Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

I. Mục tiêu

1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ

- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức cơ bản của chương: định nghĩa và tính chất của bất đẳng thức, bất phương trình; biết so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức; giải và biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình trên trục số; giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài giải, lập luận lôgic.

- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc

2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh

- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi, trung thực.

- Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm của bài toán

- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Vận dụng được các kiến thức để tính toán và chứng minh

- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Thực hiện được các phép tính và trình trình bày cẩn thận

doc 3 trang Khánh Hội 16/05/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 33 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 02/4/2019 
Tiết 66. KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức cơ bản của chương: định nghĩa và tính chất của bất đẳng thức, bất phương trình; biết so sánh các số và chứng minh bất đẳng thức; giải và biểu diễn được tập nghiệm của bất phương trình trên trục số; giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng kiến thức, trình bày bài giải, lập luận lôgic.
- Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc
2. Phẩm chất, năng lực cần hình thành và phát triển cho học sinh
- Phẩm chất: có tính trung thực; chăm chỉ, vượt khó; tích cực, chủ động học hỏi, trung thực.
- Năng lực tự học, đọc hiểu: Xác định các yếu tố đã cho và cần tìm của bài toán
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề, sáng tạo: Vận dụng được các kiến thức để tính toán và chứng minh
- Năng lực tính toán, trình bày và trao đổi thông tin: Thực hiện được các phép tính và trình trình bày cẩn thận
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Bảng mô tả, ma trận, đề, đáp án 
- Học sinh: Ôn tập và làm các bài tập về nhà; dụng cụ học tập
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, trật tự của lớp - 1 phút
2. Kiểm tra bài cũ và việc chuẩn bị bài mới của học sinh: phút
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng học tập: thước, viết cho việc kiểm tra
3. Nội dung bài mới
a) Ma trận đề, bảng mô tả đính kèm
b) Đề và đáp án đính kèm
4. Hướng dẫn các hoạt động nối tiếp
- Tiếp tục trả lời câu hỏi trong đề cương để chuẩn bị kiểm tra học kỳ
IV. Kiểm tra đánh giá chủ đề/bài học
- Câu hỏi, bài tập: Trả lời các câu hỏi trong đề cương ôn tập
- Giáo viên tổng kết đánh giá giờ dạy: ......................................................................................
....................................................................................................................................................
V. Rút kinh nghiệm
- Các ưu, nhược điểm sau khi tổ chức dạy học: ........................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hướng khắc phục cho tiết học tiếp theo: ................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thống kê điểm 
Lớp
Từ 0 – dưới 5
Từ 5 – dưới 7
Từ 7 – dưới 9
Từ 9 – 10
So sánh lần kiểm tra trước (từ 5 trở lên)
Tăng %
Giảm %
8B
8C
Tổng
Ký duyệt tuần 33
Ngày ................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_33_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tun.doc