Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm vũng được quy tắc cộng các phân thức đại số
- HS biết trình bày quá trình thực hiện phép cộng
+ Tìm MTC
+ Tổng đã cho với mẫu thức đã phân tích thành nhân tử
+ Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức
+ Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức
+ Rút gọn (nếu có thể)
- HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn
2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , làm việc theo quy trình cho Hs.
II. CHUẨN BỊ
*Thầy: Thước thẳng
*Trò: Cộng phân số và tính chất cơ bản phép cộng phân số
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Năm học 2018-2019 - Ngô Thanh Tùng
Ngày soạn: 06/11/2018 Tuần: 14 Tiết 27. § 5 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Nắm vũng được quy tắc cộng các phân thức đại số - HS biết trình bày quá trình thực hiện phép cộng + Tìm MTC + Tổng đã cho với mẫu thức đã phân tích thành nhân tử + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức + Cộng các tử thức, giữ nguyên mẫu thức + Rút gọn (nếu có thể) - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , làm việc theo quy trình cho Hs. II. CHUẨN BỊ *Thầy: Thước thẳng *Trò: Cộng phân số và tính chất cơ bản phép cộng phân số III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tb: Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Áp dụng: Quy đồng các phân thức () Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm như thế nào? HS đứng tại chỗ trả lời Đặt vấn đề: Cộng hai phân thức cùng mẫu và khác mẫu được thực hiện như thế nào, chúng ta cùng nghiên cứu bài học hôm giúp ta trả lời câu hỏi đó 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Cộng hai phân thức cùng mẫu (15 phút) - Nhắc lại quy tắc cộng hai phân số. - Cộng hai phân thức cũng tương tự như thế. Vậy cộng hai phân thức cùng mẫu ta làm thế nào? - Nêu ví dụ 1 (sgk) - Nhận xét mẫu hai phân thức? - Nêu cách thực hiện? - Theo dõi, củng cố quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu *Lưu ý: Rút gọn kết quả thu được (nếu được) - YCHS làm ?1 - Theo dõi, nhận xét, củng cố quy tắc - YCHS làm thêm câu b, c, d - Gọi 3 HS lên bảng giải - Nhận xét, củng cố quy tắc, lưu ý rút gọn kết quả nếu có thể. - Cá nhân trả lời - HS nêu quy tắc cộng hai phân thức - Cá nhân nhận xét: Hai phân thức cùng mẫu - Cộng hai phân thức cùng mẫu theo quy tắc - Một học sinh lên bảng thực hiện - Cá nhân làm bài và nhận xét Tb-Y: lên bảng thực hiện ?1 - Cá nhân làm bài và nhận xét Tb-Y: làm câu b, c Tb: giải câu d - Cá nhân làm bài và nhận xét của nhau. 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu Quy tắc Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức và giữ nguyên mẫu thức. Ví dụ: ?1 Thực hiện phép cộng: a) b) c) d) Hoạt động 2: Cộng hai phân thức khác mẫu (23 phút) - Làm thế nào để cộng hai phân thức khác mẫu? Gợi ý: Có thể vận dụng kiến thức về quy đồng mẫu và cộng hai phân thức cùng mẫu - Hướng dẫn HS làm ?2 + Tìm MTC, quy đồng MT các phân thức + Cộng các phân thức cùng mẫu - Muốn cộng hai phân thức khác mẫu ta làm thế nào. - YCHS nghiên cứu ví dụ 2 SGK - YCHS làm ?3 - Chia lớp thành 2 đội cùng làm ?3 theo hình thức tiếp sức theo trình tự + Phân tích mẫu thức thành nhân tử + Tìm MTC + Viết lại tổng đã cho + Viết tổng đã cho có mẫu thức đã phân tích thành nhân tử + Viết tổng các phân thức đã được quy đồng cùng mẫu + Cộng các tử thức và giữa nguyên mẫu thức + Rút gọn (nếu có) - HS suy nghĩ và nêu cách làm - HS làm ?2 theo hướng dẫn - HS nêu quy tắc. - Vài HSY-K nhắc lại quy tắc - Cá nhân xem cách làm, cách lập luận, cách trình bày ví dụ 2 SGK trang 45. - HS chọn đội hình thực hiện - 2 đội thực hiện theo hướng dẫn - Cá nhân làm bài theo dõi, nhận xét 2. Cộng hai phân thức khác mẫu ?2 Ta có: x2 + 4x = x(x + 4) 2x + 8 = 2(x + 4) MTC = 2x(x + 4) Vậy = * Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rối cộng các phân thức có cùng mẫu vừa tìm được Ví dụ 2: SGK trang 45 Làm tính cộng: ?3 Ta có: 6y – 36 = 6(y – 6) y2 – 6y = y(y – 6) MTC = 6y(y – 6) Vậy: 4. Củng cố: ( phút) Nếu còn thời gian làm thêm bài tập củng cố HSK: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Về xem lại cách tìm MTC, các bước QĐMT nhiều phân thức và tiến trình thực hiện một bài tập cộng phân thức - Bài tập về nhà: 21, 22a, 23c. HSK làm thêm bài 22b, 23b SGK trang 46. Hướng dẫn: Thực hiện như bài tập đã giải Chuẩn bị bài mới: Xem tiếp phần chú ý bài 5 và làm ?4 IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 07/11/2018 Tuần: 14 Tiết 28. §5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc cộng hai phân thức theo quy tắc đã học - HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 2. Kỹ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc cộng các phân thức đại số 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc theo quy trình cho Hs. II. CHUẨN BỊ: *Thầy: Thước thẳng *Trò: Quy tắc cộng hai phân thức và bài tập về nhà III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) Tb: Nêu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu. Cộng các phân thức sau HSK: Thực hiện phép cộng: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Chú ý (15 phút) - Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán và kết hợp. - Theo tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, hãy cho biết: - YCHS đọc phần chú ý SGK trang 46. - YCHS làm ?4 SGK trang 46. Theo em để tính tổng: ta làm như thế nào cho nhanh? - YCHS thực hiện phép tính? - Nhận xét, sửa bài. - Cá nhân trả lời - Đọc bài. - Áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp, cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai. HSK: lên bảng làm - Cá nhân làm bài và nhận xét Chú ý: (SGK trang 45) Với A, B, C, D, E, F là các phân thức; B, D, F khác không, ta có: ?4 Hoạt động 2: Luyện tập (15 phút) - Gv nêu bài tập 21a, b, c - YCHS nêu cách làm? Giải thích cách làm đó. - Nhắc lại cách làm và gọi 3 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét và củng cố lại kiến thức vận dụng. - Nêu bài 22a, 23c - GV chốt lại cách làm Gợi ý: + Thực hiện quy tắc đổi dấu đối với để có mẫu là x – 1 rồi cộng các phân thức cùng mẫu + Bài 23c: quy đồng mẫu rồi cộng các phân thức cùng mẫu - Gọi 2 HS lên bảng giải - Theo dõi, nhận xét và củng cố lại kiến thức vận dụng. - HS tìm hiểu đề bài và nêu cách làm Tb-Y: Giải bài 21ab Tb: Giải bài 21c - Cá nhân làm bài và nêu nhận xét - HS tìm hiểu đề bài và nêu cách làm - Thực hiện theo hướng dẫn HSK: lên bảng giải - Cá nhân làm bài và nêu nhận xét Bài 21/46(sgk) Thực hiện phép tính a) b) c) Bài 22a/46(sgk) a) Bài 23c/46(sgk) = = = 4. Củng cố: (7 phút) Bài 1. 22b) Bài 2. Thực hiện phép cộng: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Về xem lại cách tìm MTC, các bước QĐMT nhiều phân thức và tiến trình thực hiện một bài tập cộng phân thức - Bài tập về nhà: Cộng phân thức sau: ; bài 25bd. HSK làm thêm bài 25c -Hướng dẫn: Bài 25c: sau khi phân tích mẫu thành nhân tử cần đổi dấu các lũy thừa đối nhau Chuẩn bị bài mới: Phép trừ các phân thức – Cách tìm phân thức đối. quy tắc trừ hai phân thức IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 07/11/2018 Tuần 14 Tiết 29. §5. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số - Biết đổi được phép trừ thành phép cộng với phân thức đối 2. Kỹ năng: Vận dụng được quy tắc để thực hiện được phép trừ phân thức 3. Thái độ: Cẩn thận, làm việc theo quy trình. II. CHUẨN BỊ *Thầy: Thước thẳng *Trò: Phép trừ hai phân số III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1. Ổn định lớp: (1 phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Tb-K: () Tb-Y: Thực hiện phép trừ (0) Muốn trừ hai phân số với nhau ta làm như thế nào? Đặt vấn đề: Vậy phép trừ hai phân thức có giống với trừ hai phân số hay không và cách tìm phân thức đối như thế nào ta cùng nghiên cứu bài hôm nay 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Phân thức đối (13 phút) - Ta đã biết thế nào là hai số đối nhau, hãy nhắc lại định nghĩa và cho ví dụ? - Hai phân thức và có tổng bằng bao nhiêu? Ta nói hai phân thức đó là hai phân thức đối nhau. - Thế nào là hai phân thức đối nhau. - Nhấn mạnh: là phân thức đối của phân thức , ngược lại là phân thức đối của phân thức . - Cho phân thức . Hãy tìm phân thức đối của ? Giải thích? - Phân thức có phân thức đối là phân thức nào? - Giới thiệu: Phân thức đối của phân thức được ký hiệu là: Vậy: = ? - Cách viết cho biết điều gì? Tương tự trên = ? - Tìm phân thức đối của phân thức ? - Em có nhận xét gì về tử và mẫu của hai phân thức đối nhau này? - Phân thức và có là hai phân thức đối nhau không? Giải thích? - Vậy phân thức còn có phân thức đối là hay: = = - Nêu định nghĩa: Hai số đối nhau là hai số có tổng bằng 0. Ví dụ: 2 và -2; và . - HS nêu định nghĩa - Lắng nghe. - Phân thức đối của là vì + = 0 - Phân thức có phân thức đối là phân thức HSK: - Một học sinh lên bảng viết: - Phân thức đối của phân thức là, hay = - Có mẫu bằng nhau và tử đối nhau. HSK: Phân thức và là hai phân thức đối nhau vì: + = + = 0 Phân thức đối của là 1. Phân thức đối a. Định nghĩa : Nếu thì : là phân thức đối của là phân thức đối của Vậy: Và b. Ví dụ: ?2 Phân thức đối của là = = = Hoạt động 2: Phép trừ (17 phút) - Phát biểu quy tắc trừ một phân số cho một phân số, nêu dạng tổng quát? - Ghi lại công thức ở góc bảng. - Giới thiệu quy tắc trừ hai phân thức - YC vài HS nhắc lại quy tắc SGK trang 49. - GV giới thiệu: Kết quả của phép trừ cho gọi là hiệu của và Ví dụ:= ? - GV hướng dẫn HS thực hiện từng bước của ví dụ - YCHS làm ?3 theo các bước + Tìm MTC + Viết phép tính đã cho dưới dạng phép cộng + Cộng hai phân thức khác mẫu + Rút gọn (nếu có) - Nhận xét, hoàn chỉnh lời giải. - Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính trong dãy các phép tính ?4 + Thực hiện các phép tính từ trái sang phải. + Vận dụng = - Lưu ý: phép trừ không có tính chất kết hợp. - YCHS nhắc lại chú ý sgk - HS nhắc lại quy tắc - Lắng nghe. Y-K: Nhắc lại quy tắc. - HS tìm hiểu ví dụ (sgk). - Thực hiện từng bước theo hướng dẫn - Nhận xét. - HS thực hiện nhóm theo hướng dẫn - Các nhóm báo cáo kết quả - Lớp nhận xét - HS nêu suy nghĩ - HS thực hiện theo gợi ý - Đọc chú ý ở SGK. 2. Phép trừ a. Quy tắc: (SGK trang 49) b) Ví dụ: ?.3 Ta có: x2 – 1 = (x + 1)(x – 1) x2 – x = x(x – 1) MTC: x(x + 1)( x – 1) Vậy: = ?.4 Ta có: * Chú ý: SGK trang 49 4. Củng cố: (8 phút) - Nhắc lại quy tắc trừ hai phân thức Lưu ý Bài 28 SGK trang 49: a) ; b) 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Nắm định nghĩa phân thức đối - Quy tắc trừ hai phân thức - Bài tập: 19ab, 30a trang 50 (sgk). HSK làm thêm bài 34ab trang 50sgk Hướng dẫn: Thực hiện theo quy tắc Chuẩn bị bài mới: Luyện tập – Làm các bài tập về nhà IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................ Duyệt của tổ trưởng tuần 14 Ngày . Trương Thị Ngọc Tiếng
File đính kèm:
- giao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_nam_hoc_2018_2019_ngo_thanh_tun.doc