Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.

           2.Kĩ năng: Tính căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.

3.Thái độ: Yêu thích môn học, nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.

II. CHUẨN BỊ: 

- Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

           - Trò: máy tính bỏ túi, ...

 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:

           1. Ổn định lớp:(1phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)     

doc 7 trang Khánh Hội 30/05/2023 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 8 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 8.	 Ngày soạn: 27/09/2018
Tiết 15. 
§9. CĂN BẬC BA
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực.
	2.Kĩ năng: Tính căn bậc ba của một số biểu diễn được thành lập phương của một số khác.
3.Thái độ: Yêu thích môn học, nghiêm túc, tích cực, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- Trò: máy tính bỏ túi, ...
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)	
HS1: Với a > 0, số a có mấy căn bậc hai. Tìm căn bậc hai của 5
HS2: rút gọn biểu thức:
- GV nhận xét và cho điểm
HS: Trả lời 
- Căn bậc 2 của 7 là: và - 
HS 2:
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba (15 phút)
- Cho HS đọc bài toán SGK và tóm tắt đề bài.
V=64(dm3)
? Tính độ dài cạnh của thùng.
? Công thức tính thể tích hình lập phương.
?Nếu gọi x (dm) ĐK:x>0 là cạnh của hình lập phương thì V = 
? Theo đề bài ta có cái gì
? Hãy giải phương trình đó.
-GV: Từ 43= 64 người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
? Vậy căn bậc ba của một số a là một số x như thế nào.
-Hãy tìm CBB của: 8; 0; -1; -125.
? Với a>0, a = 0, a < 0, mỗi số a có bao nhiêu căn bậc ba, là các số như thế nào.
-GV giới thiệu ký hiệu căn bậc ba và phép khai căn bậc ba.
- GV yêu cầu HS làm? 1
- Gv: cho hs làm bài tập 67/36
GV: HD sử dụng máy tính để tính.
-Một HS đọc và tóm tắt
-V= a3
-V = x3
-HS: x3 = 64
=> x = 4 (vì 43 = 64)
-HS: Nghe và trả lời
-HS:  là một số x sao cho 
x3 = a
-Căn bâc ba của 8 là:2 (23 = 8)
-Căn bâc ba của -1 là:-1 ((-1)3 = -1)
-Căn bâc ba của -125 là:-5
 ((-5)3 = -125)
-HS: Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
-HS nghe.
-HS làm? 1 bằng miệng.
- 1HS lên bảng thực hiện.
1/ Khái niệm căn bậc ba
a) Định nghĩa:
Căn bậc ba của một số a là một số x sao cho x3=a
Ví dụ 1:
2 là căn bậc ba của 8 vì 23 = 8
-5 là căn bậc ba của -125 vì
 (-5)3 = -125)
-Mỗi số a đều có duy nhất một căn bậc ba
b) Chú ý:
?1
c) Nhận xét: (SGK)
Bài tập: 67/36
8; -9; 0,4; -0,5013; -0,2
Hoạt động 2: Tính chất (11 phút) 
- GV: Với a,b 0
? a 
? = .
Với a 0; b >0, 
- GV giới thiệu các tính chất của căn bậc ba:
Ví dụ 2: So sánh 2 và 
-GV: Lưu ý HS tính chất này đúng với mọi a, b
b) 
Công thức này cho ta những quy tắc nào?
Ví dụ: 
? Rút gọn:
c)
- GV yêu cầu HS làm ? 2
- Hướng dẫn hs làm cách 2
- HS trả lời miệng:
-HS:2 = vì 8 >7 nên > . 
Vậy 2 > 
Hs trả lời
- HS:
- GV yêu cầu Hs làm ?2
2. Tính chất
b) 
c) (b khác 0)
Ví dụ 2: : So sánh 2 và 
-Giải-
2 = vì 8 > 7 nên > . 
Vậy 2 > 
Ví dụ 3: Rút gọn:
Cách 2
4. Củng cố: (10 phút)
Bài tập 68 Tr 36 SGK. Tính
