Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1. Kiếm thức: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương I.
2. Kỹ năng: rèn luyện các kỹ năng rút gọn biểu thức, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)
GV: không kiểm tra
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 09. Ngày soạn: 03/10/2018 Tiết 17. Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I (T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiếm thức: hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương I. 2. Kỹ năng: rèn luyện các kỹ năng rút gọn biểu thức, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( phút) GV: không kiểm tra 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt dộng của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: lý thuyết (10 phút) -HS1:? Trả lời câu 4. -GV hỏi thêm: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng: -HS2: Trả lời câu 5. -GV hỏi thêm: Giá trị của biểu thức bằng: A)4 B)-2 C)0 Hãy chọn kết quả đúng. GV: Nhận xét và sữa chữa. -HS lên bảng trình bày như SGK. -HS tự lấy ví dụ. -HS 2 Trả lời như SGK -Đáp án: Chọn B. HS: Nhận xét Câu 4 (Sgk) Trang12-13 Câu 5 (Sgk) Trang16 Hoạt động 2: bài tập (30 phút) - Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức. Gv: gọi 2 hs lên bảng thực hiện. tại a= - 9 -HS dưới lớp làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại m = 1,5 GV: Giải cho hs quan sát -GV lưu ý HS nên phá trị tuyệt đối trước khi tính giá trị của biểu thức ? m=1,5 < 2 vậy ta lấy trường hợp nào Gv: Nhận xét và chính xác hóa. - 2 Hs lên bảng thực hiện. Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: (m) * Nếu m > 2 => m -2 > 0 => Biểu thức bằng 1 + 3m *Nếu m m-2 Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng: 1 – 3.1,5 = - 3,5 Bài tập 73(a,b) Tr 40 SGK Thay a = - 9 vào biểu thức rút gọn ta được: *Nếu m>2 => m-2>0=>= Biểu thức bằng 1 + 3m *Nếu m m-2= Biểu thức bằng 1 - 3m Với m= 1, 5 < 2 giá trị biểu thức bằng: 1 – 3.1,5 = - 3,5 Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau (Với a, b >0 và a ) (Với a ; a 1) -GV cho HS hoạt động nhóm -GV quan sát HS hoạt động. -Đại diện nhóm trình bày. Gv: Nhận xét Bài tập 76 Tr 41 SGK Cho biểu thức: a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Gv: gọi ý ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong Q ? Hãy quy đồng mẫu ? Phép chia biến thành phép gi -GV trong quá trình làm lưu ý rút gọn nếu có thể Gv: Gọi 1 hs lên bảng thực hiện. Gv: Nhận xét -Kết quả hoạt động nhóm c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. -Đại diện hai nhóm lên trình bày -HS lớp nhận xét chữa bài -HS: Làm dưới sự hướng dẫn của GV b) Thay a = 3b vào Q ta được: Bài tập 75(c,d) Tr 41 SGK. Chứng minh các đẳng thức sau c)Biến đổi vế trái Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Vậy đẳng thức đã được chứng minh. Bài tập 76 Tr 41 SGK a) Rút gọn Q b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b Giải b) Thay a = 3b vào Q ta được: 4. Củng cố: (2 phút) Gv: Nhắc lại phương pháp giải các bài tập dạng chứng minh, rút gọn: - Vận dụng vào các phép biến đổi đươn giản biểu thức chứa căn bậc hai. - Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bài tập: Cho biểu thức P = (). Rút gọn biểu thức P. Tìm x sao cho P có giá trị là 12. Giải a) rút gọn biểu thức P P = = = b) Ta có P = 9 => 9 = => => => x + 1 = 9 => x = 8 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học trong chương I - Xem các bài tập đã sửa. - Tiết sau kiểm tra 1 tiết. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 09. Ngày soạn: 03/10/2018 Tiết 18: Ngày dạy: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra những nội dung cơ bản trong chương I như: căn bậc hai, căn bậc ba, hằng đẳng thức, khai phương một tích, một thương, biến đổi căn thức bậc hai. 2. Kỹ năng: vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai. Từ đó có biện pháp khác phục. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: ra đề kiểm tra, đáp án. - Trò: ôn bài và đồ dùng cần thiết: máy tính bỏ túi giấy nháp. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Không) 3. Nội dung bài mới: a) Ma trận đề: b). Đề: c) Đáp án và thang điểm: 4. Củng cố: GV: Nhận xét tiết kiểm tra. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: - Xem trước nội dung chương II. Hàm số bậc nhất. IV. Rút kinh nghiệm: THỐNG KÊ ĐIỂM Lớp Từ 0 – dưới 5 Từ 5 – dưới 7 Từ 7 – dưới 9 Từ 9 – 10 So sánh với kiểm tra trước ( từ 5 trở lên) Tăng % Giảm % 9A 9D Ký duyệt tuần 9:....................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điềm) Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất của các câu dưới đây: Câu 1: Căn bậc hai số học của 49 là: A. 7 B. – 7 C. 49 D. – 49 Câu 2: Căn bậc ba của 27 bằng: A. – 3 B. 3 C. 9 D. - 9. Câu 3: Cho . Điều kiện xác định của M là: A. B. x = - 3 C. x > 3 D. Câu 4: Kết quả của phép đưa thừa số vào trong dấu căn của là: A. 75 B. C. D. Câu 5: Kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? A. = B. < C. < 3 D. < Câu 6: Kết quả của phép khai căn là: A. – 3 B. 9 C. 3 D. – 9 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (4 điểm) Tính a) = b) = c) với Câu 8: (3 điểm) Cho biểu thức P = (). Rút gọn biểu thức P. Tìm x sao cho P có giá trị là 12. BÀI LÀM C) Đạp án và thang điểm: I. Phần trắc nghiệm: (mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 1 1 A 2 1 3 1 4 1 1 2 B 2 2 3 2 4 2 1 3 A 2 3 3 3 4 3 1 4 D 2 4 3 4 4 4 1 5 B 2 5 3 5 4 5 1 6 C 2 6 3 6 4 6 II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 7(4đ) a) = = 3. b) = = = 3 c) 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 8(3đ) P = a) rút gọn biểu thức P P = = = b) Ta có P = 9 => 9 = => => => x + 1 = 9 => x = 8 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
giao_an_dai_so_khoi_9_tuan_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc

