Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
I. MỤC TIÊU:
1-Kiến thức: Củng cố quy tắc thế và vận dụng giải bài tập.
2-Kỹ năng: giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.
3-Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- Thầy: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- Trò: Soạn bài trước ở nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 17 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 17. Ngày soạn: 16/11/2018 Tiết 33: §3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ.(tt) I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: Củng cố quy tắc thế và vận dụng giải bài tập. 2-Kỹ năng: giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế. 3-Thái độ: nghiêm túc, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi. - Trò: Soạn bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút) Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế. Gv: Nhận xét cho điểm Vậy, hệ phương trình có nghiệm () 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 2: Áp dụng (13 phút) Gv cho Hs làm Ví dụ 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. Nên biểu diễn y theo x hay x theo y? - GVHD HS làm ?1 - Một HS lên bảng giải, - HS dưới lớp làm vào nháp. Ví dụ 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. - GV: yêu cầu một HS lên bảng làm ?2 nêu nghiệm tổng quát hệ (III) cho HS làm ?3 Chứng tỏ hệ vô nghiệm. Có mấy cách chứng minh hệ (IV) vô nghiệm. Gv: gọi đại diện hai nhóm lên bảng trình bài. Gv: nhận xét và sữa chữa. - HS: Biểu diễn y theo x Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (2; 1) - Lên bảng làm ?1 - HS: Biểu diễn y theo x từ phương trình thứ 2 ta được y = 2x + 3. Thế y trong phương trình đầu bởi 2x + 3, ta có: 0x = 0. Phương trình này nghiệm đúng với mọi x R . vậy hệ (III) có vô số nghiệm: ?2 - HS: có 2 cách: minh họa và phương pháp thế. - Hoạt động nhóm. - HS hoạt động nhóm 5 phút. Hs: lên bảng thực hiện. 2. Áp dụng Ví dụ 2: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. (I) -Giải- Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất là (2; 1) ?1 Giải hệ PT sau bằng phương pháp thế ( biểu diễn y theo x) Ví dụ 3: Hoạt động 2: Tìm hệ số a, b trong hệ phương trình (15 phút) Bài tập 18/16 (sgk) Gv: Ghi đề bài lên bảng và y/c hs nêu các bước giải. Gv: Gọi 1hs lên bảng thực hiện. Gv: Hd Thay x = 1 và y = 2 rồi tính Gv: Theo dõi và uốn nắn hs Gv: Gọi 1hs lên bảng thực hiện. Gv: Hd Thay x = và y = rồi tính Gv: Nhận xét, sữa chữa. - Hs ghi đề bài và nêu cách giải. - 2 Hs lên bảng giải Hs: Nhận xét Bài tập 18/16 (sgk) a) Hệ phương trình có nghiệm là (1;-2) có nghĩa xảy ra là: Vậy: a = - 4; b = 3 b) Hệ phương trình có nghiệm là () có nghĩa là Vậy; 4. Củng cố: (7 phút) ? Nêu các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp thế ? Yêu cầu hai HS lên bảng giải bài 15 Tr 15 SGK -HS: Trả lời như SGK Bài tập 15/15 a) Khi a = -1 hệ phương trình vô nghiệm. b)Khi a = 0 , hệ phương trình có nghiệm c) Khi a =1 , hệ phương trình vô số nghiệm. Nghiệm tổng quát Bài tập: Giải hệ phương trình: Giải: Đặt , ta có hệ : Ta có hệ sau: 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) - Xem lại các bài tập đã sữa. - BTVN: 17/ Tr 15 SGK - Tiết sau ôn tập học kỳ I. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 17. Ngày soạn: 16/11/2018 Tiết 34. ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: ôn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai , căn bậc ba và hàm số bậc nhất, giải phương trình, giải hệ phương trình, tính giá trị của biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn. 2-Kỹ năng: vận dụng các kiến thức để giải các bài tập. 3-Thái độ: nghiêm túc tích cực, chính xác. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Giáo án, phấn màu, bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi. - Trò: Soạn bài trước ở nhà. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp:(1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cơ bản Hoạt động 1: Lý thuyết ( 9 phút) - GV: Đưa bảng phụ: 1)Căn bậc hai của 2) 3) 4) - HS trả lời. 1) Đ 2) S 3) Đ 4) S 5) S 6) Đ 7) Đ 8) S - HS tự ghi và sửa vào vở 1) Đ 2) S 3) Đ 4) S 5) S 6) Đ 7) Đ 8) S Hoạt động 2: Bài tập (30 phút) Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức : Gv: Đưa đề bài lên bảng GV: Gọi 2 hs lên bảng tính. Bài 1: Tính Bài về nhà gải Gv: Nhận xét và sữa chữa - Hai hs lên bảng thực hiện -HS: Về nhà làm Nhận xét Dạng 1: Rút gọn, tính giá trị của biểu thức : Bài 1: Tính Dạng 2: Tìm x Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm câu 1) 2) Về nhà làm. Dạng 3: Bài tập tổng hợp 1) Cho biểu thức: a) Tìm điều kiện để A có nghĩa b) chứng tỏ A không phụ thuộc a 2) Cho P = a) Rút gọn P b) Tìm x để P = 5 2) HS về nhà làm Dạng 4: đường thẳng: Gv: nêu câu hỏi Câu 1: Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn các điều kiện sau: a) Đi qua A() và song song với đường thẳng y = x b) Cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B(2; 1) Câu 2: Cho hai hàm số bậc nhất: a) Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2) b) Với giá trị nào của m thì (d1) //(d2) Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2) tại điểm có hoành độ bằng 4 Câu 3: Cho hai hàm số bậc nhất: (d) a)Tìm giá trị của m để hàm số trên là hàm số đồng biến. b) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm M(2;1) Hs: làm câu a) 1) a) a, b > 0; a b b) Rút gọn HS: lên bảng trình bài lời giải. - Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát là: (d): y = ax + b ( a 0) a) (d)// (d’): y =3x/2 =>a = 3/2 => hàm số có dạng: y =3 x/2 + b Theo đề bài (d) đi qua A 7/4 = 3/2.1/2 + b b =1 => Hàm số có dạng là y = 3x/2 + 1 b) (d) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3 x = 0; y = 3 => b = 3 Mặt khác (d) đi qua B(2; 1) => a = -1 => Hàm số có dạng : y = - x + 3 Câu 2 + câu 3 về nhà làm. Câu 2 HS tự gải Câu 3 HS tự gải Dạng 2: Tìm x Dạng 3: Bài tập tổng hợp 1) Cho biểu thức: -Giải- a) a, b > 0; a b b) Rút gọn Dạng 4: đường thẳng: Câu 1: Viết phương trình đường thẳng thỏa mãn các điều kiện sau: -Giải- - Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát là: (d): y = ax + b ( a 0) a) (d)// (d’): y=3x/2 =>a = 3/2 => hàm số có dạng: y = 3x/2 + b Theo đề bài (d) đi qua A 7/4 = 3/2.1/2 + b b = 1 => Hàm số có dạng là y = 3x/2 + 1 b) (d) cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3 x = 0; y = 3 => b = 3 Mặt khác (d) đi qua B(2; 1) => a = -1 => Hàm số có dạng : y = -x + 3 Câu 2 HS tự gải Câu 3 HS tự gải 4. Củng cố: (2 phút) Hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập. 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) - Xem lại các bài tập đã sửa - Làm các bài tập còn lại. - Tiết sau kiểm tra học kỳ I. IV. RÚT KINH NGHIỆM: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KÝ DUYỆT .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
giao_an_dai_so_khoi_9_tuan_17_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

