Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

I. MỤC TIÊU: 

1. Kiến thức: Biết được điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.

2.Kỹ năng: Vận dụng điều kiện đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau để chỉ ra các cặp các cặp đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.      

3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận

II. CHUẨN BỊ:   

- Thầy: Giáo án, sgk, bảng phụ ?1, ?2

          - Trò: Xem và soạn bài trước ờ nhà.

III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 

           1. Ổn định lớp:(1phút)

2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)       

doc 7 trang Khánh Hội 30/05/2023 80
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã

Giáo án Đại số Khối 9 - Tuần 13 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Quang Nhã
Tuần 13.	 Ngày soạn: 30/10/208
Tiết 25. 
 §4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Biết được điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
2.Kỹ năng: Vận dụng điều kiện đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau để chỉ ra các cặp các cặp đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.	
3.Thái độ: Nghiêm túc, tích cực, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy: Giáo án, sgk, bảng phụ ?1, ?2
	- Trò: Xem và soạn bài trước ờ nhà.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: ( phút)	
3. Nội dung bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Tìm điều kiện để hai đường thẳng song song (17 phút)
H: Trên cùng một mặt phẳng hai đường thẳng có những vị trí tương đối nào?
 - Cho HS vẽ đồ thị hàm số cho 
 y = 2x, y = 2x +2, y = 2x +3
H. Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y= 2x– 2 có song song với nhau không?
Hai đường thẳng y = 2x + 3 và y= 2x– 2 cùng song song với đường thẳng y = 2x, chúng cắt trục tung tại hai điểm khác nhau (0 ; 3 ) và (0 ; -2) nên chúng song song với nhau.
Cho HS trả lời ý b
Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
Gv: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
GV: Các đường thẳng song song có đặc điểm gì giống nhau?
Gv: Nêu tổng quát, hai đường thẳng khi nào song song với nhau, trùng nhau?
 Cho HS nêu kết luận SGK 
Tóm tắt kết luận lên bảng
- Suy nghĩ
- Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 ; 
y = 2x – 2
- Trả lời.
- Đứng tại chỗ trả lời
- Hệ số a giống nhau
1 Đường thẳng song song
a) Vẽ đồ thị các hàm số : 
y = 2x + 3 ; y = 2x – 2
b) Hai đường thẳng y= 2x +3 
và y = 2x – 2 song song với nhau vì chung cùng song song với đường thẳng y = 2x
 * Kết luận :
Đường thẳng y = ax + b (a0)
Đường thẳng y = a’x + b’ (a’0)
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau (17 phút) 
GV: Yêu cầu HS làm ?2 
Hỏi:
Tìm các cặp đường thẳng song song, các cặp đường thẳng cắt nhau trong các đường thẳng sau :
y = 0,5x + 2 ; y = 0,5x – 1 ; y = 1,5x + 2
-Giải thích vì sao?
GV đưa hình vẽ sẵn ba đồ thị trên để minh hoạ cho nhân xét trên
GV: Một cách tổng quát đường thẳng 
cắt nhau khi nào?
GV: Nhìn vào đồ thị có nhận xét gì về đồ thị 2 hàm số y = 0,5x +2 và y =1,5 x + 2 ?
GV: Cho HS nêu chú ý SGK
GV: Nhấn mạnh lại nhận chú ý SGK 
- Làm ?2
Các cặp đường thẳng cắt nhau :
y = 0,5 x +2 và
y = 1,5 x +2
y = 1,5 x +2 và 
y = 0,5 x -1
- Trả lời
Các cặp đường thẳng song song :
y = 0,5 x +2 và y = 0,5 x -1
 quan sát
a a’
1,5 0,5
2. Đường thẳng cắt nhau 
?2 
 Các cặp đường thẳng cắt nhau :
y = 0,5 x +2 và y = 1,5 x +2
y = 1,5 x +2 và y = 0,5 x -1
* Kết luận 
Hai đường thẳng và cắt nhau a a’ 
* Chú ý: 
 (SGK)
4. Củng cố: (7 phút) 
 Bài tập 20: Hãy chỉ ra ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong các đường thẳng sau:
a. y =1,5x + 2; 	b. y = x + 2; 	c. y = 0,5x – 3; 
d. y = x -3; 	e. y = 0,5x + 3; 	g. y = 1,5x -1.
 Bài tập : cho hàm số y = mx + 2, xác định hệ số m trong mỗi trường hợp sau.
	a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -3x.
	b) Khi x = ½ hàm số có giá trị y = 3.
 5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (3 phút) 
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 22 SGK; 