Bài 69 Tr 36 SGK So sánh.
a) 5 và 
b) và 
Bài tập: Chứng minh
-HS làm bài tập và 2 HS lên bảng.
-ĐS: a) 0	b) – 3
-HS trình bày miệng
Bài tập: Chứng minh
 (đpcm)
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới nhà: (4 phút) 
+ Tiết sau ôn tập chương I (Đề nghị HS soạn phần lý thuyết)
+ BTVN: 67 Tr 36 SGK; 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 08.	 Ngày soạn: 27/9/2018
Tiết. 16. 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (T1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
	2. Kỹ năng: Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trrình.
	3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
	- Trò: máy tính bỏ túi, ...
 III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: không	 
	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản 
Hoạt động 1: Ôn tập phần lý thuyết (14 phút)
- Gv cho ba HS lên bảng kiểm tra 
- HS1: 
Nêu ĐK để x là căn bậc hai số học của số a không âm. Cho ví dụ
- HS2: Chứng minh 
Chữa bài tập 71(b) Tr 40 SGK
-HS3: Biểu thức A phải thỏa mãn ĐK gì để xác định.
- GV nhận xét, cho điểm
-HS1: Trả lời miệng câu hỏi 1
a) Chọn B.8
b) Chọn C. không có số nào
- HS2: Chứng minh như SGK Tr 9
- HS3: xác định 
 A 0
a) Chọn 
b) 
- HS lớp nhận xét góp ý.
A. Lý thuyết
- HS tự ghi
Bài tập: 
a) Nếu căn bậc hai số học của một số là thì số đó là:
A. 2 ; B.8 ; C. không có số nào
b) thì a bằng:
A.16; B.-16 ; C.Không có số nào.
Bài tập 71(b) Tr 40 SGK
 Bài tập trắc nghiệm
a) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
b) Biểu thức xác định với các giá trị của x:
Hoạt động 2: Bài tập (23 phút) 
-GV đưa các công thức biến đổi căn thức lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi công thức đó thể hiện định lí nào của căn bậc hai.
-GV sửa sai và kịp thời uốn nắn.
?GV: Gọi HS lên bảng giải bài tập 70(d) Tr 40 SGK .
? Nên áp dụng quy tắc nào.
Gv: Hd hs giải.
Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau:
? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào.
Gv: Hd hs giải.
? Biểu thức này nên thực hiện theo thứ tự nào.
Gv: Hd hs giải.
- GV yêu cầu 2 HS làm bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:
-GV hướng dẫn chung cách làm và yêu cầu hai em HS lên bảng
-HS trả lời miệng
-HS lên bảng làm
-Hai HS lên bảng cùng một lúc
-HS: Phân phối -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Rút gọn
-HS: Nên khử mẫu -> Đưa thừa số ra ngoài dấu căn -> Thu gọn-> Biến chia thành nhân
-Kết quả:
1. Các công thức biến đổi căn thức bậc hai:
(SGK Tr 39 )
2. Bài tập:
Bài tập 70(d) Tr 40 SGK .
-Giải- 
Bài tập 71(a,c) Tr 40 SGK. Rút gọn biểu thức sau:
-Giải-
Bài tập 74(a,b) Tr 40 SGK. Tìm x biết:
-Giải-
4. Củng cố: (3 phút)
	Nhắc lại:
 xác định 
 A nếu 
 -A nếu A < 0
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (4 phút) 
	 + Xem lại nội dung bài tập đã sữa.
 + Tiết sau ôn tập chương I (tt) (Đề nghị HS soạn phần lý thuyết còn lại)
 + BTVN: 70 – 72 Tr 40 SGK.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KÝ DUYỆT 
Ngày ...... tháng ...... năm ...........
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_tuan_8_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs_n.doc