIẾNG
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_2_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tung.doc