– Chuẩn bị các dạng bài tập ở phần luyện tập. 
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 13.	 	 Ngày soạn : 30/10/2018
Tiết 26 
§4. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VÀ ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU(tt)
I. MỤC TIÊU:
1-Kiến thức: Củng cố điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
2-Kỹ năng: Vận dụng điều kiện đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau để giải các bài tập áp dụng.	
3-Thái độ: tích cực, cẩn thận, hứng thú học tập
II. CHUẨN BỊ: 
- Thầy: Giáo án, bảng phụ vẽ hệ trục tọa độ.
	- Trò: Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:(1phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4phút)	
 Khi nào thì hai đường thẳng và: Cắt nhau, song song, trùng nhau. 
	3. Nội dung bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cơ bản
Hoạt động 1: Bài toán áp dụng (15 phút)
Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán.
H: Hai đường thẳng cắt nhau khi nào? Từ đó ta có điều gì?
GV: Hai đường thẳng song song với nhau khi nào? Từ đó ta có biểu thức nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
- Đọc đề và nêu y/c của đề bài.
- a ¹ a’ hay
 2m ¹ m +1 
- a = a’ hay 
2m = m +1
Hs: lên bảng thực hiện.
HS: nhận xét
HS: Lắng nghe
3. Bài toán áp dụng 
Đề bài 
(SGK)
Giải : 
a. Hai đường thẳng cắt nhau khi a ¹ a’ hay 2m ¹ m +1 
suy ra m ¹ 1
Vậy m ¹ 1 thì hai đường thẳng trên cắt nhau.
b. Hai đường thẳng song song khi a = a’ hay 2m = m +1
suy ra m = 1
Vậy m = 1 thì hai đường thẳng trên song song với nhau.
Ghi chú 
(SGK)
Hoạt động 2: Luyện tập (20 phút) 
Bài tập 22/55
 Đưa đề bài lên bảng
Gv: gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
Gv: HD
- Đề bài y/ c gì?
- Nhận xét và gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
Gv: Hd giải cho hs
Gv: nhận xét
Bài tập 23/55 (Soáy sâu)
 Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. 
 Gv: gọi 1 hs lên bảng thực hiện.
Gv: HD
Đồ thị hàm số y = 2x+b đi qua điểm A(1; 5) ta hiểu như thế nào?
GV: Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(1; 5) nghĩa là khi x = ? thì y =?.
GV: Muốn xác định hệ số b của hàm số y=2x + b, khi biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 5) ta làm như thế nào?
GV: Cho 2 HS lên bảng trình bày cách thực hiện.
Gv: Hd giải cho hs
GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. 
Bài tập 26:
Gv: Đưa đề bài lên bảng
Gv: Cho hs thảo luận 3’ , gọi lần lược 2 hs lên bảng thực hiện.
GV: Gọi hs nhận xét
Gv: Nhận xét
- Đọc kỹ đề bài
Hs: Thực hiện.
- Trả lời.
- lên bảng trình bài
- Nhận xét 
- Đọc đề và nêu yêu cầu bài toán
- tung độ góc b =-3
-Thay x = 1; y = 5 vào phương trình 
y = 2x + b
- Hai hs lên bảng trình bài
- Nhận xét
Hs: Đọc đề bài
HS: Thảo luận
HS: lên bảng thực hiện.
HS: Nhận xét
Bài tập 22/55
a) Đường thẳng y = ax +3 song với đường thẳng y = -2x 
b) Khi x = 2 thì y = 7 nên
Bài tập 23/55
a) Vì đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng –3 nên tung độ góc b =-3
b) Đồ thị hàm số y = 2x + b đi qua điểm A(1; 5) nghĩa là khi x = 1 thì y = 5.
Thay x = 1; y = 5 vào phương trình 
y = 2x + b
5 = 2.1 + b
	b = 3
Bài tập 26:
a) Hai đường thẳng y = ax – 4 và y = 2x cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2 nghĩa là x =2, y = 0:
Ta có: 
b) Đường thẳng y = -3x + 2 đi qua điểm A có tung độ bằng 5 đo đó hoành độ điểm A là nghiệm của phương trình:
Ta có: A(-1;5)
Đường thẳng y = ax – 4 cùng đi qua điểm A(-1;5) đo đó:
4. Củng cố: (3 phút) 
 – Có mấy bước tiến hành vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a0)? 
 – Xác định điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau?
Bài tập: Cho hai đường thẳng 
Tìm m để 
5. Hướng dẫn học sinh tự học, làm bài tập và soạn bài mới ở nhà: (2 phút) 
+ Xem lại các bài tập đã sửa
+ BTVN: 24; 25/55 (sgk)
	+ Xem trước bài 5 ở nhà
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KÝ DUYỆT 
Ngày ...... tháng ...... năm ...........
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_9_tuan_13_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc